Phần V. Cân bằng công nghệ nhμ máy đ−ờng
V. Cân bằng phần đ−ờng vμ thμnh tích sản xuất
Sau khi tính cân bằng vật chất, lấy hμm l−ợng đ−ờng trong mía lμ 100 lμm cơ sở tính toán, tính được bảng cân bằng đường vμ qua đó cho thấy tình hình tổn thất đường ở trong các công đoạn sản xuất vμ l−ợng đ−ờng thu hồi.
Ph−ơng pháp tính tổn thất
- Tổn thất đ−ờng trong bã mía (%)
TL đ−ờng trong bã
Tổn thất đ−ờng trong bã =
TL ®−êng trong mÝa x 100 (%) - Tổn thất đ−ờng trong bùn (%)
TL đ−ờng trong bùn Tổn thất đ−ờng trong bùn =
TL ®−êng trong mÝa x 100 (%) - Tổn thất đ−ờng trong mật cuối (%)
TL ®−êng trong mËt cuèi Tổn thất đ−ờng trong mật cuối =
TL ®−êng trong mÝa x 100 (%) - Tổn thất đường không xác định (%)
TL đ−ờng tổn thất KXĐ
Tổn thất đường không xác định =
TL ®−êng trong mÝa x 100 (%) - L−ợng đ−ờng thu hồi trong thành phẩm (%)
L−ợng đ−ờng thu hồi = TL đ−ờng trong thμnh phẩm x 100 (%)
trong thμnh phÈm
TL ®−êng trong mÝa
Tổng hợp 5 hạng mục trên bằng trọng l−ợng đ−ờng trong mía tức bằng 100%
(1) + (2) + (3) + (4) + (5) = 100%
lúc sản xuất, các hạng mục (1), (2), (3), (5) có thể xác định đ−ợc, còn tổn thất không xác định (4) thông qua cân bằng tổng phần đường mμ tính ra:
(4) = 100% - [(1) + (2) + (3) + (5)]
b. Thành tích sản xuất
Dựa vμo tính toán ở trên chúng ta đã xác định được cân bằng tổng lượng đường trong quá trình sản xuất, tức tính các chỉ tiêu kỹ thuật. Thμnh tích sản xuất bao gồm các hạng mục sau đây:
- Hiệu suất ép
TL đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp Hiệu suất ép =
TL ®−êng trong mÝa x 100 (%) - Hiệu suất ép hiệu chỉnh
( )( )
12,5
100 E 100 F
E 100
7F
− −
= − (5-5)
Trong đó:
E12,5 : Hiệu suất ép hiệu chỉnh (%) E : Hiệu suất ép (%)
F : Phần xơ trong mía (%) - Hiệu suất thu hồi chế luyện
TL ®−êng trong thμnh phÈm Hiệu suất thu
hồi chế luyện =
TL đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp x 100 (%) - Hiệu suất thu hồi chế luyện hiệu chỉnh
( )
( )
85
J 100 R R 100
5,6667 100 J
− −
= −
− (5-6)
Trong đó:
R85 : Hiệu suất thu hồi chế luyện hiệu chỉnh (%) J : Độ tinh khiết n−ớc mía hỗn hợp (%)
R : Hiệu suất thu hồi chế luyện thực tế (%) - Tổng thu hồi
Tổng thu hồi = Hiệu suất ép x hiệu suất thu hồi chế luyện
Tổng thu hồi hiệu chỉnh = E12,5 x R85 - Hiệu suất sản xuất đ−ờng
TL ®−êng thμnh phÈm Hiệu suất sản xuất đ−ờng =
TL ®−êng trong mÝa x 100 (%)
VI Tính cân bằng vật chất toμn nhμ máy đ−ờng theo ph−ơng pháp SO2 axit tính
Các thông số cho tr−ớc:
N¨ng suÊt Ðp : 1500 tÊn mÝa/ ngμy
Pol mÝa : 12,5%
Chất không đ−ờng : 2,5%
Thμnh phần xơ mía : 13%
Các thông số tự chọn :
Hiệu suất ép : 95%
L−ợng n−ớc thẩm thấu : 26% so với trọng l−ợng mía
Độ ẩm bã : 49%
Ap n−íc mÝa cuèi : 70%
1. Công đoạn ép mía a. MÝa
