Các hoạt động dạy - học

Một phần của tài liệu Giao an lop 1 tuan 1 den 11 (CKT + KNS) (Trang 57 - 64)

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1

C- Các hoạt động dạy - học

HĐ DẠY HĐ HỌC

I- Kiểm tra bài cũ:

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng + Điều gì sẽ xảy ra nếu tay ta không còn cảm giác ?

+ Nhờ có những giác quan nào mà ta có thể nhận biết ra các vật xung quanh ?

- Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy bài mới

1- Giới thiệu bài:

-HS trả lời

- HS hát và vỗ tay

- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nhe mèo” để khởi động thay cho lời giới thiệu.

2- H Đ 1: Quan sát và xếp tranh theo ý

“nên”, “không nên”.

+ Mục đích: Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.

+ Cách làm:

- B ớc 1: Cho HS quan sát các hình ở trang 10 và tập đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi

đó.

Vd: chỉ bức tranh một bên trái hỏi.

+ Bạn nhỏ đang làm gì ?

+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? + Chúng ta có nên học tập bạn đó không ? - Bíc 2:

Cho 2 HS lên bảng gắn các bức tranh ở trang 4 vào phần: Các việc nên làm và không nên làm.

+ GV kÕt luËn ý chÝnh

3- H Đ 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi - Mục đích: Hs nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.

- Cách làm:

+ B ớc 1: Cho Hs quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và tập trả lời.

Vd: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.

+ Hai bạn đang làm gì ?

+ Theo bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ nói g× ?

+ B íc 2:

- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần “nên”, “không nên”.

+ KL: GV nờu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.

4- H Đ 3: Tập xử lý tình huống .

+ Mục đích: Tập xử lý các tình huống đúng

để bảo vệ tai và mắt + Cách làm:

- B íc 1:

Giáo viên nhiệm vụ cho từng nhóm

- HS quan sát và làm việc nhóm 2. 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại

- 2 Hs lên bảng gắn - Líp theo dâi, nhËn xÐt

- Hs làm việc theo nhóm

- Hs lên gắn tranh theo yêu cầu - Líp theo dâi, nhËn xÐt

- Các nhóm thảo luận và đóng vai theo tình huống GV yêu cầu.

Nhúm1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vào nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?

Nhúm 2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai mang băng nhạc đến và mở rất to, nếu là Mai em sẽ làm gì?

- Các nhóm theo dõi và nhận xét, nêu cách

- B íc 2:

- Cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của nhóm mình.

- Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo tình huống đã phân công

5- Củng cố - dặn dò:

+ Hãy kể những việc em làm hàng ngày để bảo vệ mắt và tai ?

- Gv khen ngợi những em đã biết giữ gìn vệ sinh tai và mắt, nhắc nhở những em cha biết giữ gìn bảo vệ tai mắt.

- Gv nhắc nhở các em có t thế ngồi học cha

đúng dễ làm hại mắt.

- Nhận xột chung giờ học

: Làm theo nội dung của bài.

ứng xử của nhóm mình.

- Các nhóm đóng vai theo yêu cầu.

- 1 số hs kể những việc mình làm đợc theo yêu cầu

- HS nghe và ghi nhớ

--- Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011

ThÓ dôc

đội hình đội ngũ- trò chơi I. Mục tiêu

- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.

- Bớc đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ ( bắt chớc đúng theo GV)

- Tham gia chơi đợc trò chơi “ Diệt các con vật có hại” ( có thể đang còn chậm).

* HS khá, giỏi khi đứng nghiêm ngời đứng thẳng tự nhiên là đợc.

II. Địa điểm ph ơng tiện Trên sân trờng, 1 cái còi III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên 1. Phần mở đầu

- GV cho cả lớp ra sân tập hợp thành 3 hàng dọc. Phổ biến nội dung y/ c giờ học

- Cho cả lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát bài Quê hơng tơi đẹp.

2. Phần cơ bản

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc + Lần 1, 2 GV làm mẫu, giải thích cho HS làm theo sau đó giải tán lớp.

+ Yêu cầu lớp trởng điều khiển cả lớp thực hiện, GV theo dõi HD thêm cho cả lớp.

- Học đứng nghiêm, đứng nghỉ.

