LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1
TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên
- GV đọc số: hai, một, ba, năm - Liền sau số 4 là số nào?
- Số nào ở giữa số 3 và 5?
Hoạt động của học sinh - HS viết số vào bảng con: 2, 1, 3, 5 - Liền sau số 4 là số 5.
- Số 4 ở giữa số 3 và 5.
HĐ2. Làm bài tập Bài 1: Số?
- Yêu cầu HS đếm số lợng đồ vật trong mỗi hình để viết số.
- Gọi HS chữa miệng theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dới.
Bài 2: ( Tiến hành tơng tự nh bài1)
* Củng cố cách nhận biết số lợng , viết số.
Bài 3: Số?
- Làm mẫu: 1 —2 --- --- ---5
? Điền số mấy vào ô trống, vì sao?
- Gọi HS đọc bài làm HĐ3. Củng cố bài: GV đa ra các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự và y/ c HS xếp lại theo đúng thứ tự:
1, 2, 3, 4, 5 ; 5, 4, 3, 2, 1.
- Quan sát hình vẽ ở SGK thảo luận N2
rồi làm bài
- Hình 1 có 4 cái ghế viết số 4; hình 2 có 5 ngôi sao viết số 5,...
- 1 HS nêu cách làm
- 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- Cả lớp chia thành 2 nhóm lên thi xếp số theo đúng thứ tự
Thứ tư, ngày 7 tháng 9 năm 2010.
Học vần Bài 10: ô - ơ I. Mục tiêu
- HS đọc đợc : ô, ơ, cô, cờ; các từ và câu ứng dụng . - Viết đợc : ô, ơ, cô, cờ
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Bờ hồ.
II. Đồ dùng dạy học - Bộ Đ D học Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học
TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên
H§1. KiÓm tra
- Cho HS đọc ở bảng con: o, c, bò cỏ, bó cỏ - Đọc cho HS viết: bò, cô
HĐ2. Dạy bài mới
- Hôm nay ta học 2 âm mới: ô, ơ giới thiệu vàghi bảng: ô ơ
* Dạy chữ ghi âm ô
- Viết chữ ô lên bảng và đọc mẫu.
- Cho HS so sánh chữ o và chữ ô
- Chữ ô giống nh chữ o và thêm dấu nón trên đầu
- Có âm ô muốn có tiếng cô ta ghép thêm
©m g×?
- Tìm các chữ ghi âm ghép chữ cô
- Ghi bảng: cô
- Đánh vần: cờ - ô - cô Đọc trơn: cô
* Dạy âm ơ (các bớc tơng tự nh dạy âm ô)
Hoạt động của học sinh - Cả lớp đọc nối tiếp, đọc đồng thanh - Viết ở bảng con
- HS đọc đồng thanh: ô, ơ
- HS tìm chữ ghi âm ô cài vào bảng và
đọc.- HS phát âm ô : cá nhân, tổ, cả lớp.
- Thêm âm cờ vào trớc âm ô.
- HS tìm chữ ghi âm cài vào bảng chữ cô
- Cá nhân đánh vần, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc trơn.
HĐ 3. Hớng dẫn đọc từ ứng dụng.
Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở
- Đọc mẫu và giải thích từ ứng dụng.
* Hớng dẫn HS tập viết ở bảng con - Cho HS xem các chữ mẫu ô, ơ
- Viết mẫu và giảng cách viết lần lợt các chữ: ô, ơ, cô, cờ
Chữ ô viết giống nh chữ o và thêm dấu nón trên đầu. Tất cả các chữ đều cao 2 ly.
- GV theo dõi HD thêm cho HS viết yếu.
- HS đọc nhận biết âm ô, ơ trong các tiếng ứng dụng.
- Cá nhân , tổ, cả lớp đọc
- HS quan sát nhận xét về độ cao của từng ch÷
- Viết lần lợt từng chữ vào bảng con: ô, ơ, cô, cờ
TiÕt 2 HĐ1.Luỵện đọc
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 - Gọi HS đọc bài trong SGK
Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dông
- 10 em đọc, cả lớp đọc - 8 em đọc
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nhỏ trong tranh có vui không?
- Ghi bảng: bé có vở vẽ - Đọc mẫu và gọi HS đọc HĐ2. Luyện viết
- Hớng dẫn HS tập viết vào vở TV in - Nhắc lại quy trình viết chữ : ô, ơ, cô, cờ.
- Theo dõi HS viết, nhắc HS ngồi viết, cầm bút đúng t thế.
- Chấm nửa lớp nhận xét HĐ3. Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì?
- Cảnh trong tranh là mùa nào?
- Mọi ngời thờng ra bờ hồ để làm gì?
* Liên hệ GDMT: Để bờ hồ luôn sạch, đẹp chúng ta cần phải làm gì?