TL mÝa Ðp/ng x Pol mÝa - TL ®−êng trong mÝa =
100 1500 x 12,5
=
100 = 187,5 tÊn/ng TL mía ép/ng x xơ mía
- TL xơ mía =
100 1500 x 13
=
100 = 195 tÊn/ng TL mía ép/ng x TP chất không đ−ờng - TL chất không
®−êng trong mÝa =
100 1500 x 2,5
= 100 = 37,5 tÊn/ng
- TL chất khô trong mía = TL đ−ờng trong mía + TL chất không đ−ờng
= 187,5 + 37,5 = 225 tÊn/ng b. N−ớc mía nguyên
- TL n−ớc mía nguyên = TL mía ép/ng - TL xơ mía = 1500 - 195 = 1305 tÊn/ng
TL ®−êng trong mÝa - Độ tinh khiết n−ớc mía nguyên =
TL chất khô trong mía x 100
187,5
=
225 x 100 = 83,33%
TL chất khô n−ớc mía nguyên - Bx n−ớc mía nguyên =
TL n−ớc mía nguyên x 100 225
=
1305 x 100 = 17,24%
TL ®−êng trong mÝa - Pol n−ớc mía nguyên =
TL n−ớc mía nguyên x 100 187,5
= 1305 x 100 = 14,37%
3 F 5 1 F 3
CCS Pol 1 Bx 1
2 100 2 100
+ +
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− = ⎜ − ⎟− ⎜ − ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
3 13 5 1 13 3
x14,36x 1 x17,24x 1 10, 434%
2 100 2 100
+ +
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
= ⎜⎝ − ⎟⎠− ⎜⎝ − ⎟⎠=
c. B∙ mÝa
TL ®−êng trong mÝa x (100 - HSÐp) - TL đ−ờng trong bã =
100 187,5 x (100 - 95)
= 100 = 9,375 tÊn/ng
TL đ−ờng trong bã
- TL chất khô bã =
Ap n−íc mÝa cuèi x 100 9,375
= 70 x 100 = 13,392 tÊn/ng TL chất khô bã + TL xơ mía
- TL bã =
100 - độ ẩm bã x 100 13,392 + 195
= 100 - 49 x100 = 408,61tÊn/ng TL bã
- Bã so với mía =
TL mÝa Ðp/ng x 100
408,61
= 1500 x 100 = 27,24 % d. N−íc thÈm thÊu
- TL n−íc thÈm thÊu = TL mÝa Ðp/ng x % n−íc thÈm thÊu so víi mÝa 1500 x 26
= 100 = 390 tÊn/ng e. N−ớc mía hỗn hợp
- TL n−ớc mía hỗn hợp = TL mía ép/ngμy+TL n−ớc thẩm thấu -TL bã
= 1500 + 390 - 408,61 = 1481,39 tÊn/ng
TL ®−êng trong TL ®−êng trong
= 187,5 - 9,375 = 178,125 tÊn/ng - TL chất khô trong n−ớc mía hỗn hợp = TL chất khô
trong mía - TL chất khô
trong bã
= 225 - 13,392 = 211,608 tÊn/ng TL chất khô trong n−ớc mía hỗn hợp - Nồng độ nước mía hỗn hợp =
TL n−ớc mía hỗn hợp x 100 211,608
=
1481,39 x100 = 14,28%
TL đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp - Độ tinh khiết n−ớc mía hỗn hợp =
TL chất khô n−ớc mía hỗn hợp x 100
178,125
=
211,608 x100 = 84,17%
TL n−ớc mía hỗn hợp - Thể tích n−ớc mía hỗn hợp =
Tỷ trọng n−ớc mía hỗn hợp
1481,39
=
1,058 = 1400,18 m3/ngμy TL n−ớc mía hỗn hợp - % n−ớc mía hỗn hợp so với mía =
TL mÝa Ðp/ngμy x 100
1481,39
=
1500 x100 = 98,76%
Bảng tổng kết công đoạn ép mía
STT Hạng mục Kết quả Đơn vị
1. MÝa
- TL ®−êng trong mÝa - TL xơ mía
- TL chất không đ−ờng trong mía - TL chất khô trong mía
187,5 195 37,5 225
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
2. N−íc mÝa nguyên
- TL n−ớc mía nguyên
- Độ tinh khiết n−ớc mía nguyên - Bx n−ớc mía nguyên
- Pol n−ớc mía nguyên - CCS
