LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
HĐ DẠY HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nhận xét và ghi điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm
a- Nhận diện chữ t :
+ GV gắn bảng chữ t và nói: Chữ t cô viết trên bảng gồm 1 nét xiên phải, nét móc ng- ợc và một nét ngang
+ Chữ t gần giống với chữ gì em đã học:
+ Hãy so sánh chữ t và d ?
+ Các em thấy chữ t giống cái gì trong thực tÕ ?
b- Phát âm và đánh vần + Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi và sửa chữa cho hs - Ghép tiếng và đánh vần:
- Y/c học sinh tìm và gài âm t vừa học - Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm ô và dấu hỏi
để gài
+ Đọc tiếng em vừa ghép ? + Ghi bảng: tổ
+ Hãy phân tích tiếng tổ ? + Hớng dẫn đánh vần + Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: tổ (giải thích) c- Híng dÉn viÕt ch÷:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Viết bảng con và bảng lớp, da dê, đi bộ - 1-3 học sinh đọc
- Hs đọc theo gv : t - th - Hs chó ý
Gièng ch÷ ®
Giống: đều có nét móc ngợc và nét ngang Khác: đ có nét cong hở phải t có nét xiên phải
- h×nh dÊu +
- Hs nhìn bảng phát âm cỏ nhõn, nhúm,lớp
- Hs thực hành trên bộ đồ dùng - Hs gài: tổ
- Tổ
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng tổ có âm t đứng trớc âm ô đứng sau, dấu hỏi trên ô.
- Hs đánh vần nhóm, cỏ nhõn, cả lớp.
- Hs quan sát tranh và thảo luận - Tổ chim
- Hs đơn trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa th: (quy trình tơng tự) Lu ý:
+ Giới thiệu cho hs thấy: Có những âm đợc ghi = 1 con chữ nhng có những âm đợc ghi
= 2 con ch÷.
+ Âm th đợc ghi = 2 con chữ là t và h (t đứng trớc, h đứng sau)
+ So sánh: Giống: cùng có chữ t Khác: th có thêm chữ h + Phát âm: 2 đầu lỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.
+ Viết có nét nối giữa t và h
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS + GV ghi bảng từ ứng dụng:
+ Gạch dới những tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân Tivi: hay còn gọi là vô tuyến
Thợ mỏ: là những ngời làm việc khai thác mỏ- GV theo dõi, chỉnh sửa.
TiÕt 2 3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu, HD đọc
b- Luyện viết
- GV hớng dẫn cách viết vở - GV quan sát, sửa cho HS - Nhận xét bài viết
- Hs tô chữ trên không và viết bảng con
-HS làm theo hướng dẫn của gv
- HS viết chữ viết bảng con - HS đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - HS theo dõi và nhẩm đọc
- HS tìm tiếng và gạch chân bằng phấn màu (ti, thợ)
- HS phân tích tiếng ti, thợ
- Học sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Học sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - Hs quan sỏt tranh minh hoạ nhận xột - Hs nêu một vài em
- Học sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- 1 Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết - Hs viết vở tập viết
- Hs quan sỏt tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
c- Luyện nói:
+ Y/c học sinh thảo luận + Con gì có ổ ?
+ Con gì có tổ ?
+ Con ngời có gì để ở ?
+ Có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? tại sao?
- Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chúng vì chúng đem lại ích lợi cho con ngêi.
- Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hại.
4- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi:Thi viết tiếng có âm và chữ vừahọc - Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xột chung giờ học - Học bài ở nhà
- Xem trớc bài 16
- HS nghe và ghi nhớ
- Hs chơi theo hướng dẫn - Nghe và ghi nhớ
--- Luyện tậpToán
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Biết sử dụng từ, “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” và các dấu >, < , = So sánh các số trong phạm vi 5
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu + Nêu cách so sánh hai số ?
+ Cách kiểm tra kết quả so sánh (>, <, =) II- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Y/c hs nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp
- Y/c hs quan sát cột 3 (2<3; 3<4; 2<4) + Các số đợc so sánh ở hai dòng đầu có gì
gièng nhau ?
- Kết quả thế nào ?
- Hs 1: 3 > 2, 2 < 3 - Hs 2 : 4 = 4. 5 = 5
- Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải
- Mũi nhọn của dấu chỉ về dấu bé là đúng - Nếu hai số = nhau thì dùng dấu (=) - So sánh 2số rồi điền dấu thích hợp vào ô trèng
- Hs làm bài tập trong phiếu và nêu miệng tõng cét
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn - 2 hs nhắc lại
Bài 2
- Y/c HS nêu cách làm - HD và giao việc Bài 3 :
- GV treo h×nh trong SGK phãng to
- Bạn nào cho cô biết ở bài tập 3 ta làm nh thế nào ?
