LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1
C- Các hoạt động dạy - học
HĐ DẠY HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng + Điều gì sẽ xảy ra nếu tay ta không còn cảm giác ?
+ Nhờ có những giác quan nào mà ta có thể nhận biết ra các vật xung quanh ?
- Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài:
-HS trả lời
- HS hát và vỗ tay
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nhe mèo” để khởi động thay cho lời giới thiệu.
2- H Đ 1: Quan sát và xếp tranh theo ý
“nên”, “không nên”.
+ Mục đích: Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
+ Cách làm:
- B ớc 1: Cho HS quan sát các hình ở trang 10 và tập đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi
đó.
Vd: chỉ bức tranh một bên trái hỏi.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? + Chúng ta có nên học tập bạn đó không ? - Bíc 2:
Cho 2 HS lên bảng gắn các bức tranh ở trang 4 vào phần: Các việc nên làm và không nên làm.
+ GV kÕt luËn ý chÝnh
3- H Đ 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi - Mục đích: Hs nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
- Cách làm:
+ B ớc 1: Cho Hs quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và tập trả lời.
Vd: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.
+ Hai bạn đang làm gì ?
+ Theo bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ nói g× ?
+ B íc 2:
- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần “nên”, “không nên”.
+ KL: GV nờu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
4- H Đ 3: Tập xử lý tình huống .
+ Mục đích: Tập xử lý các tình huống đúng
để bảo vệ tai và mắt + Cách làm:
- B íc 1:
Giáo viên nhiệm vụ cho từng nhóm
- HS quan sát và làm việc nhóm 2. 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại
- 2 Hs lên bảng gắn - Líp theo dâi, nhËn xÐt
- Hs làm việc theo nhóm
- Hs lên gắn tranh theo yêu cầu - Líp theo dâi, nhËn xÐt
- Các nhóm thảo luận và đóng vai theo tình huống GV yêu cầu.
Nhúm1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vào nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?
Nhúm 2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai mang băng nhạc đến và mở rất to, nếu là Mai em sẽ làm gì?
- Các nhóm theo dõi và nhận xét, nêu cách
- B íc 2:
- Cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của nhóm mình.
- Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo tình huống đã phân công
5- Củng cố - dặn dò:
+ Hãy kể những việc em làm hàng ngày để bảo vệ mắt và tai ?
- Gv khen ngợi những em đã biết giữ gìn vệ sinh tai và mắt, nhắc nhở những em cha biết giữ gìn bảo vệ tai mắt.
- Gv nhắc nhở các em có t thế ngồi học cha
đúng dễ làm hại mắt.
- Nhận xột chung giờ học
: Làm theo nội dung của bài.
ứng xử của nhóm mình.
- Các nhóm đóng vai theo yêu cầu.
- 1 số hs kể những việc mình làm đợc theo yêu cầu
- HS nghe và ghi nhớ
--- Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011
ThÓ dôc
đội hình đội ngũ- trò chơi I. Mục tiêu
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Bớc đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ ( bắt chớc đúng theo GV)
- Tham gia chơi đợc trò chơi “ Diệt các con vật có hại” ( có thể đang còn chậm).
* HS khá, giỏi khi đứng nghiêm ngời đứng thẳng tự nhiên là đợc.
II. Địa điểm ph ơng tiện Trên sân trờng, 1 cái còi III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên 1. Phần mở đầu
- GV cho cả lớp ra sân tập hợp thành 3 hàng dọc. Phổ biến nội dung y/ c giờ học
- Cho cả lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát bài Quê hơng tơi đẹp.
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc + Lần 1, 2 GV làm mẫu, giải thích cho HS làm theo sau đó giải tán lớp.
+ Yêu cầu lớp trởng điều khiển cả lớp thực hiện, GV theo dõi HD thêm cho cả lớp.
- Học đứng nghiêm, đứng nghỉ.
GV hô và làm mẫu t thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Cho các tổ thi đua đứng nghiêm, đứng nghỉ -Tập phối hợp tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ - GV hô cho cả lớp thực hiện.
* Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức cho cả lớp chơi nh tiết trớc.
Hoạt động của học sinh
- HS tập hợp thành 3 hàng dọc sau đó quay thành hàng ngang.
- HS hát 2 lần
- Cả lớp thực hiện 2 lần theo cô.
- Lần 3, 4 lớp trởng điều khiển cả lớp thực hiện.
- HS quan sát cô làm mẫu và bắt chớc theo.
- HS thực hiện theo 3 lần.
- Thi theo tổ
- Học sinh tập 3 lần.
- HS nêu cách chơi và chơi theo đội hình 3 hàng ngang.
3. PhÇn kÕt thóc
- GV cùng cả lớp hệ thống bài
Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn bài . - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát bài Quê h-
ơng tơi đẹp.
Học vần
d - ®
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết đợc: d, đ, dê, đò. Từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III- các hoạt động dạy - học:
HĐ DẠY HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: d a- Nhận diện chữ
GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in cô viết trên bảng gồm một nét cong hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thờng gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngợc dài.
+ Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã
học ?
+ Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở
điểm nào ?
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d,
đầu lỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiÕng thanh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Ghép tiếng và đánh vần
- Y/c học sinh tìm và gài âm d vừa học + Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ
ghi ©m d ?
