Tiết 18: BÀI TẬP LỊCH SỬ
II- Nội dung bài học
Học sinh làm một số dạng bài tập lịch sử
*. Bài tập trắc nghiệm - Dạng lựa chọn.
- Dạng điền khuyết.
- Dạng nối ý.
*. Lập niên biểu các sự kiện.
*. Vẽ sơ đồ.
*. Lập bảng so sánh.
III-Chuẩn bị:
1.GV:-Bảng phụ, lược đồ.
2.HS: Học, ôn lại nội dung các bài 8-9-10-11-12.
I V. Tổ chức các hoạt động học tập : 1.Ổn định lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu những thay đổi trong xã hội thời Lý ?
? Giáo dục thời Lý: ưu điểm và hạn chế ?
NhËn xÐt, cho ®iÓm:...
3. Tiến trình bài học (35’)
- Giới thiệu bài:Trong chương I và chương II các em đã được học nước ta thời Ngô, Đinh- Tiền Lê và thời Lý. Để giúp các em củng cố khắc sâu kiến thức cô cùng các em sẽ tìm hiểu bài hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (10’)
*. Mục tiêu: Giúp các em
ôn tập lại kiến thức đã học;
đồng thời biết đợc cách làm dạng bài tập trắc nghiệm.
*. Phơng pháp: Phát vấn, lựa chọn.
Treo bảng phụ Lên bảng thực hiện Nhận xét
Nhận xét
Hãy nối cột A(chỉ tên triều đình) với các ô ở cột B( chỉ kinh đô của các triều đại) cho đúng ?
Nối các niên đại với các sự kiện cho đúng ?
1. Bài tập 1:
* Làm bài tập trắc nghiệm:
*.Dạng lựa chọn:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Ngô Quyền lên ngôi năm nào?
A. 938 B. 939 C.993 D. 983
2. Nhân vật lich sử nào được nhân dân tôn là Vạn Thắng Vương ?
A . Ngô Xương Văn B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lê Hoàn 3. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là?
A. Luật hình thư B. Luật Hồng Đức C. Luật Gia Long D. Quốc triều hình luật
4. Phòng tuyến Như Nguyệt được xây dựng trên sông nào ? A. Sông Cầu B. Sông Thái Bình
C. Sông Bạch Đằng D. Sông Hồng * Dạng nối ý:
A. Bài tập 1:
Cột A Cột B
1. Triều Ngô a. Thăng Long
2.Triều đình Tiền Lê b. Cổ Loa 3. Triều Lí c.Huế
d. Hoa Lư B . Bài tập 2 :
Triều đại Thời gian Ý nối 1-Nhà Lý thành
lập
A. 1054 1- 2-Đổi tên nước là
Đại Việt
B. 1009 2- 3-Tấn công thành
Ung Châu
C .100 3- 4-Chiến thắng
Như Nguyệt
D. 1075 4-
Hoạt động 2: (25’)
*. Mục tiêu: Giúp các em
ôn tập lại kiến thức đã học;
đồng thời biết đợc cách làm dạng bài tập lập niên biểu, vẽ sơ đồ, so sánh..
*. Phơng pháp: Phát vấn, lựa chọn, phân tích, tổng hợp
Lựa chọn từ điền cho thích hợp
Hãy điền sự kiện vào đúng mốc thời gian
Hãy Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời : Ngô, Đinh- Tiền Lê, Lý ?
Lên bảng thực hiện
Lập bảng so sánh tình hình kinh tế-văn hoá-xã hội thời Lý với thời Đinh-Tiền Lê Lập bảng so sánh
5-Ban hành bộ luật hình thư
E. 1077 5- F. 1200
G . 1042
* Dạng điền khuyết:
1. Đinh Bộ Lĩnh đặt niên hiệu là...
2. Lê hoàn đặt niên hiệu là...
3.Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là...
2. Bài tập 2:
a. Lập niên biểu:
Thời gian Sự kiện
Ví dụ:
Năm 981 ...
Lê hoàn đánh tan quân xâm lược Tống ...
b. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước.
c. Lập bảng so sánh Nội
dung
Đinh-Tiền Lê Lý
1-Kinh tế
-Nông nghiệp:
+khuyến khích khai hoang.
-> sản xuất ổn định, phát triển
-Thủ công nghiệp:
+Lập nhiều xưởng sản xuất.