1305 83,33 17,24 14,37 10,434
TÊn/ng
%
%
%
%
3. Bã mía
- TL đ−ờng trong bã
- TL chất trong bã
- TL bã
- % bã so với mía
9,375 13,392 408,61 27,24
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
% 4. N−íc thÈm
thÊu
- TL n−íc thÈm thÊu 390 TÊn/ng
5. N−íc mÝa hỗn hợp
- TL n−ớc mía hỗn hợp
- TL đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp - TL chất khô trong n−ớc mía hỗn hợp - Nồng độ nước mía hỗn hợp
- Độ tinh khiết n−ớc mía hỗn hợp - % n−ớc mĩa hỗn hợp so với mía
- TL chất không đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp
1481,39 178,125 211,608 14,28 84,17 98,76 33,483
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
%
%
% TÊn/ng 2. Công đoạn làm sạch
Các thông số tự chọn
- Lượng lưu huỳnh so với mía : 0,08%
- CaO so víi mÝa : 0,16%
- CaO có hiệu trong vôi : 75%
- N−ớc bùn so với n−ớc mía trung hòa : 25%
- Bùn lọc so với mía : 2,6%
- Độ ẩm bùn lọc : 68%
- TP đ−ờng trong bùn khô : 15%
- L−ợng n−ớc rửa bùn : 180% so với bùn
- Hiệu suất hấp thụ SO2: 85%
- Nồng độ sữa vôi : 120Bx
- Hμm l−ợng sữa vôi : 5,74%
TL mía ép/ng x lượng lưu huỳnh so với mía - TL luy huúnh =
100 1500 x 0,08
= 100 = 1,2 TÊn/ng
b. KhÝ SO2
- TL khí SO2 được tạo thμnh từ lưu huỳnh = 2 x TL lưu huỳnh
= 2 x 1,2 = 2,4 TÊn/ng c. Vôi
TL mÝa Ðp/ngμy x CaO so víi mÝa - TL CaO có hiệu =
100 1500 x 0,16
= 100 = 2,4 TÊn/ng
TL n−ớc mía hỗn hợp - Thể tích n−ớc mía hỗn hợp =
Tỷ trọng n−ớc mía hỗn hợp
1481,39
= 1,058 = 1400,18 m3/ngμy TL CaO có hiệu
- TL vôi =
Hμm l−ợng CaO có hiệu trong vôi x 100 2,4
= 75 x 100 = 3,2 TÊn/ng TL vôi - % Vôi so với mía =
TL mÝa Ðp/ngμy x 100
3,2
= 1500 x 100 = 3,21 % d. Sữa vôi
TL CaO có hiệu - TL sữa vôi =
Hμm l−ợng CaO có hiệu trong sữa vôi x 100 2,4
= 5,74 x 100 = 41,812 TÊn/ng
TL sữa vôi - Dung tích sữa vôi =
Tỷ trọng sữa vôi
41,812
=
1,048 = 39,897 m3/ngμy TL sữa vôi
- % sữa vôi so với mía =
TL mÝa Ðp/ngμy x 100
39,897
=
1500 x 100 = 2,787%
e. Gia vôi sơ bộ
- TL sữa vôi dùng cho gia vôi sơ bộ = 1/3 TL vôi
= 1/3 x 3,2 = 1,067 TÊn/ng - TL sữa vôi dùng cho gia vôi sơ bộ = 1/3 x TL sữa vôi
= 1/3 x 41,812 = 13,937 TÊn/ng - Thể tích sữa vôi dùng cho gia vôi sơ bộ = 1/3 x thể tích sữa vôi
= 1/3 x 39.897 = 13,299 m3/ngμy - TL n−ớc mía gia vôi sơ bộ = TL n−ớc mía hỗn hợp + TL sữa vôi
= 1481,39 + 13,937 = 1495,327 TÊn/ng
- TL chất khô n−ớc mía gia vôi sơ bộ = TL chất khô n−ớc hỗn hợp + TL vôi gia vôi
= 211,608 + 1,067 = 212,675 TÊn/ng f. Xông SO2 lần I
- TK SO2 xông lần I = 80% khí SO2
= 80% x 2,4 = 1,92 TÊn/ng - TL khí SO2 hấp thụ lμ 85% = 85% x TL SO2 xông lần I
= 85% x 1,92 = 1,632 TÊn/ng
- TL n−ớc mía xông lần I = TL n−ớc mía gia vôi sơ bộ + TLSO2 hấp thụ
= 1495,327 + 1,632 = 1496,959 TÊn/ng - TL chất khô n−ớc mía sau xông lần I = TL chất khô n−ớc mía gia vôi