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, ca nô, bó mạ- 1- 3 em đọc
- HS theo dâi - Gièng ch÷ a
- Cùng 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ng- ợc- Khác: nét móc ngợc của chữ d dài hơn ở ch÷ a
- Hs phát âm: cỏ nhõn, nhóm, lớp - Hs lấy bộ đồ dùng thực hành.
- Hs ghép: dê - Hs đọc: dê
+ Hãy phân tích cho cô tiếng dê ? - Hãy đánh vần cho cô tiếng dê - GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: dê
c- H íng dÉn viÕt ch÷:
- Gv viÕt mÉu, nãi quy tr×nh viÕt - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
đ- (Quy trình t ơng tự):
- Lu ý:
+ Chữ đ gồm d thêm một nét ngang + So sánh d với đ:
+ ViÕt:
đ- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên bảng
+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.
+ Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS ph©n tÝch tiÕng (da, ®i) - GV giải thích:
đi bộ: là đi bằng hai chân
da dê: da của con dê dùng để may túi - Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
TiÕt 2 3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng:
+ Tranh vẽ gì ?
- Gv: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay - Gv theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho hs tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu b- Luyện viết:
- HD hs viết trong vở cách chữ cách nhau 1
ô, các tiếng cách nhau một chữ o - GV cho hs xem bài mẫu
- GV quan sát và sửa cho hs - Nhận xét bài viết
c- Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Hs đánh vần: dờ-ê-dê (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - Hs quan sỏt tranh thảo luận
- Tranh vẽ con dê
- Hs đọc trơn (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - Hs chú ý nghe và quan sát.
- Hs viết trên không sau đó viết bảng con - Hs làm theo của gv
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs chó ý nghe
- Hs dùng phấn màu gạch dới; da, dê, đi - Hs ph©n tÝch
- Hs đọc cỏ nhõn , nhóm, lớp
- Hs đọc cỏ nhõn , nhóm, lớp
- Hs quan sỏt tranh minh hoạ và nhận xét - Tranh vẽ 1 em bé đợc mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào ngời lái đò
- Hs đọc: cỏ nhõn, nhóm, lớp - Hs tìm gạch chân: (dì, đi, đò) - Hs đọc lại
- 1 Hs nhắc lại cách ngồi viết - Hs tập viết trong vở
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn bè trớc lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lêi nãi.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Con biết những loại bi nào ? + Em có hay chơi bi không ?
+ em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha, nó sống ở đâu ?
+ Cá cờ thờng sống ở đâu ? nó có màu gì ?
+ Con có biết lá đa bị cắt nh trong tranh lá
đồ chơi gì không ? 4- Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc trong SGK - Nhận xét chung giờ học - Đọc, viết âm, chữ vừa học - Xem trớc bài 15
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Hs quan sỏt tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - Từng HS nói trước lớp
- Hs đọc đồng thanh - 2 Hs đọc nối tiếp (SGK) - Hs chú ý theo dõi và quan sát.
--- Toán
Bằng nhau - Dấu = I- Mục tiêu:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó(3=3.4=4) - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lợng so sánh các số
II- Đồ dùng dạy học:
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .
- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ DẠY HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5
- GV nhËn xÐt sau kiÓm tra.
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu: (giới thiệu trực tiếp) 2- Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a- HD HS nhËn biÕt 3 = 3
- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh số hoa và số lọ hoa cho cô.
- 2 học sinh lên bảng 4 … 5 , 2 … 1 3 … 1 ; 4 … 2 - Lớp làm bảng con 5 … 4
- 3 = 3 vì 3 bông hoa và số lọ hoa bằng nhau
+/- Tơng tự GV đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ
+ Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm tròn đỏ th× như thế nào ?
- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm xanh = 3 chấm đỏ ta nói “ba bằng ba”
viết là: 3 = 3
dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng +) Cho HS nhắc lại kết quả so sánh b- Giới thiệu 4 = 4:
Làm tơng tự nh 3 = 3
- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận
“bốn bằng bốn”
- Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con + Vậy 2 có = 2 không ?
5 có = 5 không ?
+ Em có nhận xét gì về những kết quả trên + Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống hay khác nhau ?
- Y/c HS nhắc lại
3- Luyện tập thực hành:
Bài 1: HD học sinh viết dấu = theo mẫu, dấu viết phải cân đối giữa hai số, không cao quá, không thấp quá.
Bài 2:
+ Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Gv Hóy nờu yờu cầu của bài ?
+ Cho HS làm bài rồi chữa miệng 4- Củng cố - dặn dò:
+ Tổ chức cho HS tô màu theo quy định + Phát phiếu và nêu yờu cầu tô: Số < 2 tô
màu đỏ; số 2 màu xanh; số > 2 thì tô
màu vàng
- Nhận xột giờ học, giao bài về nhà
- 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn đỏ
+) ba bằng ba
- Hs viÕt: 4 = 4 - 2 = 2
- 5 = 5
- Mỗi số luôn = chính nó - Gièng nhau
- 1 = 1; 2=2; 3=3 4=4; 5=5
- Hs thực hành viết dấu =
- So sánh các nhóm đối tợng với nhau rồi viết kết quả vào ô trống
- Hs làm và bỏo cỏo kết quả - Lớp nghe , nhận xột và sửa sai
- Hs tiến hành tô màu theo nhóm, nhóm nào tô đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.
Thứ tư , ngày 14 tháng 9 năm 2011 Học vần
Bài 15: t - th
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ. Từ và câu ứng dụng.