CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 39
1 Triết học Mác –Lênin 4
2 Kinh tế chính trị học 3
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
7.1.2. Khoa học xã hội, nhân văn, nghệ thuật 15
6 Đại cương mỹ học 2
7 Lịch sử văn minh thế giới 3
8 Lịch sử tư tưởng phương Đông 2
9 Đại cương dân tộc học 2
10 Đại cương văn học Việt Nam 2
11 Cơ sở khảo cổ học 2 12 Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt Nam 2
7.1.3. Ngoại ngữ 7
13 Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung) 3 14 Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung) 2 15 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung) 2 7.1.4. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 2
16 Tin học đại cương 2
7.1.5. Giáo dục Thể chất * 7.1.6. Giáo dục Quốc phòng *
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 93
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 17
KIẾN THỨC BẮT BUỘC 15
17 Xã hội học đại cương 2
18 Địa văn hoá thế giới 2
19 Cơ sở ngôn ngữ học 2
20 Hán văn cơ sở 3
21 Chữ Nôm 2
22 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 23 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - văn hóa học 2
KIẾN THỨC TỰ CHỌN 2
24 Địa danh học và địa danh Việt Nam 1
25 Phương ngữ học 1
7.2.2. Kiến thức ngành 66
KIẾN THỨC BẮT BUỘC 50
26 Lịch sử âm nhạc Việt Nam 2
27 Lịch sử kiến trúc Việt Nam 2
28 Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 2
29 Tiếp xúc văn hoá Đông – Tây ở Việt Nam 2 30 Phong tục tập quán, lễ hội Việt Nam 2
31 Quản lý - khai thác di sản văn hoá & Văn hoá du lịch 2 32 Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam 2
33 Di tích và thắng cảnh Việt Nam 2
34 Văn hoá ẩm thực Việt Nam 2
35 Văn hoá trang phục Việt Nam 2
36 Làng xã Việt Nam trong lịch sử 2
37 Lịch sử văn hoá Việt Nam 3
38 Ngôn ngữ và văn hóa 1
39 Các vùng văn hoá và văn hoá tộc người Việt Nam 1
40 Văn hoá, văn minh Ấn Độ 2
41 Văn hoá, văn minh Pháp 2
42 Văn hoá, văn minh Anh 2
43 Văn hoá, văn minh Nga 2
44 Văn hoá, văn minh Trung Quốc 2
45 Văn hoá Chăm pa 2
46 Các phạm trù văn hoá - văn học trung đại Việt Nam 2
47 Các di sản văn hoá nổi tiếng trên thế giới 2 48 Tổ chức họat động Nhà văn hóa 2
49 Lý luận văn hóa & Văn hoá học 3
50 Văn hoá dân gian Việt Nam 2
KIẾN THỨC TỰ CHỌN 16
51 Văn hoá, văn học Mỹ - Mỹ La tinh 2
52 Văn hoá, văn học Nhật Bản 2
53 Văn hoá, văn học Lào 2
54 Văn hoá, văn học Campuchia 2
55 Văn hoá, văn học Thái Lan 2
56 Văn bản – lưu trữ 1
57 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 1
58 Văn hoá miền Trung – Tây Nguyên 1
59 Văn học dân gian Việt Nam 2
60 Tham quan thực tế 1
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10
61 Thực tập tốt nghiệp 3
62 Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn) 7
Ghi chú: không tính 2 học phần có đánh dấu *
HIỆU TRƯỞNG
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--- --- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học Khối ngành Khoa học xã hội Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Báo chí Mã số: 52320101
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Đào tạo các cử nhân ngành Báo chí có khả năng thực hiện các chức trách phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo, tạp chí, hãng tin, đài phát thanh, đài truyền hình;
cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học về báo chí và truyền thông đại chúng; làm cán bộ chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lý thông tin báo chí hoặc thực hiện các chức trách công tác đòi hỏi sự hiểu biết có hệ thống, cơ bản về lý luận và kỹ năng nghiệp vụ báo chí.
Các cử nhân Báo chí còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các đơn vị, cơ quan có liên quan đến báo chí và truyền thông đại chúng như các cơ quan văn hóa – tư tưởng, các cơ quan, tổ chức truyền thông vận động xã hội, các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị xã hội...
1.2. Những người được đào tạo theo chương trình này phải có trình độ giác ngộ chính trị và lập trường giai cấp vững vàng; có ý thức dân tộc và yêu nước sâu sắc; có năng lực hoạt động nghiệp vụ báo chí để có thể hội nhập bình đẳng trong hoạt động nghề nghiệp trong khu vực và cả thế giới; có đạo đức trong sáng, lối sống lành mạnh, thái độ dũng cảm trong cuộc đấu tranh bảo vệ đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, chống lại những âm mưu và hành động phá hoại chế độ, cổ vũ và hướng dẫn quần chúng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị trên cơ sở nhận thức đầy đủ và tự giác về vai trò - vị thế xã hội của báo chí và truyền thông đại chúng.
1.3. Phát triển thể chất và các phẩm chất về tâm lý phù hợp với các yêu cầu, đòi hỏi của hoạt động nghề nghiệp báo chí.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ (chưa kể phần nội dung kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng) thực hiện trên cơ sở Chương trình khung Giáo dục đại học, khối ngành Khoa học xã hội, ngành Báo chí, ban hành theo Quyết định số 29/2005/QĐ-BGDĐT ngày 16-09-2005 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Khối lượng kiến thức chuyên nghiệp Khối lượng
kiến thức toàn khóa
Khối lượng kiến thức
đại cương Tổng cộng
Cơ sở ngành
Ngành Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
132 32 100 24 66 10
4. Đối tượng tuyển sinh
Theo điều 5 (Điều kiện dự thi) của Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo; đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/02/2006 và Quyết định số 04/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: căn cứ theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Điều kiện tốt nghiệp là phải tích lũy được ít nhất 120 tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Sinh viên không được giao làm khoá luận tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn, nếu chưa tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình.
6. Thang điểm: Thang điểm chữ A,B,C,D,F được quy định theo Quy chế 43.
7. Nội dung chương trình:
STT Tên học phần xếp theo lĩnh vực kiến thức Số tín chỉ
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 32 7.1.1. Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 15
1 Triết học Mác –Lênin 4
2 Kinh tế chính trị học 3
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
7.1.2. Khoa học xã hội, nhân văn, nghệ thuật 7
6 Các nguyên lý kinh tế 3
7 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 8 Tiếng Việt thực hành 2
7.1.3. Ngoại ngữ 7
9 Tiếng Anh 1 3
10 Tiếng Anh 2 2
11 Tiếng Anh 3 2
7.1.4. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 3
12 Tin học đại cương 3
7.1.5. Giáo dục Thể chất * 7.1.6. Giáo dục Quốc phòng *