- Y/c hs tự làm bài vào phiếu và 1 hs lên bảng làm
+ Chữa bài:
- Gọi 1hs nhận xét bài của bạn trên bảng III- Củng cố - dặn dò:
+ Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn những số nào ?
+ Những số nào bé hơn số 5 ? + Số 1 bé hơn những số nào ? +Những số nào lớn hơn số 1 ? - Nhận xét chung giờ học - Giao bài về nhà
- So sánh rồi viết kq theo mẫu -1 số hs đọc kết quả
- Lớp nhận xột, chỉnh sửa - Hs quan sát.
- Ta phải vào hình trong khung màu xanh 1 số ô vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng có số ô xanh = số ô trắng
- Hs làm bài tập theo yờu cầu - Hs dới lớp kiểm bài tập của mình
- Hs đọc kết quả sau khi đã nối . 5ô xanh = 5 ô trắng viết 5=5
- Lớn hơn các số 1,2,3,4 - Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4 - Bé hơn các số 2,3,4,5 - Các số 2,3,4,5
Đạo đức
Gọn gàng - Sạch sẽ ( tt) I- Mục tiêu:
Nêu đợc một số biểu hiện cụ thểvề ăn mạc gọn gàng, sạch sễ.
-Biết lợi ích cử việc ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ II- Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát “Rửa mặt nh mèo”
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ dạy HĐ học
I- Kiểm tra bài cũ:
+ Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
- Cho hs nhận xét trang phục của nhau - Nhận xột về sự tiến bộ và nhắc nhở những hs cha tiÕn bé
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- HĐ 1: Hát bài“Rửa mặt nh mèo”
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nh mèo”
+ Bạn mèo trong bài hát có sạch không?Vì
sao ?
+ Rửa mặt không sạch nh mèo thì có tác hại
- Gọn gàng sạch sẽ
- Hs quan sỏt và nêu nhận xét của nình
- Hát hai lần, lần hai vỗ tay
- Không sạch,vì mèo rửa mặt bằng tay - Sẽ bị đau mắt
g× ?
+ Vậy lớp mình có ai giống mèo không ? chúng ta đừng giống mèo nhé
KL: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch sẽ
để đảm bảo sức khoẻ để mọi ngời khỏi chê cêi
3- H Đ 2: Hs kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
+ Y/c một số hs (một số em sạch sẽ, một số em cha sạch sẽ) nói cho cả lớp biết mình đã
thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như thế nào ?
Gv: Khen những em biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ đề nghị các bạn vỗ tay.
- Nhắc nhở những em cha ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
4- H Đ 3: Thảo luận nhóm theo BT3
- Gv y/c các nhóm quan sát tranh ở BT3 và trả lời câu hỏi
+ ở từng tranh bạn đang làm gì ? + các em cần làm theo bạn nào ? không nên làm theo bạn nào ? vì sao ? - KL: Hàng ngày các em cần làm theo các bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn gàng
5- H Đ 4: HD hs đọc ghi nhớ cuối bài - GV đọc và hướng dẫn hs đọc
- Nhận xột giờ học
: Làm theo nội dung đã học
- HS chó ý nghe
- Lần lợt một số HS trình bày hàng ngày bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế nào ?
+ Tắm rửa, gội đầu + Chải tóc
+ Cắt móng tay.
- HS chó ý nghe
- Hs thảo luận nhóm theo hướng dẫn
- Các nhóm chọn tranh dán theo y/c và nêu kết quả của mình
- Cả lớp theo dõi, nhận xột
- HS chó ý nghe
- Hs đọc đồng thanh, cỏ nhõn và nhóm
An toàn giao thông Bài 2: tìm hiểu đờng phố
I Mục tiêu :
-Nhớ tên đờng phố nơi em ở và đờng phố gần trờng học . - Nêu đặc điểm của đờng phố này .
- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đờng và vỉa hè .
- Hiểu lòng đờng dành cho xe cộ đi lại ,vỉa hè dành cho ngời đi bộ .
II.Chuẩn bị: Tranh đờng phố 2 chiều có vỉa hè ,có đèn tín hiệu ,đèn chiếu sáng(các tranh SGK )
III.Bài mới :1.Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Giới thiệu đờng phố
a.Mục tiêu;nhớ nơi đờng phố nơi em sống và nơi trờng đóng b.Cách tiến hành: phát phiếu học tập
- nhớ lại tên và một số đặc điểm của đờng phố mà em đã quan sát trên đờng phố đó là?
- Con đờng rộng hay hẹp ?
- Con đờng đó nhiều xe hay ít xe đi lại ? - Có những laọi xe nào đi lại trên đờng?
c. KÕt luËn :
Hoạt động 2:Quan sát tranh
a.Mục tiêu: Hs nắm đợc đặc điểm chung của đờng phố - Hs tập quan sát và nhận biết đợc hớng xe đi
b.Cách tiến hành:
- GV treo ảnh đờng phố lên bảng để Hs quan sát - GV đặt câu hỏi gợi ý Hs trả lời
- Đờng trong ảnh là loại đờng gì?
- Hai bên đờng em thấy những gì?
- Lòng đờng rộng hay hẹp ? c.KÕt luËn :
Hoạt động 3: Vẽ tranh
a.Mục tiêu: - Hs hiểu và phân biệt đợc sự khác nhau giữa lòng đờng và vỉa hè . b.Cách tiến hành:
GV đặt một số câu hỏi Hs trả lời .
- Em thấy ngời đi bộ đi ở đâu ? Các loại xe đi ở đâu?
-Hs vẽ một đờng phố .
- GV treo một vài tranh tô đúng ,đẹp và nhận xét chung IV.Cũng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết bài học
- Dặn Hs về nhà nhớ khi đi đờng ,quan sát đèn tín hiệu và các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau.
--- Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011
Học vần ¤n tËp
A- Mục tiêu:
Sau khi học, HS có thể:
- Đọc đợc: i, a, n, m, c, d, đ, t, th các,từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng/
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Phóng to bảng ôn trong SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể.
C- Các hoạt động dạy - học:
HĐ DẠY HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: t - tổ; th, thơ
- Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét và ghi điểm II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Cho HS nêu các chữ đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho học sinh kiểm tra
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con - 1 - 3 HS
- HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th - Hs kiểm tra xem đã đủ cha.
2- ¤n tËp:
a- Các chữ và âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần
- GV chỉ trong bảng ôn không theo thứ tự cho hs đọc
- GV đọc âm
b- Ghép chữ thành tiếng
+ Cô lấy (n) ở cột dọc ghép với (ô) ở dòng ngang thì đợc tiếng gì?
- Gv ghi bảng: nô
+ Bạn nào có thể ghép n với các âm còn lại ở hàng ngang để tạo tiếng mới.
- Gv ghi bảng và cho HS đọc
+ Tơng tự cho hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc.
- Sau khi hoàn thành bảng Gv ghỉ lại toàn bộ không theo thứ tự cho hs đọc.
+ Gắn bảng hai lên bảng:
- Cho hs đọc các tiếng và dấu thanh có trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các từ ở bảng ôn 2 - Gv theo dõi và chỉnh sửa cho HS
- Giúp hs hiểu nghĩa một số từ trong bảng
ôn
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giúp hs giải nghĩa một số từ: lá mạ (đa vật thËt)
thợ nề (ngời thợ làm công việc xây nhà) d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa - Cho hs viết vở: tổ cò - Gv theo dõi và uốn nắn
TiÕt 2 3- Luyện tập
a- Luyện đọc
- 2 HS đọc
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - HS lên chỉ chữ.
- đợc tiếng nô
- HS đọc: nờ-ô-nô
- HS ghép: nơ, ni, na
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - Hs làm theo hướng dẫn - Hs làm theo hướng dẫn - 1 số học sinh đọc
- HS đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - HS chó ý nghe
- HS đọc và phân tích từ theo yêu cầu
- HS chó ý nghe
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con
- 1hs nhắc lại t thế ngồi viết
- Hs viết vở từ (tổ cò) theo hướng dẫn
- Hs đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
+ Đọc lại bài ôn tiết 1 (bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) + Tranh vẽ gì ?
- Đó chớnh là nội dung của câu ứng dụng hôm nay
- Cho hs đọc câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho hs + GV đọc mẫu
b- Luyện nói:
- Cho HS viết các chữ còn lại trong vở tập viÕt.
- Hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi giúp đỡ hs yếu c- Kể chuyện: Cò đi lò dò
Câu chuyện “Cò đi lò dò” lấy từ truyện
“Anh nông dân và con cò”
- GV kể diễn cảm kèm theo tranh
+ ý nghĩa của truyện là gì ? 4- Củng cố - dặn dò:
- Chỉ bảng ôn cho học sinh đọc - Gv đọc tiếng
- Nhận xột chung giờ học
: - Học lại bài - Xem trớc bài 17
- Hs quan sát tranh
- Tranh vẽ gia đình nhà cò, 1con đang tha cá về tổ
- 2 Hs đọc
- Hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - Hs viÕt theo hướng dẫn.
- Hs nghe và thảo luận ý chính của truyện và kể theo tranh
- Hs tËp kÓ theo tõng tranh - Hs tập kể toàn chuyện.
- Các tổ thi kể nối tiếp
- Tìm cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.
- Hs đọc đồng thanh
- 1 Hs tự chỉ bảng ôn và đọc - Hs tìm trong bảng ôn
TOÁN
Luyện tập chung A- Mục tiêu:
- Biết sử dụng từ,bằng nhau ,lớn hơn, bé hơn, và các dấu >, < , = So sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: 1,2,3 B- Đồ dùng dạy học