Nhận xét mối liên quan giữa hình ảnh giãn phế quản trên chụp CLVT 64 dãy với ho ra máu và hình ảnh động mạch phế quản bệnh lý

Một phần của tài liệu Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chụp cắt lớp vi tính 64 dãy ở bệnh nhân giãn phế quản có ho ra máu (Trang 70 - 78)

Bảng 3.16. So sánh mức độ GPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy với tuổi và giới

Đặc điểm Mức độ GPQ (n=86)

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n, %) p

Giới Nam 2(50) 26(41,6) 9(47,4)

Nữ 2(50) 37(58,4) 10(52,6) 0,92

Nhóm tuổi

<40 tuổi 0(0,0) 11(17,5) 2(10,5)

0.93 40-60 tuổi 2(50,0) 25(39,7) 7(36,9)

>60 tuổi 2(50,0) 27(42,8) 10(52,6)

Nhận xét:

-Tỉ lệ mức độ GPQ vừa và nặng trên phim chụp CLVT 64 dãy ở giới nữ cao hơn so với giới nam nhưng chưa đạt con số có ý nghĩa cho thống kê (p=0,92).

-Tỉ lệ mức độ GPQ vừa và nặng trên phim chụp CLVT 64 dãy tăng dần ở các nhóm tuổi nhưng chưa đạt con số có ý nghĩa cho thống kê (p= 0,93).

Bảng 3.17. So sánh mức độ GPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy với các yếu tố nguy cơ và thời gian mắc bệnh

Đặc điểm Mức độ GPQ (n=86)

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n, %) p Yếu tố

nguy cơ

YTNC ≤ 2 4(100,0) 25(39,7) 3(15,8) YTNC >2 0(0,0) 38(60,3) 16(84,2) 0,04 Thời gian

mắc bệnh

> 5 năm 3(75,0) 52(82,5) 19(100,0)

≤ 5 năm 1(25,0) 11(17,5) 0(0,0) 0,06 Nhận xét:

-Tỉ lệ mức độ GPQ vừa và nặng trên phim chụp CLVT 64 dãy ở nhóm có YTNC >2 cao hơn so với nhóm YTNC ≤ 2, tỉ lệ cao hơn này có ý nghĩa cho thống kê (p=0,04).

-Tỉ lệ mức độ GPQ ở 3 mức độ trên chụp CLVT 64 dãy ở nhóm người có thời gian mắc bệnh > 5 năm cao hơn so với nhóm người có thời gian mắc bệnh ≤ 5 năm, nhưng chưa đạt con số có ý nghĩa cho thống kê (p=0.064).

Bảng 3.18. So sánh mức độ GPQ trên chụp CLVT 64 dãy theo triệu chứng ho ra máu

Đặc điểm Mức độ GPQ (n=86) p

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n, %) Ho ra

máu

Ít 3(75,0) 23(36,5) 0(0,0)

<0.05

Vừa 1(25,0) 30(47,6) 8(42,1)

Nặng 0(0,0) 10(15,9) 11(57,9)

Nhận xét:

Tỉ lệ mức độ GPQ ở mức độ vừa trên phim chụp CLVT 64 dãy ở nhóm ho ra máu vừa cao hơn so với nhóm ho ra máu ít và ho ra máu nặng, con số đó có ý nghĩa cho thống kê (p<0,005).

Bảng 3.19. So sánh mức độ GPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy theo thể GPQ

Đặc điểm Mức độ GPQ (n=86) p

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n, %) Thể

giãn PQ

Hình trụ 1(25,0) 1(1,6) 0(0,0)

Hình túi 0(0,0) 3(4,8) 0(0,0) 0,08 Hình chuỗi hạt 1(25,0) 6(9,5) 0(0,0)

Hỗn hợp 2(50,0) 53(84,1) 19(100,0)

Nhận xét:

Tỉ lệ mức độ GPQ ở cả 3 mức trên phim chụp CLVT 64 dãy ở nhóm thể GPQ hỗn hợp cao hơn so với thể GPQ hình trụ, hình túi, hình chuỗi hạt, nhưng sự cao hơn này lại không có ý nghĩa cho thống kê (p=0,08).

Bảng 3.20. So sánh hình ảnh ĐMPQ bệnh lý trên chụp CLVT 64 dãy theo tuổi và giới

Đặc điểm

Hình ảnh giãn ĐMPQ (n=61) Bên phải p

(n,%)

Bên trái (n,%)

2 bên (n, %)

Không giãn (n,%)

Giới NamNữ 15(65,2)8(34,8) 11(84,6)2(15,4) 16(64,0)9(36,0) 14(56,0)11(44,0) 0,02 Nhóm

tuổi

<40 tuổi 5(21,7) 2(15,4) 2(8,0) 4(16,0)

0,86 40-60 tuổi 7(30,4) 6(46,1) 11(44,0) 10(40,0)

>60 tuổi 11(47,8) 5(38,5) 12(48,0) 11(44,0) Nhận xét:

-Tỉ lệ hình ảnh giãn ĐMPQ cả 2 bên trên phim chụp CLVT 64 dãy ở giới nam (64%) cao hơn giới nữ (36%), và ngược lại với hình ảnh giãn ĐMPQ ở bên trái và bên phải ở 2 giới, con số trên mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,02).