+ TL SO2 hÊp thô
= 212,675 + 1,632=214,307 TÊn/ng g. N−ớc mía trung hòa
- TL vôi dùng cho trung hòa = 2/3 x TL vôi
= 2/3 x 3,2 2,13 TÊn/ng - TL sữa vôi dùng cho trung hòa = 2.3 x TL sữa vôi
= 2/2 x 41,812 = 27,875 TÊn/ng - Thể tích sữa vôi dùng cho trung hòa = 2/3 x thể tích sữa vôi
= 2/3 x 39,879 = 26,598 m3/ngμy - TL n−ớc mía trung hòa = TL n−ớc mía xông SO2 lần I + TL sữa vôi dùng
cho trung hòa
= 1496,959 + 27,875 = 152,834 TÊn/ng - TL chất khô n−ớc mía trung hòa = TL chất khô n−ớc mía xông SO2 lần I
+ TL vôi trung hòa
= 214,307 + 2,13 = 216,437 TÊn/ng TL chất khô n−ớc mía
trung hòa - Nồng độ nước mía trung hòa =
TL n−íc mÝa trung hòa
x 100
216,437
=
1524,843 x 100 = 14,19%
- ThÓ tÝch n−íc mÝa
trung hòa = V n−ớc mía xông lần
I + V sữa vôi dùng cho trung hòa
= 1413,479 + 26,598 = 1440,08 m3/ngμy
TL n−ớc mía trung hòa - % n−ớc mía trung hòa so với mía
=
TL mÝa Ðp/ngμy x 100
1524,843
=
1500 x100 = 101,65%
h. N−ớc bùn
TL n−ớc mía trung hòa x % bùn so với n−ớc mía trung hòa
- TL n−ớc bùn =
100 1524,843 x 25
= 1500 381,21 TÊn/ng
TL n−ớc bùn so với mía - % n−ớc bùn so với mía
= TL mÝa Ðp/ngμy x 100
1524,843
= 1500 x100 = 25,41%
i. N−ớc lắng trong
- TL n−ớc lắng trong = TL n−ớc mía trung hòa - TL n−ớc bùn
= 1524,843 - 381,2 = 1143,633 TÊn/ng j. Bùn lọc
TL mía ép/ ngμy x Bùn lọc so với mía - TL bùn lọc =
100 1500 x 2,6
=
100 = 39,0 TÊn/ng
TL bùn lọc x (100 - độ ẩm bùn lọc) - TL bùn khô =
100
= 39,0 x (100 - 68)
100 = 12,48 TÊn/ng
TL bùn khô
- % bùn khô so với mía =
TL mÝa Ðp/ngμy x 100
= 12,48
1500 x 100 = 0,832%
TL bùn khô x TP đ−ờng trong bùn khô
- Tổn thất đ−ờng trong bùn khô =
100
= 12,48 x 15 = 1,872 TÊn/ng
100 k. N−ớc rửa bùn
- TL n−ớc rửa bùn = TL n−ớc bùn x % n−ớc rửa bìn so với bùn
= 39,0 x 180% = 70,2 TÊn/ng l. N−ớc lọc trong
- TL n−ớc lọc trong = TL n−ớc bùn + TL n−ớc rửa bùn - TL bùn lọc
= 381.21 + 70,2 - 39,0 = 412,41 TÊn/ng TL n−ớc lọc trong - % N−ớc lọc trong so với mía =
TL mÝa Ðp/ngμy x100
412,41
=
1500 x 100 = 27,49%
m. Tổn thất không xác định
Tổn thất không xác định = TL đường trong mía x % tổn thất KXĐ
= 187,5 x 0,8% = 1,5 5Ên/ngμy n. N−íc mÝa trong
- TL n−ớc mía trong = TL n−ớc lắng trong + TL n−ớc lọc trong
= 1143,633 + 412,41 = 1556,043 TÊn/ng - TL đ−ờng trong mía trong = TL đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp - TL đ−ờng trong n−ớc mía trong = TL đ−ờng trong n−ớc mía hỗn hợp TL đường trong bùn - TL đường tổn thất không xác định
= 178,125 - 1,872 - 1,5 = 174,753 TÊn/ng
- TL chất khô n−ớc mía trong = TL chất khô n−ớc mía trung hòa - TL bùn khô
= 216,437 - 12,48 = 203,957 TÊn/ng TL ®−êng trong n−íc mÝa trong - §é tinh khiÕt n−íc
mÝa trong =
