LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1
C- Các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs lên bảng: 3…4
5…5 - Hs làm bài tập theo yờu cầu của gv
- HS làm bảng con 1…3
? Nêu cách so sánh hai số ? - NX sau kiÓm tra
II- Luyện tập:
Bài 1 (trg 25)
- Cho HS mở sách và quan sát
+ Em hãy nhận xét số hoa ở 2 bình hoa - Muốn để bình có hai bông = bình có 3 bông ta phải làm gì ?
- Y/c học sinh vẽ
- Cho HS quan sát phần b
- Số con kiến ở 2 bình có = nhau không?
+ Muốn cho bên có 4 con kiến = bên có 3 con kiến ta làm như thế nào ?
+ Cho HS quan sát phần c
+ Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình ?
+Muốn có số nấm ở hai hình bằng nhau ta có thể làm theo những cách nào ?
- Y/c học sinh làm bài và uốn nắn Bài 2 (trg 25)
+ Nêu cách làm của bài tập 2
+ Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số + vì thế mỗi lần nối ô trống với một số em hãy thay đổi màu bút chì để dễ nhìn kết quả.
Bài 3( trg 25): Làm tơng tự bài tập 2 - GV nhận xét, chỉnh sửa
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xột chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài số 6
- 1 hs nêu
- Quan sát bài tập 1
- Số hoa ở hai bình không bằng nhau, 1bình có 3 bông, 1bình có 2 bông.
- Vẽ thêm một bông hoa vào bên có hai bông hoa
- Hs vẽ theo hướng dẫn - Hs quan sát
- không bằng nhau, 1 bên có 4 con kiến, 1 bên có 3 con.
- Ta phải gạch đi một con - Hs quan sát
4 < 5
- Vẽ thêm 1 cái nấm vào bên có 4 cái nấm hoặc gạch đi 1 cái nấm ở bên có 5 cái nấm.
- Hs làm theo hướng dẫn - Nối số thích hợp với ô trống - NhiÒu sè
- Hs làm bài tập rồi đọc kết quả’
- Hs tự nêu cách làm và làm bài tập sau đó nêu kết quả’
- 1Hs lên bảng
- Hs chú ý nghe và theo dõi.
Thủ công
Xé dán hình vuông A- Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình vuông
-Xé, dán đợc hình vuông. Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca. Hình dán có thể cha phẳng.
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về nớc, dán hình vuông, hình tròn - Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán, giấy trắng làm nền - Kh¨n lau tay
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu - Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy học:
HĐ DẠY HĐ HỌC
I- KiÓm tra:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - Nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực quan) 2- Giáo viên h ớng dẫn mẫu a- Vẽ và xé hình vuông - GV làm thao tác mẫu
- Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu, đếm ô và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô
- Xé từng cạnh nh xé hình chữ nhật + Cho HS thực hành trên giấy nháp - GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Vẽ và xé hình tròn:
+ GV làm thao tác mẫu
- Đánh dấu, đếm ô, vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
- Đánh dấu 4 góc của hình vuông và xé theo
đờng dấu, chỉnh sửa thành hình tròn.
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp - GV theo dõi, uốn nắn.
c- H ớng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều 3- Học sinh thực hành.
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu - Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác, không vội vàng
- Xé liền 2 hình vuông sau đó xé hình tròn từ hình vuông.
- HS làm theo yêu cầu của GV
- HS theo dâi
- HS theo dâi
- Hs làm theo theo yờu cầu
- Hs theo dõi gv làm mẫu
- Hs thực hành đánh dấu vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô
- Hs theo dâi mÉu
- Hs thực hành xé dán theo mẫu.
- Xé xong tiến hành dán sản phẩm vào vở thủ công.
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm cho những HS còn lúng túng.
III- Nhận xét - Dặn dò:
1- Nhận xét chung tiết học:
- GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và tinh thần học tập của HS
2- Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá về đờng xé, cách dán…
3- Dặn dò:
: - Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán.
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tập viết
Lễ, cọ, bờ, hổ
I/ -Mục tiêu:
_ Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hổ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1
II/-Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . 2. Học sinh:
_ Vở tập viết, bảng con . III/ Hoạt động dạy và học:
Tập Viết
mơ ,do , ta , thơ
A- Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ
- Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, vừa theo vở tập viết 1, tập một.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: mơ, do, ta, thơ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 Hs lên bảng viết
- KT và chấm bài viết ở nhà của Hs
- Hs 1: lễ, cọ - Hs 2: bờ, hổ
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:
Âm ô, ơ
_ Viết bảng con: ô, ơ _ Nhận xét
3/ Dạy học bài mới:
_ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hổ, bi ve
a) Hoạt động 1: Viết bảng con
• Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ, bi ve
• Cách tiến hành :
_ Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ.
_ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết :
Hoạt động 2: Viết vào vở _ Nêu tư thế ngồi viết
_ Cho học sinh viết từng dòng . _ Gv quan sát uốn nắn.
4/ Củng cố_ Dặn dò:
_ Giáo viên thu bài chấm . _ Nhận xét
_ Thi viết đẹp, nhanh: bé vẽ _ nhận xét
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ Học sinh viết
_ Học sinh nêu lại cách viết
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh nêu
- Học sinh viết ở vở tập viết.
- Học sinh nộp vở.
_ 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em.
- NhËn xÐt, cho ®iÓm II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ
- Gv theo dõi, nhận xột và bổ xung 3- H ớng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
4- H ớng dẫn Hs tập viết vào vở:
- Gọi 1 hs nhắc lại t thế ngồi viết - HD và giao việc
- Quan sát và giúp đỡ hs yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai
+ Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ vừa học - Nhận xột chung giờ học
: Luyện viết trong vở ô li
- Hs quan sát
- 2 Hs đọc những chữ trong bảng phụ - Hs nhËn xÐt tõng ch÷
VD: Chữ mơ đợc viết = 2 con chữ m & ơ,
độ cao 2 li nét móc 2 đầu của m chạm vào nét cong của ơ.
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con.
-HS tập viết vào vở từng dòng theo yờu cầu
- Các nhóm cử đại diện lên thi viết. Trong một thời gian nhóm nào viết nhanh, đúng và
đẹp các chữ vừa học là thắng cuộc.
Toán
Số 6
A- Mục tiêu:
+Biết 5 thêm 1 đợc 6 viết đợc số 6, đọc, đếm đợc từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6 ; Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Bài tập cần làm: 1,2,3 B- Đồ dùng dạy học:
+ Hình 6 bạn trong SGK phóng to.
+ Nhóm các đồ vật có đến 8 phần tử (có số lợng là 6).
+ Mẫu chữ số 6 in và viết