-Ở nhóm tuổi > 60 tỉ lệ hình ảnh giãn ĐMPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy ở bên phải (47,8%) và cả 2 bên (48,0%) là cao hơn so với các nhóm tuổi còn lại, nhưng con số lại không có ý nghĩa cho thống kê (p=0,86).

Bảng 3.21. So sánh hình ảnh ĐMPQ bệnh lý trên chụp CLVT 64 dãy theo thời gian mắc bệnh

Đặc điểm Hình ảnh giãn ĐMPQ (n=61) p

Bên phải Bên trái 2 bên Không

(n,%) (n,%) (n, %) giãn (n,%) Thời

gian mắc bệnh

> 5 năm 17(73,9) 13(100,0) 24(96,0) 20(80,0)

≤ 5 năm 6(26,1) 0(0,0) 1(4,0) 5(20,0) 0,05

Nhận xét:

-Tỉ lệ hình ảnh giãn ĐMPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy ở nhóm có thời gian mắc bệnh > 5 năm cao hơn hẳn so với nhóm có thời gian mắc bệnh

≤5 năm, con số này mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,05).

Bảng 3.22. So sánh hình ảnh ĐMPQ bệnh lý trên chụp CLVT 64 dãy theo triệu chứng ho ra máu

Đặc điểm

Hình ảnh giãn ĐMPQ (n=61) Bên phải p

(n,%)

Bên trái (n,%)

2 bên (n, %)

Không giãn (n,%) Ho ra

máu

Ít 5(21,7) 2(15,4) 4(16,0) 15(60,0)

0,01 Vừa 12(52,2) 8(51,5) 11(44,0) 8(32,0)

Nặng 6(26,1) 3(23,1) 10(40,0) 2(8,0) Nhận xét:

-Tỉ lệ có hình ảnh giãn ĐMPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy ở nhóm có ho ra máu vừa đạt tỉ lệ cao nhất, tỉ lệ không có hình ảnh giãn ĐMPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy ở nhóm ho ra máu ít đạt tỉ lệ cao nhất, con số này mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,01).

Bảng 3.23. So sánh hình ảnh ĐMPQ bệnh lý trên chụp CLVT 64 dãy theo thể GPQ

Đặc điểm

Hình ảnh giãn ĐMPQ (n=61) Bên phải p

(n,%)

Bên trái (n,%)

2 bên (n,%)

Không giãn (n,%)

Thể Hình trụ 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 2(8,0) 0,003

Hình túi 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 3(12,0)

giãn PQ

Hình chuỗi hạt 2(8,7) 0(0,0) 0(0,0) 5(20,0) Hỗn hợp 21(91,3) 13(100,0) 25(100,0) 15(60,0) Nhận xét:

Tỉ lệ hình ảnh giãn ĐMPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy ở thể GPQ hình hỗn hợp là cao hơn hẳn so với các thể khác, con số này có ý nghĩa cho thống kê (p=0,003).

Bảng 3.24. So sánh mức độ giãn ĐMPQ và có giãn ĐMNPQ trên chụp CLVT 64 dãy theo giới và tuổi

Đặc điểm Mức độ giãn động mạch (n=61) p

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n,%)

Giới Nam 7(50,0) 15(42,9) 4(33,3) 0,69

Nữ 7(50,0) 20(57,1) 8(66,7)

Nhóm tuổi

<40 tuổi 4(28,6) 4(11,4) 1(8,3)

0,59 40-60 tuổi 4(28,6) 14(40,0) 6(50,0)

>60 tuổi 6(42,8) 17(48,6) 5(41,7) Nhận xét:

-Tỉ lệ mức độ giãn ĐMPQ vừa và nặng ở giới nam cao hơn so với giới nữ trong đó mức độ giãn nhẹ ở cả 2 giới là tương đương nhau, con số này không mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,69).

-Tỉ lệ mức độ giãn ĐMPQ nhẹ và vừa ở nhóm có độ tuổi > 60 cao hơn so với các nhóm tuổi còn lại, tỉ lệ mức độ GPQ nặng ở nhóm có độ tuổi 40-60 cà cao nhất nhưng con số này lại không mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,59).

Bảng 3.25. So sánh mức độ giãn ĐMPQ và có giãn ĐMNPQ trên chụp CLVT 64 dãy theo thời gian mắc bệnh

Đặc điểm Mức độ giãn động mạch (n=61)

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n, %) p Thời gian

mắc bệnh

> 5 năm 12(85,7) 31(88,6) 11(91,7)

>0,05

≤ 5 năm 2(14,3) 4(11,4) 1(8,3)

Nhận xét:

-Mức độ giãn ĐMPQ ở nhóm có thời gian mắc bệnh > 5 có tỉ lệ cao hơn so với nhóm có thời gian mắc bệnh ≤ 5 năm trong cả 3 mức độ, sự khắc biệt này không mang lại ý nghĩa cho thống kê (p>0,05).

