I / Muùc tieõu:
-Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
II / ẹũa ủieồm, phửụng tieọn:
-Địa điểm: Sân trường sạch sẽ
-Phương tiện: Còi, dụng cụ kẻ chơi trò chơi.
III / Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1 ) Phần mở đầu:
- GV nhận lớp Phổ biến ND-YC bài học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
- Đi thường theo hàng dọc và hít thở saâu.
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2 ) Phần cơ bản
- Ôn tư thế đúng cơ bản: Theo đội hình vòng tròn“Đúng theo tư thế cơ bản ...bắt đầu”. Thôi HS tập khoảng 3lần
- Ôn đứng đưa hai tay ra trước:Dạy tương tự.
- Học động tác đưa hai tay dang ngang:
Từ tư thế CB đưa hai tay sang hai bên lên cao ngang vai, bàn tay sấp, các ngón tay khép lại, thân người thẳng ...
- Tập phối hợp:
+ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
+ Nhũp 2:Veà TTẹCB.
+ NHịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (Tay saáp)
+ Nhũp 4:Veà TTẹCB
Tập cả lớp
GV ủieàu khieồn chung cho HS thực hiện
- GV làm mẫu
- HS quan sát, tập theo
- GV hướng dẫn - Cả lớp thực hiện
- Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón taykhép lại thân người và chân thẳng mặt hơi ngữa mắt nhìn lên cao.
- Tập phối hợp:
+ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
+ Nhũp 2:Veà TTẹCB.
+ NHịp 3:Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
+ Nhũp 4:Veà TTẹCB
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ: Theo đội hình vòng tròn , sau đó giải tán tập hợp hàng dọc.
3 ) Phaàn keát thuùc:
- Đi thường theo 3 hàng dọc và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà: Tập quay phải quay trái.
- Cả lớp thực hiện
- Đi thường theo 3 hàng dọc và hát.
- HS nhắc lại nội dung bài
Ti t 2,3: ế Học vần Vaàn ay – aâ – aây
I) Muùc ủớch, yeõu caàu
- Đọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ay, â, ây, máybay, nhảy dây
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II) Chuaồn bũ:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
II) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.OÅn ủũnh:
2.Bài cũ: vần uôi, ươi
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
− Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
− Nhận xét 3.Bài mới:
a) Giới thiệu :ay-â-ây
a) Hoạt động1: Dạy vần ay
∗ Nhận diện vần:
-Giáo viên viết chữ ay
- Vần ay được ghép từ những con chữ nào?
-So sánh ay và ai
-Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: a – y – ay -Giáo viên đọc trơn ay
-Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay
∗ Hướng dẫn viết:-Giáo viên viết mẫu . -Viết chữ ay: viết chữ a lia bút viết chữ y -Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2 tiếng b) Hoạt động 2: Dạy vần ây
Quy trình tương tự như vần ay -So sánh vần ay - ây
c) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-GV đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng
-Giáo viên ghi bảng
cối xay vây cá ngày hội cây cối
− Học sinh đọc lại toàn bảng
- Hát
- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh quan sát
-Được ghép từ con chữ a và chữ y
-Giống nhau là đều có âm a,khác nhau là ay có âm y, ai có âm i
-Học sinh thực hiện -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con
-HS so sánh
-Học sinh quan sát -Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc (Tieát 2)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh a) Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
-Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74
Tranh veõ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu
− Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
− Giáo viên viết mẫu từng dòng c) Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa + Tranh veõ gì?
+ Em gọi tên từng hoạt động trong tranh + Khi nào em phải đi máy bay?
+ Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
+ Bố mẹ em đi làm bằng gì?