HĐ4. Củng cố bài - Chỉ bài trên bảng
- Thi tìm các tiếng có âm ô, ơ.
Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc bài, chuẩn bị bài 11: ôn tập
- HS quan sát tranh trình bày
- HS đọc, nhận diện âm mới học và lên bảng gạch chân.
- HS đọc, tổ, cả lớp đọc - 2 HS đọc bài viết trong vở
- HS viết 1 dòng chữ ô, 1 dòng chữ ơ, 1 dòng chữ cô, 1 dòng chữ cờ.
* Đối với HS khá, giỏi phải viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- 3 em đọc tên bài: Bờ hồ
- HS nãi trong nhãm. Tõng HS nãi tríc líp - HS phát biểu Không đợc vứt rác bừa bãi, có ý thức giữ vệ sinh chung, bảo vệ cây xanh.
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc - HS thi đua theo tổ
bé hơn dấu <Toán I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng biết sử dụng từ “bé hơn”, dấu < để so sánh các số.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,3,4 II. Đồ dùng dạy học Sử dụng bộ Đ D học Toán III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên HĐ1. Nhận biết quan hệ bé hơn
- Đính lên bảng 2 nhóm:N1 :1 quả cam, N 2:
Hoạt động của học sinh
HS đọc: nhóm 1 có 1 quả cam, nhóm 2 có
2 quả cam.
- Số quả cam nhóm nào ít hơn?
GV nói: 1 quả cam ít hơn 2 quả cam.
Tơng tự nh trên với nhóm 1 hình vuông và nhóm 2 hình vuông.
* 1 quả cam ít hơn 2 quả cam, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói 1 bé hơn 2 và viÕt nh sau: 1 < 2
Dấu bé hơn đợc viết bằng 1 nét gấp khúc - Viết lên bảng: 1 < 2 ; 2 < 3 ; 4 < 5
* Lu ý khi viết dấu bé hơn giữa hai số đầu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn.
HĐ2. Thực hành Bài 1: Viết dấu <
Nhắc HS viết nét xiên trái từ trên xuống rồi viết nét xiên phải tạo nét gấp khúc <
Bài 2: Y/ c HS quan sát tranh vẽ để làm bài - Gọi 4 em đọc kết quả
Bài 3: Viết( theo mẫu) - Ghi bảng: 1 … 3
- Ta điền dấu gì vào ô trống ? Vì sao?
1 < 3
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
B à i 4:Viết dấu < vào ô trống:
- GV viết bảng, nêu yêu cầu HĐ3: Củng cố
Nhận xét giờ học.
2 quả cam.
- Số quả cam nhóm 1 ít hơn nhóm 2 - Nhiều HS nhắc lại: 1 quả cam ít hơn 2 quả cam
- Nhiều HS đọc: một bé hơn hai, cả lớp
đọc
- Nhiều HS đọc
- HS viết dấu < vào SGK.
- HS đọc: 3 < 5 2 < 4 4 < 5
- Điền dấu bé hơn vào chỗ chấm, vì 1 bé hơn 3.
- Nhìn mẫu làm các phần còn lại - 3 em bài làm
- HS lên bảng làm
đạo dức
Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạ - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
sạch sẽ.
II. Chuẩn bị Vở BT Đạo đức III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên HĐ1. Thảo luận BT 1
- Bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng sạch sẽ?
- Các em thích ăn mặc nh bạn nào?
* GV kết luận: Bạn thứ 8 trong tranh có
đầu tóc chải đẹp, quần áo gọn gàng.
HĐ2. HS tự chỉnh đốn trang phục của mình- Yêu cầu HS xem lại cách ăn mặc của mình và tự sửa chữa.
- Tuyên dơng những HS có đầu tóc, quần áo, dày dép gọn gàng.
HĐ3. Làm BT 2
- Yêu cầu HS quan sát tranh và chọn cho mình 1 bộ đồ thích hợp để đi học , giải thích vì sao lại chọn nh vậy?
Hoạt động của học sinh - Quan sát tranh vẽ trao đổi nhúm - Đại diện nhóm trình bày.
- Từng cặp HS kiểm tra và sửa cho nhau.
- HS nêu và giải thích vì sao lại chọn bộ đồ nh vËy.
- GV kết luận: Bạn nam có thể mặc quần số 6 với áo số 8. Bạn nữ mặc váy số 1 với
áo số 2.
* Liên hệ: Trong lớp ta bạn nào mặc gọn gàng sạch sẽ, bạn nào cha gọn gàng, sạch sẽ?* Nhận xét tiết học tuyên dơng những HS th- ờng xuyên mặc áo quần, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ .Nhắc nhở HS cha gọn gàng sạch sẽ.
- HS liên hệ trong lớp - HS khá, giỏi nêu.