Bảng 3.26. So sánh mức độ giãn ĐMPQ và có giãn ĐMNPQ trên chụp CLVT 64 dãy theo triệu chứng ho ra máu

Đặc điểm Mức độ giãn động mạch (n=61)

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n,%) p

Ho ra máu

Ít 8(57,1) 3(8,6) 0(0,0)

<0,05

Vừa 6(42,9) 20(57,1) 5(41,7)

Nặng 0(0,0) 12(34,3) 7(58,3)

Nhận xét:

-Tỉ lệ mức độ giãn ĐMPQ vừa và nặng ở nhóm tương ứng với ho ra máu mức độ vừa và nặng chiếm tỉ lệ cao trên 50% con số tỉ lệ này có ý nghĩa cho thống kê (p<0,05).

Bảng 3.27. So sánh mức độ giãn ĐMPQ và có giãn ĐMNPQ trên chụp CLVT 64 dãy theo thể GPQ

Đặc điểm Mức độ giãn động mạch (n=61)

Nhẹ (n,%) Vừa (n,%) Nặng (n, %) p Thể

giãn PQ

Hình trụ 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0)

Hình túi 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 0,08 Hình chuỗi hạt 2(14,3) 0(0,0) 0(0,0)

Hỗn hợp 12(75,7) 35(100,0) 12(100,0) Nhận xét:

Tỉ lệ mức độ giãn ĐMPQ ở cả 3 mức chủ yếu tập trung ở thể GPQ hình hỗn hợp, mức độ giãn nhẹ ở thể GPQ hình chuỗi hạt chỉ có 14,3%, các thể khác là không có tỉ lệ, con số này không mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,08).

Bảng 3.28. So sánh mức độ giãn ĐMPQ và có giãn ĐMNPQ trên CLVT 64 dãy với mức độ ho ra máu

Đặc điểm

Mức độ ho ra máu Ít p

(n,%)

Vừa (n,%)

Nhiều (n,%) Mức độ giãn

ĐMPQ (n=61)

Nhẹ 8(57,1) 6(42,9) 0(0,0)

0,00 Trung bình 3(8,6) 20(57,1) 12(34,3)

Nặng 0(0,0) 5(41,7) 7(28,3)

Giãn ĐMNPQ (n=17)

Không 26(37,7) 29(42,0) 14(20,3)

0,002

Có 0(0,0) 10(58,8) 7(41,2)

Nhận xét:

-Ho ra máu vừa ở bệnh nhân có giãn ĐMPQ mức độ trung bình và ho ra máu ít ở bệnh nhân có giãn ĐMPQ mức độ nhẹ trên phim chụp CLVT 64 dãy có tỉ lệ cao nhất đều là 57,1%. Trong khi đó không có bênh nhân nào có mức

độ ra máu ít trên mức độ giãn ĐMPQ nặng và mức độ ho ra máu nhiều trên mức độ giãn ĐMPQ nhẹ. Con số trên mang lại ý nghĩa cho thống kê (p<0,05).

-Trong số những bệnh nhân có hình ảnh giãn ĐMNPQ trên phim chụp CLVT 64 dãy thì mức độ ho ra máu vừa chiếm tỉ lệ cao nhất (58,8%) và không có bệnh nhân nào có giãn ĐMNPQ có mức độ ho ra máu ít. Con số trên mang lại ý nghĩa cho thống kê (p=0,002).

Bảng 3.29. So sánh mức độ giãn ĐMPQ và có giãn ĐMNPQ với mức độ giãn phế quản trên phim chụp CLVT 64 dãy

Đặc điểm

Giãn phế quản Nhẹ p

(n,%)

Trung bình (n,%)

Nặng (n,%) Mức độ giãn

ĐMPQ (n=61)

Nhẹ 0(0,0) 14(100,0) 0(0,0)

Trung bình 0(0,0) 27(77,1) 1(8,3) 0,00

Nặng 0(0,0) 8(22,9) 11(91,7)

Giãn ĐMNPG

Không 4(5,8) 58(84,1) 7(10,1)

Có 0(0,0) 5(29,4) 12(70,6) 0,00 Nhận xét:

Trên bệnh nhân có giãn phế quản mức độ trung bình và giãn ĐMPQ mức độ trung bình trên phim chụp CLVT 64 dãy chiếm tỉ lệ cao nhất (77,1%), không có bệnh nhân nào giãn phế quản mức độ nhẹ có giãn ĐMPQ. Con số trên mang lại ý nghĩa cho thống kê (p<0,05).

Trên bệnh nhân có giãn ĐMNPQ thì tỉ lệ giãn phế quản mức độ nặng trên phim chụp CLVT 64 dãy chiếm tỉ lệ cao nhất, và con số trên mang lại ý nghĩa cho thống kê (p<0,05).

Một phần của tài liệu Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chụp cắt lớp vi tính 64 dãy ở bệnh nhân giãn phế quản có ho ra máu (Trang 70 - 78)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(105 trang)
w