KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 91

Một phần của tài liệu Chương trình giáo dục đại học đại học đà NẴNG ngành sư phạm toán (Trang 69 - 77)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 91

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 13

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 6

18 Hóa đại cương 1 3

19 Hóa đại cương 2 2

20 Thực hành hóa đại cương 1

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 7

21 Các phương pháp phổ trong hóa học 2

22 Hoá sinh 2

23 Tin học trong hoá học 1

24 Tiếng Anh chuyên ngành 2

7.2.2. Kiến thức ngành 29

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 24

25 Hóa vô cơ 2

26 Thực hành hóa vô cơ 1

27 Hóa hữu cơ 1 3

28 Hóa hữu cơ 2 2

29 Thực hành hóa hữu cơ 1

30 Hóa phân tích 1 (phân tích định tính) 2

31 Hóa phân tích 2 (phân tích định lượng) 2

32 Thực hành hóa phân tích định tính 1

33 Thực hành phân tích định lượng 1

34 Nhiệt động hóa học 2

35 Động hoá học 2

36 Điện hóa học 2

37 Thực hành hóa lí 1

38 Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học 2

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 5

39 Hoá keo 1

40 Hoá học các hợp chất cao phân tử 1

41 Hoá kỹ thuật 2

42 Hoá môi trường 1

7.2.3. Kiến thức chuyên ngành 39

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 34

43 Sinh học đại cương 2

44 Phân loại thực vật 2

45 Giải phẫu sinh lý 2

46 Hoá học hợp chất thiên nhiên 2

47 Hoá mỹ phẩm và dược phẩm 2

48 Kỹ thuật chiết tách hợp chất có hoạt tính sinh học 2 49 Hoá học các hợp chất có hoạt tính sinh học 2

50 Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ 2

51 Các quá trình cơ bản tổng hợp hoá dược 2

52 Kỹ thuật phân tích, kiểm định dược phẩm 2

53 Cơ sở kỹ thuật bào chế 2 54 Thiết bị sản xuất dược phẩm 2 55 Hoá dược và kỹ thuật tổng hợp 1 3

56 Hoá dược và kỹ thuật tổng hợp 2 2 57 Hoá dược và kỹ thuật tổng hợp 3 2

58 Thí nghiệm chuyên ngành 2

59 Thực tập nhận thức 1

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 5

60 Phân tích công cụ 2

61 Thực hành phân tích công cụ 1

62 Công nghệ sinh học đại cương 2

7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10

63 Thực tập tốt nghiệp 3

64 Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn) 7

Ghi chú: không tính 2 học phần có đánh dấu *

HIỆU TRƯỞNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--- --- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học Khối ngành Khoa học tự nhiên Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sinh - Môi trường Mã số:

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân Sinh - Môi trường có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt.

Trang bị cho sinh viên kiến thức về các nguyên lý cơ bản, các quá trình sinh học ở các mức độ khác nhau của khoa học sự sống, các kiến thức về khoa học môi trường và kỹ năng quản lý, nghiên cứu và thực hiện các chương trình, dự án, bảo vệ môi trường.

Chương trình cũng trang bị những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cần thiết như điều tra thu thập mẫu, phân loại, định loại, đánh giá tác động lên môi trường của các hoạt động kinh tế xã hội; quy hoạch môi trường; đề xuất các biện pháp, chính sách và kinh tế cho hoạt động bảo vệ môi trường, phân tích và tổng hợp các số liệu giúp cho sinh viên khả năng tư duy sáng tạo, phương pháp tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành ...