TL chất khô n−ớc mía trong x 100(%) 174,753
Ap =
203,957 x 100 = 85,68%
TL chất khô n−ớc mía trong - Nồng độ nước mía
trong =
TL n−íc mÝa trong x 100 203,957
Bx =
1556,043 x 100 = 13,11%
TL n−íc mÝa trong - ThÓ tÝch n−íc mÝa
trong =
Tỷ trọng n−ớc mía trong x 100 1556,043
=
1,05295 = 1477,39 m3/ngμy TL n−íc mÝa trong
- % n−íc mÝa trong
1556,043
=
1500 x 100 = 103,73%
o. Hiệu suất làm sạch
104 (ĐTK n−ớc mía trong - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp - HSLS =
ĐTK n−ớc mía trong (100 - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp) 104 (85,68 - 84,17)
=
85,68 (100 - 84,17) = 11,13%
Bảng tổng kết công đoạn lμm sạch
STT Hạng mục Kết quả Đơn vị
1 - TL luy huúnh 1,2 TÊn/ng
2 - TL khÝ SO2 2,4 TÊn/ng
3 - TL vôi
- % vôi so với mía
3,2 0,21
TÊn/ng
% 4
- TL sữa vôi - Dung tích sữa vôi - % sữa vôi so với mía
41,812 39,987 2,787
TÊn/ng m3/ng
% 5 - TL n−ớc mía gia vôi sơ bộ
- TL chất n−ớc mía sau gia vôi sơ bộ
1495,327 212,675
TÊn/ng TÊn/ng 6 - TL n−ớc mía sau xông SO2 lần I
- TL chất khô n−ớc mía sau xông SO2 lần I
1496,959 214,307
TÊn/ng TÊn/ng
7
- TL n−ớc mía sau trung hòa - TL chất khô n−ớc mía trung hòa - Thể tích n−ớc mía trung hòa - Nồng độ nước mía trung hòa - % n−ớc mía trung hòa so với mía
1524,824 216,437 1440,08 14,19 101,65
TÊn/ng TÊn/ng m3/ng
0Bx
% 8 - TL n−ớc bùn
- % n−ớc bùn so với mía
381,21 25,41
TÊn/ng
%
9 - TL n−ớc lắng trong 1143,633 Tấn/ng
10
- TL bùn lọc - TL bùn khô
- Tổn thất đ−ờng trong bùn
39,0 12,48 1,872
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
11 - TL n−ớc rửa bùn 70,2 Tấn/ng
12 - TL n−ớc lọc trong
- % n−ớc lọc trong so với mía
412,41 27,49
TÊn/ng
%
13 - Tổn thất không xác định 1,5 Tấn/ng
14. N−íc mÝa trong
- TL n−íc mÝa trong
- TL ®−êng trong n−íc mÝa trong - TL chất khô trong n−ớc mía trong - §é tinh khiÕt n−íc mÝa trong - ThÓ tÝch n−íc mÝa trong - % n−íc mÝa trong so víi mÝa
1556,043 174,753 203,957 85,68 13,11 1477,39 103,73
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
%
0Bx m3/ng
%
15 - Hiệu suất lμm sạch 11,13 %
3. Công đoạn bốc hơi - làm sạch mật chè Chọn Bx mật chè sau bốc hơi = 60 0Bx a. L−ợng n−ớc bốc hơi.
Bx n−íc mÝa trong
13,11
= 1556,043 (1 -
60 ) =1216,05 TÊn/ng b. Mật chè thô
- TL mật chè thô = TL n−ớc mía trong - TL n−ớc bốc hơi = 1556,043 - 1216,05 = 339,99 TÊn/ng
TL mật chè thô
- Thể tích mật chè sau bốc hơi =
Tỷ trọng mật chè
339,99
= 1,28873 = 263,82 m3/ngμy TL mật chè thô
- % MËt chÌ so víi mÝa =
TL mÝa Ðp/ngμy x 100 339,99
=
1500 x 100 = 22,666%
Trong quản lý bốc hơi bỏ qua mọi tổn thất về chất khô vμ phần đ−ờng - TL chất khô mật chè thô =TL chất khô n−ớc mía trong = 203,957 Tấn/ng - TL ®−êng trong mËt chÌ = TL ®−êng trong n−íc mÝa trong