+Nghề cổ truyền phát triển
-Thương nghiệp:
-Nông nghiệp thời Lý phát triển.
-Thủ công nghiệp:phát triển nhiều ngành nghề: dệt, gốm, kiến trúc.
-Thương nghiệp:Buôn bán trao đổi trong và
+Hình thành các trung tâm buôn bán và chợ +Đúc tiền đồng
+Buôn bán với nước ngoài (Tống)
=> phát triển mọi mặt
ngoài nước được mở rộng. Vân Đồn là nơi buôn bán tấp nập, sầm uất.
2-Văn hoá
*Văn hoá:
-Giáo dục chưa phát triển
-Đạo Phật được truyền bá rộng rãi
-Chùa chiền xây dựng nhiều
-Các loại hình văn hoá dân gian khá phát triển
Giáo dục phát triển:
+ 1070 xây dựng Văn Miếu
+1075 mở khoa thi đầu tiên tuyển chọn nhân tài
+1076 mở Quốc tử Giám
-Văn học chữ Hán, Nho giáo phát triển -Đạo Phật phát triển rộng khắp.
-Các ngành nghệ thuật phát triển: hát múa dân gian, trò chơi dân gian, kiến trúc, điêu khắc...
3-Xã hội
-Gồm nhiều tầng lớp +Tầng lớp thống trị:
vua-quan-nhà sư
+Tầng lớp bị trị: nông dân-thợ thủ công- thương nhân-địa chủ, Tầng lớp nô tì.
-Có nhiều giai cấp, tầng lớp mới: Nông dân tá điền, Nhân dân thường, Địa chủ, quan lại..
-> phân biệt giai cấp sâu sắc hơn, số địa chủ nhiều hơn, số nhân dân tá điền bị bóc lột cũng tăng thêm.
V. Tổng kết và h ớng dẫn về nhà
*. Tổng kết: (3’)
+ GV khái quát lại kiến thức cơ bản.
+ GV có thể cho HS chơi trò chơi nếu còn thời gian.
*H ớng dẫn học và soạn bài: (1’)
+ Về nhà nắm các mốc thời gian sự kiện, nhân vật tiêu biểu trong chương 1 và 2.
+ Chuẩn bị bài"Ôn tập" . Ôn lại các kiến thức đã học ở các bài: 8,9,10,11
Ninh Bình, ngày 19 tháng 10 năm 2013 Giám hiệu ký duyệt
...
...
Ngày lập kế hoạch: 22-10-2013 Ngày thực hiện: 28-10-2013
Tiết 19: ÔN TẬP
I-Mục tiêu cần đạt:
1.Kiến thức:
-HS khái quát hệ thống kiến thức đã học nắm vững các kiến thức lịch sử về sự kiện, niên hiệu, tổ chức bộ máy nhà nước. hiểu được các triều đại lịch sử từ Ngô-Đinh-Tiền Lê
2.Kĩ năng:
-Trình bày sự kiện đã học, phân tích, so sánh rút ra kết luận về nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa các sự kiện đã học.
3.Thái độ:
- Giáo dục tình cảm yêu mến tự hào về lịch sử Việt Nam, dân tộc Việt Nam.
II. Néi dung:
1-Bảng thống kê sơ lược về thời Ngô-Đinh -Tiền Lê- Lý.
2-Sơ đồ bộ máy Nhà nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê-Lý.
3. Tình hình kinh tế, văn hoá thời Đinh – Tiền Lê 4. Các giai đoạn chống Tống của nhà Lý
III-Chuẩn bị:
1. Thầy : -Lược đồ, sơ đồ.
2. Trò: Ôn tập các kiến thức của các bài 8, 9,10, 11.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập : 1.Ổn định lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Tường thuật chiến thắng Như Nguyệt bằng lược đồ ?
? Vì sao nhân dân ta chống Tống thắng lợi? Ý nghĩa lịch sử ?
NhËn xÐt, cho ®iÓm:...
3.Ôn tập:
- Giới thiệu bài:
Trong phần II các em đã được học lịch sử Việt Nam với các triều đại: Ngô, Đinh- Tiền Lê, thời lý để giúp các em củng cố hệ thống há các kiến thức...