Sinh viên tốt nghiệp có thể giảng dạy Sinh học, Môi trường ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông; tham gia nghiên cứu tại các trung tâm nghiên cứu khoa học, viện nghiên cứu thuộc ngành Sinh học, Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực Sinh học và Môi trường, các cơ quan quản lý, quy hoạch môi trường.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 134 tín chỉ (chưa kể phần nội dung kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

Khối lượng kiến thức chuyên nghiệp Khối

lượng kiến thức toàn khóa

Khối lượng kiến

thức đại cương

Tổng cộng

Cơ sở ngành

Ngành chính

Ngành thứ hai

Tự chọn theo hướng

chuyên đề

Thực tập, khóa luận tốt nghiệp

140 42 98 12 36 20 20 10

4. Đối tượng tuyển sinh

Theo điều 5 (Điều kiện dự thi) của Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo; đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/02/2006 và Quyết định số 04/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: căn cứ theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điều kiện tốt nghiệp là phải tích lũy được ít nhất 120 tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Sinh viên không được giao làm khoá luận tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn, nếu chưa tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình.

6. Thang điểm: Thang điểm chữ A,B,C,D,F được quy định theo Quy chế 43.

7. Nội dung chương trình:

STT Tên học phần xếp theo lĩnh vực kiến thức Số tín chỉ

7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 42 7.1.1. Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 15