4/ Cuûng coá:
− Cho học sinh đọc cả bài
− Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ Suối chảy bơi lội Chú tư đi cày Bầy cá qua khe đá
− Nhận xét 5/ Dặn dò:
-Về nhà xem lại các vần đã học -Xem trước bài ôn tập
-Học sinh luyện đọc cá nhân -Học sinh quan sát
-Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc câu ứng duùng
(K-G đọc trôi chảy)
-Học sinh quan sát -Học sinh nêu cách viết -Học sinh viết vở
-Học sinh quan sát -Học sinh nêu
-Học sinh đọc bài -Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương
Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP
I) Muùc ủớch, yeõu caàu
− Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
− Bài tập cần làm 1,2,3. HSKG bài tập 4.
II) Chuaồn bũ:
1. Giáo viên: SGK, bộ đồ dùng học toán
2. Học sinh : SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động :
2. Bài cũ: số 0 trong phép cộng
− Cho học sinh làm bảng con
3 + 0 = , 4 + 0 = , 0 + 5 = , 0 + 6 =
_ Nhận xét 3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
− Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 c) Hoạt động 2: Thực hành
-Bài 1 : GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để ghi kết quả
+ Giáo viên sửa lên bảng - Bài 2 : tương tự bài 1
+ Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 -Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
+ Em nêu cách làm -Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng
4. Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
-Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người thứ 3…
-Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
5. Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở
Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
-Hát
-Học sinh làm bảng con
-Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng
-Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn
-Học sinh làm bài
-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi -0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4
-Học sinh làm bài
-Học sinh làm bài- HSKG -Học sinh sửa bài ở bảng lớp -HS 1: baèng 5, 0+3 baèng maáy?
-HS 2: baèng 3, 1+4=?
-Học sinh nhận xét
-Tuyên dương tổ nhanh đúng
Thứ tư, ngày 19 tháng 10 năm 2011
Ti t 1,2: ế Học vần ÔN TẬP
I) Muùc ủớch, yeõu caàu
-Đọc được các vần có kết thúc bằng i / y; từ ngữ câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế . Chuaồn bũ:
1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74
2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, vở, bộ đồ dùng tiếng Việt II) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. OÅn ủũnh:
2. Bài cũ: vần ay – ây
- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con
Cối xay vây cá
Ngày hội cây cối - Nhận xét
3. Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
- Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?
Giáo viên đưa vào bảng ôn
b)Hoạt động1: Ôn các vần vừa học - Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc
Giáo viên sửa sai cho học sinh c)Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
Giáo viên đưa vào bảng ôn - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc
d)Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con
Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Giáo viên sửa lỗi phát âm
e)Hoạt động 4: Tập viết
- Hát
- Học sinh đọc bài cá nhân
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu - Học sinh đọc theo - Học sinh chỉ và đọc - Học sinh ghép và nêu
- Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
- Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc
- Học sinh nêu
- Neõu tử theỏ ngoài vieỏt - Giáo viên hướng dẫn viết
+Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ +Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay +Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa - Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc
Tieát 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77
+ Tranh veõ gì?
Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng - Giáo viên đọc mẫu
- Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì
b) Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết và viết mẫu: đôi đũa, tuổi thô, maây bay
- Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét
c)Hoạt động 3: Kể chuyện - Giáo viên treo từng tranh và kể
+ Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt
+ Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc
+ Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng + Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em + Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển - Giáo viên hướng dẫn
- Neõu yự nghúa caõu chuyeọn : Khoõng neõn tham lam
GDHS:Không nên tham lam, phải thật thà, ngay thẳng 4/ Cuûng coá:
- Cho học sinh đọc cả bài - Trò chơi thi đua ghép câu:
- Học sinh đọc cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu
- Tấm lòng người mẹ đối với con trai
- Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết vở
(K-G viết đẹp , đủ số dòng quy ủũnh)
- Học sinh quan sát - Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu nội dung từng tranh
K-G kể lại 3,4 đoạn
- Học sinh đọc
- Học sinh lên thi đua
+ Nhà bé nuôi bò lấy sữa + Cây ổi đã thay lá mới - Nhận xét
5/Dặn dò:
- Đọc lại bài đã học
- Chuẩn bị bài: vần eo – ao
Ti t 3: ế Toán