Hoạt động 1. (12’)
*. Mục tiêu: Các em có đợc những kiến thức cơ
bản về thời Đinh-Tiền Lê- Lý
*. Phơng pháp: Phát vấn, lựa chọn, phân tích, tổng hợp
-GV: Yêu cầu HS lập bảng so sánh
-Nhà Ngô - Đinh-Tiền Lê tiến hành chống những ngoại xâm nào? ổn định xã hội ra sao? tồn tại thời gian bao lâu? đóng đô, quốc hiệu, niên hiệu, bộ máy chính quyền theo thể chế gì?
-HS: thảo luận sau đó điền thông tin vào bảng sau
I / CHÍNH QUYỀN NGÔ-ĐINH- TIỀN LÊ-LÝ
1-Bảng thống kê sơ lược về thời Ngô-Đinh -Tiền Lê- Lý.
Nội dung Ngô Đinh Tiền Lê Lý
Chống ngoại xâm Thời gian Kinh đô Quốc hiệu Thể chế
Đánh quân Nam Hán
938-965 Cổ Loa Quân chủ
Dẹp loạn 12 sứ quân
968-979 Hoa Lư Đại Cồ Việt Quân chủ
Đánh quân Tống
980-1009 Hoa Lư Đại Cồ Việt Quân chủ
Đánh quân Tống 1010-1226 Thăng Long Đại Việt Quân chủ Vẽ lại sơ đồ bộ máy Nhà nước thời Ngô-Đinh-Tiền
Lê-Lý ? +Thời Ngô:
Vua
Quan văn Quan võ
Thứ sử các châu + Thời Đinh: lên ngôi Hoàng đế.
+ Thời Tiền Lê:
Vua (thái sư-đại sư)
Quan văn Quan võ Tăng quan Quan địa phương
Chia đơn vị hành chính: 10 lộ, dưới là phủ và châu So sánh bộ máy nhà nước qua các thời ?
HS so sánh và rút ra nhận xét Hoạt động 2 (10’)
*. Mục tiêu: Điểm lại tỡnh hỡnh kinh tế -văn hoỏ -xã hội thời Đinh-Tiền Lê
*. Phơng pháp:
Phát vấn, lựa chọn, phân tích, tổng hợp
Điểm lại tình hình kinh tế -văn hoá -xã hội thời Đinh-Tiền Lê ?
HS:-Nông nghiệp phát triển mạnh, đời sống nhân dân được cải thiện
-Thủ công nghiệp phát triển, sản xuất nhiều mặt hàng đáp ứng nhu cầu cho triều đình và nhân dân trong nước
-Thương nghiệp: mở rộng buôn bán trong và ngoài nước
2-Sơ đồ bộ máy Nhà nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê-Lý.
+ Thời Lý:
+Chính quyền trung ương Vua
(quan đại thần)
Quan văn Quan võ
+Chính quyền địa phương Lộ, Phủ
Huyện Hương, xã
II / TÌNH HÌNH KINH TẾ - VĂN HOÁ THỜI ĐINH - TIỀN LÊ
-Xã hội: có hai tầng lớp thống trị và bị trị -Giáo dục chưa phát triển
-Văn hoá: phong phú đa dạng Hoạt động 3 (13’)
*. Mục tiêu: Các em trình bày đợc 2 giai đoạn chống Tống của nhà Lý
*. Phơng pháp: Phát vấn, lựa chọn, thuyết trình Trình bày các giai đoạn kháng chiến chống Tống của nhà Lý ?
III/ CÁC GIAI ĐOẠN CHỐNG TỐNG THỜI LÝ
Giai đoạn I Giai doạn II
-Thời gian: 1075 -Ta tấn công tự vệ -Đánh thành Ung Châu
-Thời gian: 1076-1077
-Quân Tống chủ động ->phòng ngự
-Trận chiến trên phòng tuyến Như Nguyệt
- HS: tường thuật cuộc kháng chiến trên phòng tuyến Như Nguyệt bằng lược đồ
V. Tổng kết và h ớng dẫn về nhà
*. Tổng kết: (3’)
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
- Khái quát lại kiến thức cơ bản.
*H ớng dẫn học và soạn bài: (1’)
-Học bài, trả lời câu hỏi sgk ở SGK mỗi bài.
-Chuẩn bị: Kiểm tra một tiết
Ninh Bình, ngày 26 háng 10năm 2013 Giám hiệu ký duyệt
...
...
*******************************************
Ngày lập kế hoạch: 25-10-2013 Ngày thực hiện: 01-11-2013 Tiết 20: