ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ THỂ DỤC RÈN LUYÊN TƯ THẾ CƠ BẢN (tiết 1)

Một phần của tài liệu Giao an lop 1 tuan 1 den 11 (CKT + KNS) (Trang 169 - 176)

I / Muùc tieõu:

-Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V

II / ẹũa ủieồm, phửụng tieọn:

-Địa điểm: Sân trường sạch sẽ

-Phương tiện: Còi, dụng cụ kẻ chơi trò chơi.

III / Nội dung và phương pháp lên lớp:

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC

1 ) Phần mở đầu:

- GV nhận lớp Phổ biến ND-YC bài học.

- Đứng vỗ tay và hát.

- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.

- Đi thường theo hàng dọc và hít thở saâu.

- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”

2 ) Phần cơ bản

- Ôn tư thế đúng cơ bản: Theo đội hình vòng tròn“Đúng theo tư thế cơ bản ...bắt đầu”. Thôi HS tập khoảng 3lần

- Ôn đứng đưa hai tay ra trước:Dạy tương tự.

- Học động tác đưa hai tay dang ngang:

Từ tư thế CB đưa hai tay sang hai bên lên cao ngang vai, bàn tay sấp, các ngón tay khép lại, thân người thẳng ...

- Tập phối hợp:

+ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.

+ Nhũp 2:Veà TTẹCB.

+ NHịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (Tay saáp)

+ Nhũp 4:Veà TTẹCB

Tập cả lớp

GV ủieàu khieồn chung cho HS thực hiện

- GV làm mẫu

- HS quan sát, tập theo

- GV hướng dẫn - Cả lớp thực hiện

- Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.

 Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón taykhép lại thân người và chân thẳng mặt hơi ngữa mắt nhìn lên cao.

- Tập phối hợp:

+ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.

+ Nhũp 2:Veà TTẹCB.

+ NHịp 3:Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V

+ Nhũp 4:Veà TTẹCB

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ: Theo đội hình vòng tròn , sau đó giải tán tập hợp hàng dọc.

3 ) Phaàn keát thuùc:

- Đi thường theo 3 hàng dọc và hát.

- GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét giờ học.

- Về nhà: Tập quay phải quay trái.

- Cả lớp thực hiện

- Đi thường theo 3 hàng dọc và hát.

- HS nhắc lại nội dung bài

Ti t 2,3: ế Học vần Vaàn ay – aâ – aây

I) Muùc ủớch, yeõu caàu

- Đọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.

- Viết được ay, â, ây, máybay, nhảy dây

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

II) Chuaồn bũ:

1. Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

II) Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.OÅn ủũnh:

2.Bài cũ: vần uôi, ươi

− Học sinh đọc bài sách giáo khoa

− Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười

− Nhận xét 3.Bài mới:

a) Giới thiệu :ay-â-ây

a) Hoạt động1: Dạy vần ay

∗ Nhận diện vần:

-Giáo viên viết chữ ay

- Vần ay được ghép từ những con chữ nào?

-So sánh ay và ai

-Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng

∗ Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: a – y – ay -Giáo viên đọc trơn ay

-Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay

∗ Hướng dẫn viết:-Giáo viên viết mẫu . -Viết chữ ay: viết chữ a lia bút viết chữ y -Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2 tiếng b) Hoạt động 2: Dạy vần ây

Quy trình tương tự như vần ay -So sánh vần ay - ây

c) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng

-GV đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng

-Giáo viên ghi bảng

cối xay vây cá ngày hội cây cối

− Học sinh đọc lại toàn bảng

- Hát

- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên

- Học sinh viết bảng con

- Học sinh nhắc lại tựa bài

-Học sinh quan sát

-Được ghép từ con chữ a và chữ y

-Giống nhau là đều có âm a,khác nhau là ay có âm y, ai có âm i

-Học sinh thực hiện -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc

-HS đọc cá nhân, đồng thanh

-Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con

-HS so sánh

-Học sinh quan sát -Học sinh nêu

-Học sinh luyện đọc (Tieát 2)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh a) Hoạt động 1: Luyện đọc

-Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa

-Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74

Tranh veõ gì ?

 Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây

 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh

b) Hoạt động 2: Luyện viết

− Nhắc lại tư thế ngồi viết

− Giáo viên viết mẫu

− Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây

− Giáo viên viết mẫu từng dòng c) Hoạt động 3: Luyên nói

Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa + Tranh veõ gì?

+ Em gọi tên từng hoạt động trong tranh + Khi nào em phải đi máy bay?

+ Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?

+ Bố mẹ em đi làm bằng gì?

4/ Cuûng coá:

− Cho học sinh đọc cả bài

− Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ Suối chảy bơi lội Chú tư đi cày Bầy cá qua khe đá

− Nhận xét 5/ Dặn dò:

-Về nhà xem lại các vần đã học -Xem trước bài ôn tập

-Học sinh luyện đọc cá nhân -Học sinh quan sát

-Học sinh nêu

-Học sinh luyện đọc câu ứng duùng

(K-G đọc trôi chảy)

-Học sinh quan sát -Học sinh nêu cách viết -Học sinh viết vở

-Học sinh quan sát -Học sinh nêu

-Học sinh đọc bài -Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương

Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP

I) Muùc ủớch, yeõu caàu

− Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.

− Bài tập cần làm 1,2,3. HSKG bài tập 4.

II) Chuaồn bũ:

1. Giáo viên: SGK, bộ đồ dùng học toán

2. Học sinh : SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động :

2. Bài cũ: số 0 trong phép cộng

− Cho học sinh làm bảng con

3 + 0 = , 4 + 0 = , 0 + 5 = , 0 + 6 =

_ Nhận xét 3. Bài mới :

a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ

− Đọc bảng cộng trong phạm vi 3

− Đọc bảng cộng trong phạm vi 4

− Đọc bảng cộng trong phạm vi 5

− Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 c) Hoạt động 2: Thực hành

-Bài 1 : GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để ghi kết quả

+ Giáo viên sửa lên bảng - Bài 2 : tương tự bài 1

+ Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 -Bài 3 : Điền dấu: >, <, =

+ Em nêu cách làm -Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn

Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng

4. Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

-Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người thứ 3…

-Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?

5. Dặn dò:

Làm lại các bài còn sai vào vở

Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung

-Hát

-Học sinh làm bảng con

-Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng

-Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó

-Học sinh làm bài

-Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn

-Học sinh làm bài

-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi -0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4

-Học sinh làm bài

-Học sinh làm bài- HSKG -Học sinh sửa bài ở bảng lớp -HS 1: baèng 5, 0+3 baèng maáy?

-HS 2: baèng 3, 1+4=?

-Học sinh nhận xét

-Tuyên dương tổ nhanh đúng

Thứ tư, ngày 19 tháng 10 năm 2011

Ti t 1,2: ế Học vần ÔN TẬP

I) Muùc ủớch, yeõu caàu

-Đọc được các vần có kết thúc bằng i / y; từ ngữ câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.

-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.

-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế . Chuaồn bũ:

1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74

2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, vở, bộ đồ dùng tiếng Việt II) Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. OÅn ủũnh:

2. Bài cũ: vần ay – ây

- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con

Cối xay vây cá

Ngày hội cây cối - Nhận xét

3. Bài mới:

a)Giới thiệu bài:

- Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?

 Giáo viên đưa vào bảng ôn

b)Hoạt động1: Ôn các vần vừa học - Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc

 Giáo viên sửa sai cho học sinh c)Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng

- Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang

 Giáo viên đưa vào bảng ôn - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc

d)Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng

- GV đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con

Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Giáo viên sửa lỗi phát âm

e)Hoạt động 4: Tập viết

- Hát

- Học sinh đọc bài cá nhân

- Học sinh viết bảng con

- Học sinh nêu - Học sinh đọc theo - Học sinh chỉ và đọc - Học sinh ghép và nêu

- Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp

- Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc

- Học sinh nêu

- Neõu tử theỏ ngoài vieỏt - Giáo viên hướng dẫn viết

+Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ +Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay +Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa - Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp

- Học sinh viết bảng con

- Học sinh đọc

Tieát 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

a) Hoạt động 1: Luyện đọc

- Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77

+ Tranh veõ gì?

 Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng - Giáo viên đọc mẫu

- Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì

b) Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu lại tư thế ngồi viết

- Giáo viên hướng dẫn viết và viết mẫu: đôi đũa, tuổi thô, maây bay

- Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét

c)Hoạt động 3: Kể chuyện - Giáo viên treo từng tranh và kể

+ Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt

+ Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc

+ Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng + Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em + Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển - Giáo viên hướng dẫn

- Neõu yự nghúa caõu chuyeọn : Khoõng neõn tham lam

GDHS:Không nên tham lam, phải thật thà, ngay thẳng 4/ Cuûng coá:

- Cho học sinh đọc cả bài - Trò chơi thi đua ghép câu:

- Học sinh đọc cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu

- Tấm lòng người mẹ đối với con trai

- Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết vở

(K-G viết đẹp , đủ số dòng quy ủũnh)

- Học sinh quan sát - Học sinh lắng nghe

- Học sinh nêu nội dung từng tranh

K-G kể lại 3,4 đoạn

- Học sinh đọc

- Học sinh lên thi đua

+ Nhà bé nuôi bò lấy sữa + Cây ổi đã thay lá mới - Nhận xét

5/Dặn dò:

- Đọc lại bài đã học

- Chuẩn bị bài: vần eo – ao

Ti t 3: ế Toán

Một phần của tài liệu Giao an lop 1 tuan 1 den 11 (CKT + KNS) (Trang 169 - 176)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(224 trang)
w