GV hô và làm mẫu t thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.

- Cho các tổ thi đua đứng nghiêm, đứng nghỉ -Tập phối hợp tập hợp hàng dọc, dóng hàng,

đứng nghiêm, đứng nghỉ - GV hô cho cả lớp thực hiện.

* Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”

- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức cho cả lớp chơi nh tiết trớc.

Hoạt động của học sinh

- HS tập hợp thành 3 hàng dọc sau đó quay thành hàng ngang.

- HS hát 2 lần

- Cả lớp thực hiện 2 lần theo cô.

- Lần 3, 4 lớp trởng điều khiển cả lớp thực hiện.

- HS quan sát cô làm mẫu và bắt chớc theo.

- HS thực hiện theo 3 lần.

- Thi theo tổ

- Học sinh tập 3 lần.

- HS nêu cách chơi và chơi theo đội hình 3 hàng ngang.

3. PhÇn kÕt thóc

- GV cùng cả lớp hệ thống bài

Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn bài . - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát bài Quê h-

ơng tơi đẹp.

Học vần

d - ®

I- Mục tiêu:

- Đọc và viết đợc: d, đ, dê, đò. Từ và câu ứng dụng

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

II- Đồ dùng dạy - học:

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III- các hoạt động dạy - học:

HĐ DY HĐ HC

I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc

- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - học bài mới.

1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: d a- Nhận diện chữ

GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in cô viết trên bảng gồm một nét cong hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thờng gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngợc dài.

+ Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã

học ?

+ Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở

điểm nào ?

b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.

+ Phát âm:

- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d,

đầu lỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiÕng thanh.

- GV theo dõi, chỉnh sửa.

+ Ghép tiếng và đánh vần

- Y/c học sinh tìm và gài âm d vừa học + Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ

ghi ©m d ?

- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, ca nô, bó mạ- 1- 3 em đọc

- HS theo dâi - Gièng ch÷ a

- Cùng 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ng- ợc- Khác: nét móc ngợc của chữ d dài hơn ở ch÷ a

- Hs phát âm: cỏ nhõn, nhóm, lớp - Hs lấy bộ đồ dùng thực hành.

- Hs ghép: dê - Hs đọc: dê

+ Hãy phân tích cho cô tiếng dê ? - Hãy đánh vần cho cô tiếng dê - GV theo dõi, chỉnh sửa

+ Đọc từ khoá:

+ Tranh vẽ gì?

- Ghi bảng: dê

c- H íng dÉn viÕt ch÷:

- Gv viÕt mÉu, nãi quy tr×nh viÕt - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS

đ- (Quy trình t ơng tự):

- Lu ý:

+ Chữ đ gồm d thêm một nét ngang + So sánh d với đ:

+ ViÕt:

đ- Đọc tiếng và từ ứng dụng:

- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên bảng

+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.

+ Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS ph©n tÝch tiÕng (da, ®i) - GV giải thích:

đi bộ: là đi bằng hai chân

da dê: da của con dê dùng để may túi - Cho HS đọc từ ứng dụng

- GV theo dõi, chỉnh sửa.

TiÕt 2 3- Luyện tập:

a- Luyện đọc:

+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng:

+ Tranh vẽ gì ?

- Gv: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay - Gv theo dõi, chỉnh sửa

+ Cho hs tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng

- Gv đọc mẫu b- Luyện viết:

- HD hs viết trong vở cách chữ cách nhau 1

ô, các tiếng cách nhau một chữ o - GV cho hs xem bài mẫu

- GV quan sát và sửa cho hs - Nhận xét bài viết

c- Luyện nói:

+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?

- Hs đánh vần: dờ-ê-dê (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - Hs quan sỏt tranh thảo luận

- Tranh vẽ con dê

- Hs đọc trơn (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - Hs chú ý nghe và quan sát.

- Hs viết trên không sau đó viết bảng con - Hs làm theo của gv

- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp

- Hs chó ý nghe

- Hs dùng phấn màu gạch dới; da, dê, đi - Hs ph©n tÝch

- Hs đọc cỏ nhõn , nhóm, lớp

- Hs đọc cỏ nhõn , nhóm, lớp

- Hs quan sỏt tranh minh hoạ và nhận xét - Tranh vẽ 1 em bé đợc mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào ngời lái đò

- Hs đọc: cỏ nhõn, nhóm, lớp - Hs tìm gạch chân: (dì, đi, đò) - Hs đọc lại

- 1 Hs nhắc lại cách ngồi viết - Hs tập viết trong vở

- HD và giao việc

- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn bè trớc lớp theo chủ đề.

- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lêi nãi.

+ Tranh vẽ gì ?

+ Con biết những loại bi nào ? + Em có hay chơi bi không ?

+ em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha, nó sống ở đâu ?

+ Cá cờ thờng sống ở đâu ? nó có màu gì ?

+ Con có biết lá đa bị cắt nh trong tranh lá

đồ chơi gì không ? 4- Củng cố, dặn dò:

- GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc trong SGK - Nhận xét chung giờ học - Đọc, viết âm, chữ vừa học - Xem trớc bài 15

- dế, cá cờ, bi ve, lá đa

- Hs quan sỏt tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - Từng HS nói trước lớp

- Hs đọc đồng thanh - 2 Hs đọc nối tiếp (SGK) - Hs chú ý theo dõi và quan sát.

--- Toán

Bằng nhau - Dấu = I- Mục tiêu:

- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó(3=3.4=4) - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lợng so sánh các số

II- Đồ dùng dạy học:

- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.

- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .

- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.

III- Các hoạt động dạy học:

HĐ DY HĐ HC

I- Kiểm tra bài cũ:

- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5

- GV nhËn xÐt sau kiÓm tra.

II- Dạy học bài mới:

1- Giới thiệu: (giới thiệu trực tiếp) 2- Nhận biết quan hệ bằng nhau:

a- HD HS nhËn biÕt 3 = 3

- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh số hoa và số lọ hoa cho cô.

- 2 học sinh lên bảng 4 … 5 , 2 … 1 3 … 1 ; 4 … 2 - Lớp làm bảng con 5 … 4

- 3 = 3 vì 3 bông hoa và số lọ hoa bằng nhau

+/- Tơng tự GV đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ

+ Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm tròn đỏ th× như thế nào ?

- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm xanh = 3 chấm đỏ ta nói “ba bằng ba”

viết là: 3 = 3

dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng +) Cho HS nhắc lại kết quả so sánh b- Giới thiệu 4 = 4:

Làm tơng tự nh 3 = 3

- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận

“bốn bằng bốn”

- Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con + Vậy 2 có = 2 không ?

5 có = 5 không ?

+ Em có nhận xét gì về những kết quả trên + Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống hay khác nhau ?

- Y/c HS nhắc lại

3- Luyện tập thực hành:

Bài 1: HD học sinh viết dấu = theo mẫu, dấu viết phải cân đối giữa hai số, không cao quá, không thấp quá.

Bài 2:

+ Bài yêu cầu gì?

- Cho HS làm bài

- GV nhận xét bài làm của HS.

Bài 3:

Gv Hóy nờu yờu cầu của bài ?

+ Cho HS làm bài rồi chữa miệng 4- Củng cố - dặn dò:

+ Tổ chức cho HS tô màu theo quy định + Phát phiếu và nêu yờu cầu tô: Số < 2 tô

màu đỏ; số 2  màu xanh; số > 2 thì  tô

màu vàng

- Nhận xột giờ học, giao bài về nhà

- 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn đỏ

+) ba bằng ba

- Hs viÕt: 4 = 4 - 2 = 2

- 5 = 5

- Mỗi số luôn = chính nó - Gièng nhau

- 1 = 1; 2=2; 3=3 4=4; 5=5

- Hs thực hành viết dấu =

- So sánh các nhóm đối tợng với nhau rồi viết kết quả vào ô trống

- Hs làm và bỏo cỏo kết quả - Lớp nghe , nhận xột và sửa sai

- Hs tiến hành tô màu theo nhóm, nhóm nào tô đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.

Thứ tư , ngày 14 tháng 9 năm 2011 Học vần

Bài 15: t - th

A- Mục tiêu:

Sau bài học, HS có thể:

- Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ. Từ và câu ứng dụng.

Một phần của tài liệu Giao an lop 1 tuan 1 den 11 (CKT + KNS) (Trang 57 - 64)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(224 trang)
w