1 Triết học Mác –Lênin 4

2 Kinh tế chính trị học 3

3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3

4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3

5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

7.1.2. Ngoại ngữ 7

6 Tiếng Anh 1 3

7 Tiếng Anh 2 2

8 Tiếng Anh 3 2

7.1.3. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường 20

9 Đại số tuyến tính và giải tích 4

10 Xác suất thống kê 3

11 Tin học cơ sở 3

12 Vật lý đại cương 1 2

13 Vật lý đại cương 2 3

14 Thực tập Vật lý đại cương 1

15 Hóa học đại cương 2

16 Khoa học trái đất 2

7.1.4. Giáo dục Thể chất * 7.1.5. Giáo dục Quốc phòng *

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 112

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12

KIẾN THỨC BẮT BUỘC

17 Sinh học phân tử 2

18 Tế bào học 2

19 Hóa Phân tích 2

20 Thực tập Hóa Phân tích 1

21 Hóa hữu cơ 2

22 Hóa Sinh học 3

7.2.2. Kiến thức ngành chính 56

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 36

23 Thực vật học 1 3

24 Thực vật học 2 3

25 Động vật học 1 3

26 Động vật học 2 3

27 Sinh lý học thực vật 3

28 Giải phẫu người 2

29 Sinh lý người và động vật 2

30 Di truyền học 3

31 Vi sinh vật học 3

32 Sinh thái học 3

33 Tiến hóa và đa dạng sinh học 3

34 Lý sinh học 2

35 Nhập môn công nghệ sinh học 2

36 Thực tập thiên nhiên 1

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 20

Hướng Sinh học cơ bản 14

37 Tổ chức học 2

38 Sinh lý hoạt động thần kinh cấp cao 2

39 Sinh thái biển 2

40 Quản lý các hệ sinh thái thủy vực 2

41 Tảo học 2

42 Nhận dạng các họ thực vật hạt kín phổ biến ở Việt Nam 2 43 Phương pháp nghiên cứu sinh học 1

44 Bài tập lớn về Sinh học cơ bản 1

Hướng Sinh học thực nghiệm 24

45 Thống kê Sinh học 2

46 Công nghệ Protêin- enzym 2

47 Công nghệ vi tảo 2

48 Dinh dưỡng khoáng và Ni tơ 2

49 Vi sinh công nghiệp 2

50 Nuôi cấy mô tế bào thực vật 2

51 Virut học 2

52 Công nghệ trồng nấm 2

53 Kỹ thuật thủy canh 2

54 Di truyền người 2

55 Sinh trưởng và phát triển thực vật 2

56 Phương pháp nghiên cứu sinh học 1

57 Bài tập lớn về Sinh học thực nghiệm 1

7.2.3. Kiến thức ngành thứ hai 34

KIẾN THỨC BẮT BUỘC 20

58 Khoa học môi trường đại cương 2

59 Hóa môi trường và độc học môi trường 3

60 Công nghệ môi trường 2

61 Phân tích môi trường 3

62 Qui hoạch môi trường 2

63 Kinh tế môi trường 2

64 Đánh giá môi trường 2

65 Quản lý môi trường 3 66 Thực tập môi trường 1

KIẾN THỨC TỰ CHỌN 14

Hướng Môi trường

67 Đất ngập nước 2

68 Chỉ thị sinh học môi trường 2

69 Công nghệ thực vật xử lý ô nhiễm 2

70 Công nghệ vi sinh xử lý ô nhiễm 2

71 Kinh tế chất thải 2

72 Quan trắc môi trường 2

73 Phương pháp luận nghiên cứu môi trường 1

74 Bài tập lớn về môi trường 1

7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10

75 Thực tập tốt nghiệp 3

76 Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn) 7

Ghi chú: không tính 2 học phần có đánh dấu *. Đối với các học phần tự chọn, sinh viên có thể chọn 1 trong 3 hướng: sinh học cơ bản, sinh học thực nghiệm, môi trường.

HIỆU TRƯỞNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--- --- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học Khối ngành Nhân văn Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Văn học Mã số: 52220305

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân làm công tác nghiên cứu văn học và những lĩnh vực có liên quan đến văn học (giảng dạy văn học ở các bậc học; hoạt động trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;

theo dõi và quản lý hoạt động văn hóa, văn học...). Sinh viên tốt nghiệp phải có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có khả năng nghiên cứu, bảo tồn di sản văn học dân tộc; có thể tham gia giới thiệu những nền văn học lớn trên thế giới vào Việt nam và giới thiệu di sản văn học Việt Nam ra nước ngoài; đồng thời có thể tham gia trực tiếp vào đời sống văn học đương đại (phê bình, thẩm định, sáng tác văn học đương đại phục vụ cho các cơ quan báo chí, xuất bản; giới thiệu văn học đương đại Việt Nam ra nước ngoài), góp phần xây dựng một đời sống văn học lành mạnh, ngày càng phát triển, nâng cao đời sống tinh thần của người Việt Nam, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Nhằm hướng đến việc trang bị cho sinh viên những kiến thức vừa đáp ứng được yêu cầu mang tính phổ cập của giáo dục đại học, vừa đáp ứng được yêu cầu chuyên sâu cuiar chuyên ngành, chương trình được xây dựng trên cơ sở kết hợp các kiến thức cơ bản, những kiến thức thuộc các bộ môn khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, những kiến thức văn học sử chuyên sâu về văn học Việt Nam và các nền văn học lớn trên thế giới và những kiến thức lý luận văn học. Để thực hiện tốt các nhiệm vụ nói trên, chương trình còn cung cấp những kiến thức về ngôn ngữ học, Hán Nôm, về những hệ tư tưởng và các triết thuyết lớn của nhân loại.

Sau khi hoàn thành chương trình học tập, sinh viên phải có khả năng thẩm định giá trị của các tác phẩm văn chương, có những kỹ năng cơ bản vê nghiên cứu và phê bình văn học.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 139 tín chỉ (chưa kể phần nội dung kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng) thực hiện trên cơ sở Chương trình khung Giáo dục đại học, khối ngành Nhân văn, ngành Văn học, ban hành theo Quyết định số 01/2005/QĐ- BGDĐT ngày 12-01-2005 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Khối lượng kiến thức chuyên nghiệp Khối lượng

kiến thức toàn khóa

Khối lượng kiến thức

đại cương Tổng cộng

Cơ sở ngành

Ngành Thực tập, khóa luận tốt nghiệp

139 32 107 14 83 10

4. Đối tượng tuyển sinh

Theo điều 5 (Điều kiện dự thi) của Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo; đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/02/2006 và Quyết định số 04/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: căn cứ theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điều kiện tốt nghiệp là phải tích lũy được ít nhất 120 tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Sinh viên không được giao làm khoá luận tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn, nếu chưa tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình.

6. Thang điểm: Thang điểm chữ A,B,C,D,F được quy định theo Quy chế 43.

7. Nội dung chương trình:

STT Tên học phần xếp theo lĩnh vực kiến thức Số tín chỉ

Một phần của tài liệu Chương trình giáo dục đại học đại học đà NẴNG ngành sư phạm toán (Trang 69 - 77)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(99 trang)