= 174,753 TÊn/ng c. Xông SO2 lần II
- TL khí SO2 xông lần II = 20% x TL khí SO2 = 20% x 2,4 = 0,48 TÊn/ng - TL khí SO2 hấp thụ lμ 85% = 85% x TL khí SO2 xông lần II
= 85% x 0,48 = 0,408 TÊn/ng - TL mật chè sau xông lần II = TL mật chè - TL khí SO2 hấp thụ
= 339,99 + 0,408 = 340,398 TÊn/ng - TL chất khô mật chè sau khi xông = TL chất khô mật chè
- TL khÝ SO2 hÊp thô
= 203,957 + 0,408 = 204,365 TÊn/ng
d. Lọc kiểm tra
- TL l−ợng bùn lọc so với mía lμ 0,2%
- TL bùn lọc = TL mía ép/ngμy x l−ợng bùn lọc so với mía
= 1500 x 0,2% = 3 TÊn/ng
100 - độ ẩm bùn - TL bùn khô = TL bùn lọc x
100
100 - 69
= 3,0 x
100 = 0,93 TÊn/ng
- Tổn thất đ−ờng theo bùn = TL bùn khô x TP đ−ờng trong bùn khô
100 0,93 x 15
=
100 = 0,144 TÊn/ng e. MËt chÌ tinh
- TL chất khô
mật chè tinh = TL chất khô mật chè sau xông
SO2 lần II - TL bùn khô
= 204,365 - 0,93 = 203,435 TÊn/ng - TL ®−êng trong mËt
chÌ tinh = TL ®−êng trong n−íc mÝa trong - TL ®−êng trong bùn
= 174,753 - 0,144 = 174,609 TÊn/ng
- TL mật chè tinh = TL mật chè sau xông lần II - TL bùn
= 304,398 - 3,0 = 337,398 TÊn/ng TL chất khô mật chè tinh - Nồng độ mật chè tinh =
TL mËt chÌ tinh x 100 203,435
=
337,398 x 100 = 60,3%
TL ®−êng trong mËt chÌ tinh - §é tinh khiÕt mËt chÌ tinh =
TL chất khô mật chè tinh x 100 174,609
Ap =
203,435 x 100 = 85,82%
TL mËt chÌ tinh - ThÓ tÝch mËt chÌ tinh =
Tỷ trọng mật chè
337,398
=
1,29050 = 261,45 m3/ngμy TL mËt chÌ tinh
- % mËt chÌ so víi mÝa =
TL mÝa Ðp/ngμy x 100 337,398
=
1500 x 100 = 22,49%
f. Hiệu suất làm sạch mật chè
104 (ĐTK mật chè - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp) - HSLS =
ĐTK mật chè (100 - ĐTK n−ớc mía hỗn hợp) 104 (85,82 - 84,17)
=
85,82 (100 - 84,17) = 12,14%
Bảng tổng kết công đoạn bốc hơi - lμm sạch mật chè
STT Hạng mục Kết quả Đơn vị
1 TL n−ớc bốc hơi 1216,05 Tấn/ng
2. MËt chÌ thô
TL mật chè sau bốc hơi ThÓ tÝch mËt chÌ TL chất khô mật chề TL ®−êng trong mËt chÌ
339,99 263,82 203,975 174,753
TÊn/ng m3/ng TÊn/ng TÊn/ng 3. Xông SO2
lÇn II
TL mật chè sau xông SO2 lần II TL chất khô mật chè sau xông SO2
340,398 204,383
TÊn/ng TÊn/ng 4. Lọc kiểm
tra
TL bùn lọc TL bùn thô
Tổn thất đ−ờng trong bùn
3,0 0,93 0,144
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
5. MËt chÌ tinh
TL mËt chÌ t×nh h×nh TL chất khô mật chè tinh TL ®−êng trong mËt chÌ tinh Nồng độ mật chè tinh
§é tinh khiÕt mËt chÌ tinh ThÓ tÝch mËt chÌ tinh
% mËt chÌ tinh so víi mÝa
337,398 203,435 174,609 60,3 85,82 261,45 22,49
TÊn/ng TÊn/ng TÊn/ng
0Bx
% m3/ng
% 6. HSLS Hiệu suất lμm sạch mật chè 12,14 %
4. Công đoạn nấu đ−ờng Thông số các nguyên liệu
Nguyên liệu Ap (%) Bx (%)
MËt chÌ 85,82 60,30
§−êng non A > 86 92
MËt A1 67 75
MËt A2 76 73
§−êng non B 72 95
MËt B 50 75
§−êng non C 59 98
MËt C 32 83
Gièng C 72 88
Gièng B 75 88
§−êng A 99,7 0,05
§−êng B 95 1
§−êng C 85 1
Nấu theo chế độ nấu 3 hệ A - B - C theo sơ đồ sau:
A. Tính theo 100 tấn chất khô mật chè Tính theo chế độ nấu 3 hệ A - B - C
Ap chè = Tp rỉ - Hiệu suất thu hồi đ−ờng thμnh phẩm =
Pol đ−ờng TP-AP rỉ x 100 85,82 - 32
HSTH ®−êng TP =
99,7 - 32
x 100 = 79,49% t−ơng ứng 79,49 tấn đ−ờng - Hiệu suất thu hồi mật rỉ = 100 - HSTH đ−ờng TP
= 100 - 79,49% = 20,51%, t−ơng ứng với 20,51 tấn mật rỉ 1. TÝnh cho nÊu non C
Ap non C = Tp rỉ - Hiệu suất thu hồi đ−ờng C từ non C =
Pol đ−ờng C - AP rỉ
x 100
HSTH ®−êng C = 59 32
x100 50,94%
85 32
− =
−
- Hiệu suất thu hồi mật C từ non C = 100% - 50,94% = 49,06%
T−ơng ứng 20,51 tấn mật rỉ
20,51 - L−ợng đ−ờng non C cần nấu =
49,06
x 100 = 41,81 tÊn - L−ợng đ−ờng C thu đ−ợc = 41,81 - 20,51 = 21,3 tấn
* Tính phối liệu nấu non C
Hồi Dung MËt chÌ
85,82
Non A 86
Gièng B 75
Non B 72
Gièng C 72
Non C 59
§−êng A 99,7
MËt A2 76
MËt A1 67
§−êng B 95
MËt B2 50
§−êng C 85
MËt C 32 Thμnh phÈm
Hồ B Bể chứa
= 30% x 41,81 = 12,54 tÊn
- L−ợng giống C đ−ợc nấu từ mật A1 vμ mật A2
2
1
72 67
76 x12,54 6,967 tÊn mËt A 76 67
72
76 72
67 x12,54 5,573tÊn mËt A 76 67
− =
−
− =
−
Nấu non C ngoμi giống C cần bổ sung thêm mật A1 vμ mật B - Non C còn thiếu có Ap lμ:
(41,81 - 12,54) x Ap = 41,81 x 0,59 - 12,54 x 0,72
41,81x59 12,54x72
Ap x100 53, 43%
41,81 12,54
= − =
−
L−ợng mật A1 vμ mật B nấu non lμ:
( )
( )
1
53, 43 50
67 x 41,81 12,54 5,90 tÊn mËt A
67 50 53, 43
50 41,81 12,54 5,90 23,37tÊn mËt B
− − =
−
− − =
Thử lại:
Nguyên liệu Chất khô (Tấn) Al (%) Pol (Tấn)
MËt A2
MËt A1
MËt B
6,967
5,573 + 5,9 = 11,473 23,37
76 67 50
5,295 7,687 11,685
Tổng 41,81 24,667
§é tinh khiÕt ®−êng non C
24,67
Ap x100 59, 00%
41,81
= =
2. TÝnh cho nÊu non B
Ap nonB - Ap MËtB - Hiệu suất thu hồi đ−ờng B từ non B =
Pol ®−êngB - Ap mËtB
x 100
HSTH ®−êng B = 72 50
x100 48,89%
95 50
− =
−
- Hiệu suất thu hồi mật B từ non B = 100% - 48,89% = 51,11%
T−ơng ứng 23,37 tấn mật rỉ
23,37 - L−ợng đ−ờng non C cần nấu =
51,11
x 100 = 45,72 tÊn - L−ợng đ−ờng B thu đ−ợc từ non B = 45,72 - 23,37 = 22,35 tấn
* Tính phối liệu nấu non B
- L−ợng giống nấu non B chiếm 30% so với l−ợng đ−ờng non B
= 30% x 45,72 = 13,72 tÊn - L−ợng giống B đ−ợc nấu từ mật A1 vμ mật chè
A1
mËt tÊn 89 , 7 72 , 67 13 82 , 85
75 82 , 67 85
75
chÌ mËt tÊn 83 , 5 72 , 67 13 82 , 85
67 82 75
, 85
=
− ×
−
=
− ×
−
Nấu non B ngoμi giống B cần bổ sung thêm mật A1 vμ mật A2 - Non B còn thiếu có Ap lμ:
(45,72 - 13,72) x Ap = 45,72 x 0,72 - 13,72 x 0,75
% 71 , 70 100 72 x
, 12 72 , 45
75 , 0 x 72 , 13 72 , 0 x 72 ,
Ap 45 =
−
= −
L−ợng mật A1 vμ mật A2 nấu non B lμ:
( )
( ) 1
2
A mËt tÊn 81 , 18 19 , 13 72 , 13 72 , 45 67
