KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 30

Một phần của tài liệu Chương trình giáo dục đại học đại học đà NẴNG ngành sư phạm toán (Trang 35 - 39)

D. Hoá học hữu cơ

7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 30

1 Triết học Mác –Lênin 4

2 Kinh tế chính trị học 3

3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3

4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3

5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

7.1.2. Khoa học xã hội, nhân văn, nghệ thuật 5

6 Môi trường và con người 1

7 Lịch sử Thế giới 2

8 Lịch sử Việt Nam 2

7.1.3. Ngoại ngữ 7

9 Tiếng Anh 1 3

10 Tiếng Anh 2 2

11 Tiếng Anh 3 2

7.1.4. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 3

12 Tin học đại cương 3

7.1.5. Giáo dục Thể chất * 7.1.6. Giáo dục Quốc phòng *

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 112

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 17

13 Logic hình thức 2

14 Chính trị học 2

15 Kinh tế học đại cương 2

16 Pháp luật học 3

17 Xã hội học 2

18 Văn hóa học 2 19 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2

20 Mỹ học đại cương 2

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 8

21 Hành chính học 1

22 Dân tộc học 2

23 Lịch sử văn minh thế giới 2

24 Đông Nam Á thời cận và hiện đại 2

25 Giao tiếp xã hội 1

7.2.2. Kiến thức chuyên ngành 56

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 22

26 Khái lược về lịch sử triết học trước Mác và lịch sử triết học Mác-Lênin

3

27 Đạo đức học 2

28 Giáo dục gia đình 1

29 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2

30 Hiến pháp và định chế chính trị 1

31 Lịch sử tư tưởng XHCN 2

32 Chuyên đề Triết học 3

33 Chuyên đề Kinh tế Chính trị 3

34 Chuyên đề CNXH khoa học 2

35 Chuyên đề Lịch sử Đảng CSVN 2

36 Thực tế chuyên môn 1

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 17

37 Tôn giáo học 2

38 Xây dựng Đảng 1

39 Công tác tư tưởng và công tác thanh vận của Đảng 2 40 Lịch sử phép biện chứng và phép biện chứng duy vật 2

41 Vấn đề tự do và tất yếu 1 42 Lí luận giá trị, giá trị thặng dư của Mác và ý nghĩa của nó 2

43 Con đường CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn ở Việt Nam 2

44 Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế 2 45 Những tư tưởng cơ bản của Đảng CSVN về bản chất của văn

hóa và xã hội 2

46 Vấn đề lí luận và thực tiễn trong công tác đưa TT Hồ Chí Minh

vào cuộc sống 1

7.2.3. Kiến thức chuyên ban (bắt buộc) (chọn 1 trong 4 ban) 17

CHUYÊN BAN TRIẾT HỌC 17

47 Triết học Trung Quốc, Ấn Độ cổ đại 3 48 Triết học Hy Lạp, Tây Âu cổ - trung - cận đại 2

49 Triết học cổ điển Đức 1 50 Giới thiệu một số tác phẩm triết học của Mác-Ăngghen, Lênin 2

51 Triết học trong các khoa học tự nhiên và khoa học xã hội - nhân

văn 3

52 Các trào lưu triết học hiện đại 2

53 Logic biện chứng 2

54 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2

CHUYÊN BAN KINH TẾ CHÍNH TRỊ 17

55 Kinh tế học vĩ mô 2

56 Kinh tế học phát triển 1

57 Kinh tế học quốc tế 1

58 Thống kê kinh tế và dự đoán kinh tế 2

59 Quản lý kinh tế 1 60 Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam 2

61 Tác phẩm kinh điển 1 3

62 Tác phẩm kinh điển 2 2

63 Chuyên đề kinh tế 3

CHUYÊN BAN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC 17

64 Tác phẩm kinh điển 1 3

65 Tác phẩm kinh điển 2 3

66 Chuyên đề CNXH khoa học 1 2

67 Chuyên đề CNXH khoa học 2 2

68 Chuyên đề CNXH khoa học 3 2

69 Chuyên đề CNXH khoa học 4 2

70 Chuyên đề CNXH khoa học 5 2

71 Chuyên đề CNXH khoa học 6 1

CHUYÊN BAN LỊCH SỬ ĐẢNG VÀ TƯ TƯỜNG HỒ CHÍ

MINH 16

72 Một số tác phẩm của Hồ Chí Minh và của các lãnh tụ Đảng

CSVN 2

73 Chuyên đề lịch sử Đảng 1 3

74 Chuyên đề lịch sử Đảng 2 1

75 Chuyên đề lịch sử Đảng 3 2

76 Chuyên đề lịch sử Đảng 4 2

77 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 2 78 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 79 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 2

