CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NĂNG LỰC ĐIỀU HÀNH CỦA GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP NGÀNH ĐIỆN TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ HIỆN NAY
4.2. Phân tích thực trạng về kỹ năng điều hành của Giám đốc doanh nghiệp ngành Điện…
4.2.6. Thực trạng kỹ năng quản lý bản thân
Giám đốc doanh nghiệp có kỹ năng quản lý bản thân khác nhau theo đánh giá của từng nhóm. Trong 8 yếu tố của kỹ năng này thì khả năng luôn có mục tiêu trong công việc rõ ràng và kỹ năng phân biệt rõ yêu cầu công việc và nhu cầu cá nhân được đánh giá cao nhất, tiếp sau là kỹ năng xác định kế hoạch phát triển cá nhân dài hạn và bình tĩnh trước các biến động bất thường. Khả năng biết kiểm soát cảm xúc cá nhân được đánh giá thấp hơn cả trong 8 yếu tố. Các Giám đốc doanh nghiệp được nhóm khảo sát là thành viên HĐQT cho điểm cao nhất trong khả năng nhận rõ điểm hạn chế của bản thân, phân biệt rõ yêu cầu công việc, nhu cầu cá nhân và thấp nhất ở khả năng biết kiểm soát cảm xúc của bản thân. Nhóm khảo sát là đối tượng trong Ban Giám đốc doanh nghiệp hoặc nhóm trưởng/phó các đơn vị đánh giá là có khả năng luôn có mục tiêu trong công việc cao hơn các khía cạnh khác, trong đó nhóm Giám đốc doanh nghiệp đánh giá có kỹ năng này tốt hơn so với sự đnáh giá của nhóm trưởng/phó các đơn vị. Khả năng cân bằng cuộc sống cá nhân và công việc là yếu tố được đánh giá thấp nhất của chính nhóm đối tượng trong ban giám đốc. Điều này thể hiện qua bảng dưới đây:
Bảng 4.17: Kỹ năng quản lý bản thân theo đánh giá của các vị trí công việc đang đảm nhận
Stt Yếu tố
Vị trí công tác hiện nay Thành viên
HĐQT Ban giám
đốc Trưởng/phó
các phòng Quản lý
khác Trung bình 1 Luôn có mục tiêu trong
công việc 3,70 3,51 3,33 3,47 3,41
2 Cân bằng cuộc sống cá
nhân và công việc 3,70 2,62 3,07 3,47 3,04
3 Có kế hoạch phát triển cá
nhân dài hạn 3,53 3,08 3,14 3,56 3,19
4 Tiếp nhận những lời phê bình với tinh thần xây dựng
3,70 2,84 2,92 3,47 3,00
5
Nhận rõ điểm hạn chế của bản thân để hoàn thiện và nâng cao năng lực
3,87 3,08 2,98 3,56 3,11
111 6 Bình tĩnh trước các biến
động bất thường 3,53 3,16 3,05 3,65 3,16 7 Biết kiểm soát cảm xúc
cá nhân 3,37 2,93 2,88 3,38 2,90
8 Phân biệt rõ yêu cầu công việc và nhu cầu cá
nhân 3,87 3,32 3,17 3,38 3,26
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra của nghiên cứu Xét theo quy mô công ty và khối SXKD thì nhìn chung không có sự chênh lệch đáng kể. Trong đó kỹ năng luôn có mục tiêu trong công việc vẫn được đánh giá cao nhất kể cả về quy mô cũng như khối SXKD, kỹ năng cân bằng cuộc sống cá nhân và công việc được đánh giá thấp nhất so với các kỹ năng khác.
Bảng 4.18: Kỹ năng quản lý bản thân theo quy mô doanh nghiệp và khối SXKD
Stt Yếu tố
Quy mô công ty Khối SXKD
<300 300- 500
>500 Phát điện
Truyền tải
Phân phối
Khác
1 Luôn có mục tiêu trong
công việc 3,20 3,42 3,55 3,42 3,49 3,40 3,3
2
Cân bằng cuộc sống cá
nhân và công việc 2,34 3,20 2,94 2,98 2,85 3,13 3,11 3 Có kế hoạch phát triển
cá nhân dài hạn 2,84 3,20 3,17 3,14 3,20 3,13 3,11 4
Tiếp nhận những lời phê bình với tinh thần xây
dựng 2,70 3,04 2,97 2,87 3,00 3,02 3,07
5
Nhận rõ điểm hạn chế của bản thân để hoàn thiện và nâng cao năng lực
2,84 3,01 3,23 2,98 3,07 3,06 3,05
6 Bình tĩnh trước các biến
động bất thường 2,84 3,15 3,26 3,03 3,17 3,16 3,10 7 Biết kiểm soát cảm xúc
cá nhân 2,70 2,94 3,01 2,70 3,01 2,96 3,06
8 Phân biệt rõ yêu cầu công việc và nhu cầu cá nhân
3,20 3,27 3,20 3,20 3,27 3,24 3,15 Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra của nghiên cứu
112
Giám đốc doanh nghiệp có thâm niên công tác càng cao thì kỹ năng quản lý bản thân càng tốt hơn đặc biệt là việc xác định kế hoạch học hỏi để phát triển. Giám đốc doanh nghiệp có trình độ đại học có kỹ năng này cao hơn nhóm Giám đốc doanh nghiệp có trình độ trên đại học.
Nếu xét riêng các Giám đốc doanh nghiệp có trình độ đại học thì khả năng kiểm soát bản thân được đánh giá là thấp nhất. Trong các Giám đốc doanh nghiệp có kinh nghiệm và thâm niên công tác cao thì khả năng hiểu điểm mạnh và điểm yếu của mình lại được đánh giá là thấp hơn so với các khía cạnh khác.
Quy mô lao động và khối SXKD không có tác động nhiều đến kỹ năng kiểm soát bản thân của Giám đốc doanh nghiệp do đó không có sự khác biệt đáng kể khi xem xét các giám đốc làm việc trong các doanh nghiệp khác nhau. Cụ thể như sau:
Bảng 4.19: Kỹ năng quản lý bản thân theo kinh nghiệm và trình độ học vấn của Giám đốc doanh nghiệp
Stt Yếu tố
Theo năm công tác Trình độ học vấn
<5
năm 5 – 10
năm > 10
năm Trên đại
học Đại học 1 Luôn có mục tiêu trong
công việc 3,80 3,51 3,00 3,60 3,51
2 Cân bằng cuộc sống cá
nhân và công việc 3,25 3,14 2,77 2,60 3,26
3 Có kế hoạch phát triển cá
nhân dài hạn 3,35 3,22 2,89 2,60 3,22
4 Tiếp nhận những lời phê bình với tinh thần xây dựng
3,30 3,03 2,60 2,87 3,24
5 Nhận rõ điểm hạn chế của bản thân để hoàn thiện, nâng cao năng lực
3,25 3,11 2,80 2,80 3,18
6 Bình tĩnh trước các biến
động bất thường 3,10 3,24 2,83 2,60 3,33 7 Biết kiểm soát cảm xúc
cá nhân 2,95 2,97 2,86 2,20 3,05
8 Phân biệt rõ yêu cầu công
việc và nhu cầu cá nhân 3,25 3,24 3,17 2,80 3,41 Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra của nghiên cứu
113