71 , 70
A mËt tÊn 19 , 13 72 , 13 72 , 67 45
76
67 71 , 76 70
=
−
−
=
−
− ×
−
Thử lại:
Nguyên liệu Chất khô (Tấn) Al (%) Pol (Tấn)
MËt A2
MËt A1 MËt B
5,83
7,89 + 18,81 = 26,7 13,19
85,82 67 76
5,00 17,889 10,03
Tổng 45,72 32,919
§é tinh khiÕt ®−êng non B
% 00 , 72 72 100
, 45
919 ,
Ap = 31 × =
3. TÝnh cho nÊu non A
Giả thiết hiệu suất kết tinh lμ 52%
- L−ợng đ−ờng non A cần nấu = 100 152,86 Tấn 52
49 ,
79 × =
- L−ợng mật A1 vμ mật A2 = 152,86 - 79,49 = 73,37 Tấn
- L−ợng mật A1 = TL mật A1 nấu đ−ờng non B + TL mật A1 nấu đ−ờng non C = 26,7 + 11,473 = 38,173 TÊn
- L−ợng mật A2 = 73,37 - 38,173 = 5,197 Tấn
- L−ợng mật A2 nấu đ−ờng non A = 35,197 - 13,18 - 6,967 = 15,04 Tấn - L−ợng mật chè nấu đ−ờng non A = 100 - 5,83 = 94,17 Tấn
Thử lại:
MËt chÌ MËt A2 Hồ B Hồi dung C
94,17 15,04 22,35 21,3
85,82 76 95 85
80,817 11,430 21,233 18,105
Tổng 152,86 131,585
Ap non A = 100 86,08% 86
, 152
585 ,
131 × =
B. Tính theo năng suất nhμ máy
TL chất khô mật chè Hệ số sản xuất K =
100 K = 2,0345
100 45 ,
203 =
- TL chất khô = K x TL chất khô tính theo 100 Tấn chất khô mật chè 1. §−êng non A.
- TL chất khô = 2,0345 x 152,86 = 311,07 Tấn/ng - TL ®−êng = 311,07 x 0,8608 = 267,769 TÊn/ng - TL non A =
92 , 0
07 ,
311 = 338,12 TÊn/ng
- ThÓ tÝch non A =
4967 , 1
12 ,
388 = 225,91 m3/ngμy 2. MËt A1.
- TL chất khô = 2,0345 x 38,173 = 77,66 Tấn/ng - TL ®−êng = 77,66 x 0,67 = 52,03 TÊn/ng - TL mË A1 =
75 , 0
66 ,
77 = 103,55 TÊn/ng
- ThÓ tÝch mËt A1 =
3814 , 1
55 ,
103 = 74,96 m3/ngμy Trong đó:
* MËt A1 nÊu ®−êng non B
- TL chất khô = 2,0345 x 26,7 = 54,32 Tấn/ng - TL ®−êng = 54,32 x 0,67 = 36,395 TÊn/ng - TL mËt A1 =
75 , 0
32 ,
54 = 72,428 TÊn/ng
- ThÓ tÝch mËt A1 =
3814 , 1
428 ,
72 = 52,43 m3/ngμy
* MËt A1 nÊu ®−êng non C
- TL chất khô = 2,0345 x 11,473 = 23,34 Tấn/ng - TL ®−êng = 23,34 x 0,67 = 15,639 TÊn/ng - TL mËt A1 =
75 , 0
34 ,
23 = 31,13 TÊn/ng
- ThÓ tÝch mËt A1 =
3814 , 1
12 ,
31 = 22,53 m3/ngμy
3. MËt A2
- TL chất khô = 2,0345 x 35,197 = 71,61 Tấn/ng - TL ®−êng = 71,61 x 0,76 = 54,42 TÊn/ng - TL mËt A2 =
73 , 0
61 ,
71 = 98,09 TÊn/ng
- ThÓ tÝch mËt A2 =
36856 , 1
09 ,
98 = 71,767 m3/ngμy Trong đó:
* MËt A2 nÊu ®−êng non A
- TL chất khô = 2,0345 x 15,04 = 30,599 Tấn/ng - TL ®−êng = 30,599 x 0,76 = 23,255 TÊn/ng - TL mËt A2 =
73 , 0
599 ,
30 = 41,916 TÊn/ng
- ThÓ tÝch mËt A2 =
36856 , 1
916 ,
41 = 30,628 m3/ngμy
* MËt A2 nÊu ®−êng non B
- TL chất khô = 2,0345 x 13,19 = 26,835 Tấn/ng - TL ®−êng = 26,835 x 0,76 = 20,39 TÊn/ng - TL mËt A2 =
73 , 0
835 ,
26 = 36,76 TÊn/ng
- ThÓ tÝch mËt A2 =
36856 , 1
76 ,
36 = 26,86 m3/ngμy
* MËt A2 nÊu ®−êng gièng C
- TL chất khô = 2,0345 x 6,967 = 14,17 Tấn/ng - TL ®−êng = 14,17 x 0,76 = 10,77 TÊn/ng