7.2.4. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 18

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 17

80 Tâm lý học 3

81 Giáo dục học 1 2

82 Giáo dục học 2 2

83 Phương pháp nghiên cứu khoa học 1 84 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục đào tạo 1

85 Lí luận dạy học môn Giáo dục công dân 3 86 Phương pháp dạy học Giáo dục công dân (lớp 10,11,12) 3

87 Giáo dục giới tính và sức khỏe sinh sản 1

DÀNH CHO CHUYÊN BAN (1 trong 4 học phần)

88 Phương pháp dạy học Triết học Mác - Lênin 1 89 Phương pháp dạy học Kinh tế chính trị Mác - Lênin 1

90 Phương pháp dạy học Chủ nghĩa xã hội khoa học 1 91 Phương pháp dạy học lịch sử Đảng CSVN& Tư tưởng Hồ Chí

Minh 2

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 1

92 Tổ chức hoạt động phòng chống AIDS, ma túy, tệ nạn xã hội ở

trường phổ thông 1

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 13

93 Kiến tập, thực tập sư phạm 6

94 Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn) 7

Ghi chú: không tính 2 học phần có đánh dấu *

HIỆU TRƯỞNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--- --- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học Khối ngành sư phạm Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sư phạm Giáo dục Đặc biệt

(Chuyên ngành: Giáo dục hòa nhập bậc tiểu học) Mã số: 52140203

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo giáo viên có trình độ cử nhân khoa học, trình độ đại học ngành giáo dục đặc biệt nắm vững kiến thức chuyên môn và có kỹ năng thực hành thành thạo; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành giáo dục đặc biệt, giáo dục hòa nhập bậc tiểu học.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. V phm cht đạo đức

Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường XHCN Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu Chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh;

yêu nghề; có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên nói chung và người giáo viên dạy hòa nhập nói riêng.

1.2.2. V kiến thc

Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo được những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục/

dạy học các môn thuộc ngành Giáo dục đặc biệt của các trường đại học, cao đẳng; có khả năng tổ chức các hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục đặc biệt; có khả năng dạy học và giáo dục tại các trường tiểu học và tiểu học hòa nhập.

1.2.3. V k năng

Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, vận dụng tốt những kiến thức của ngành Giáo dục đặc biệt để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực dạy người khuyết tật (đặc biệt ở bậc tiểu học) và có khả năng nghiên cứu khoa học, tiếp tục học lên ở các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 149 tín chỉ (chưa kể phần nội dung kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng) thực hiện trên cơ sở Chương trình khung Giáo dục đại học, khối ngành sư phạm, ngành Sư phạm Giáo dục Đặc biệt ban hành theo Quyết định số 28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28-6-2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Khối lượng kiến thức chuyên nghiệp Khối lượng

kiến thức toàn khóa

Khối lượng kiến

thức đại cương

Tổng cộng

Cơ sở ngành

Chuyên ngành

Nghiệp vụ sư phạm

Thực tập, khóa luận tốt nghiệp

149 35 114 26 61 14 13

4. Đối tượng tuyển sinh

Theo điều 5 (Điều kiện dự thi) của Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo; đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết

định số 05/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/02/2006 và Quyết định số 04/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: căn cứ theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điều kiện tốt nghiệp là phải tích lũy được ít nhất 120 tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Sinh viên không được giao làm khoá luận tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn, nếu chưa tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình.

6. Thang điểm: Thang điểm chữ A,B,C,D,F được quy định theo Quy chế 43.

7. Nội dung chương trình:

STT Tên học phần xếp theo lĩnh vực kiến thức Số tín chỉ

Một phần của tài liệu Chương trình giáo dục đại học đại học đà NẴNG ngành sư phạm toán (Trang 35 - 39)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(99 trang)