Nội dung và phương pháp lên lớp

Một phần của tài liệu Giao an lop 1 tuan 1 den 11 (CKT + KNS) (Trang 190 - 200)

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3

III- Nội dung và phương pháp lên lớp

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC

1)Phần mở đầu:

-GV nhận lớp phổ biến ND-YC bài học.

*Đứng vỗ tay, hát.

-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hang dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.

-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.

*Trò chơi “Diệt các con vật có hại”

2)Phần cơ bản:

*Ô n phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang.

*Ô n phối hợp: Đưa 2 tay ra trước đứng đưa 2 tay lên cao chêch chữ V.

-Ô n phối hợp: Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chêch chữ V.

Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa 2 tay dang ngang.

Nhũp 2: Veà TTẹCB.

Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.

Nhũp 4: Veà TTẹCB.

-Đưng kiển gót, 2 tay chống hông.

Gv nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước.

-HS tập, GV quan sát HS tập và sửa sai cho HS.

*Trò chơi “Qua đường lội”.

3)Phaàn keát thuùc:

-Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc.

Tập cả lớp

GV ủieàu khieồn chung cho HS thực hiện

- GV làm mẫu

- HS quan sát, tập theo

- GV hướng dẫn - Cả lớp thực hiện

- Cả lớp thực hiện

*Trò chơi hồi tĩnh (do GV chọn).

-GV +HS hệ thống bài.

-GV nhận xét giờ học

- Đi thường theo 3 hàng dọc và hát.

- HS nhắc lại nội dung bài

Ti t 2,3: ế Học vần Vaàn iu – eâu I. Muùc ủớch, yeõu caàu

-Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Ai chịu khó ? II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa

Học sinh: Sách, bảng con, vở, bộ đồ dùng tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ OÅn ủũnh:

2/ Bài cũ: vần au – âu

− Học sinh đọc bài sách giáo khoa

− Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy

− Nhận xét 3/ Bài mới:

a/ Giới thiệu :iu-êu

b/ Hoạt động1: Dạy vần iu

∗ Nhận diện vần:

-Giáo viên viết chữ iu

-Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?

-Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?

-Lấy vần iu ở bộ đồ dùng

∗ Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: i – u – iu -Giáo viên đọc trơn iu

-Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu -Phaân tích : rìu

-Đọc: iu – rìu - cái rìu

-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh

∗ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu .

-Hát

-Học sinh đọc bài -Học sinh viết bảng con

-Học sinh nhắc lại tựa bài

-Học sinh quan sát

-Được ghép từ con chữ i , và chữ u

-Âm i đứng trước và u đứng sau

-Học sinh thực hiện -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc

-Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh

-HS: r trước, iu sau,thanh

c) Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu

d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng

-Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng duùng

líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc tiếng có vầ iu-êu

-Giáo viên sửa sai cho học sinh -GV đọc từ ứng dụng

huyeàn treân iu (K-G) -HS đọc

-Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con (K-G viết đúng đẹp)

-Học sinh nêu

-HS: líu, chòu, neâu, keâu -Học sinh luyện đọc cá nhân Tieát 2

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

d) Hoạt động 1: Luyện đọc

-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở SGK -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa

Tranh veõ gì ?

 Giáo viên ghi câu ứng dụng cho HS tìm tiếng có iu,êu

-Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả

 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh e) Hoạt động 2: Luyện viết

Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu

f) Hoạt động 3: Luyên nói

− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa + Tranh veõ gì?

 Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó

 GV nêu câu hỏi gợi ý

GDHS:Rèn luyện tính cần cù, chịu khó trong mọi họat động

4/ Cuûng coá:

-Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng - Cho HS thi đua đọc

-Nhận xét 5/Dặn dò:

-Học sinh luyện đọc -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -HS: đều, trĩu

-Học sinh đọc câu ứng dụng ( K-G đọc trơn)

-Học sinh nêu -Học sinh quan sát -HS viết vào bảng con

-Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn

-Học sinh nêu

-HS luyện nói theo sự suy nghĩ cuûa mình

− Tìm tiếng có mang vần vừa học ở sách báo

− Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu

-Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng

− Học sinh nhận xét

− Học sinh tuyên dương

Ti t 4: ế Toán LUYỆN TẬP

I. Muùc ủớch, yeõu caàu

-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

-Bài tập cần làm 1(cột 1-2), 2, 3(cột 2-3),4. HSKG bài tập 1(cột 3-4), 3 (cột 1-4).

II. Chuaồn bũ:

1. Giáo viên: Vật mẫu, que tính

2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Khởi động :

B. Bài cũ:

-Đọc phép trừ trong phạm vi 3

-Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = ; 3 - 2 = ; 3 - 3 =

_ Nhận xét C.Bài mới :

1.Giới thiệu : Luyện tập

2.Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ

-Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.

 Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2

-Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 3.Hoạt động 2: Thực hành

-Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính

+ Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ

-Hát

-Học sinh đọc cá nhân -Học sinh làm bảng con

-Học sinh thực hiện và nêu: 3- 1=2

-Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp

-Học sinh nêu cách làm và làm bài

-Học sinh sửa bài miệng

1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1

-Bài 2 : Tính 1 + 2 = 1 + 1=

3 – 1= 2 – 1=

3 – 2= 2 + 1=

-Bài 3 : Điền số

+ Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô

-Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống

4.Củng cố:Cho HS thi đua điền dấu: “+,-” vào chỗ chaám

1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 3 … 1 = 2 3 … 2 = 1 2 … 2 = 4 2 … 1 = 2

− Nhận xét

5.Dặn dò: Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3

Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4

-Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp

-Học sinh làm bài

-Học sinh sửa ở bảng lớp -Học sinh làm bài, sửa bài mieọng

-Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức

-Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương

Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011 Ti t 1,2:ế Học vần

ÔN TẬP I) Muùc ủớch, yeõu caàu

-Đọc được các âm, vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

-Nói được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học.

-HSKG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

II) Chuaồn bũ:

1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa

2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt , vở III)Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.

OÅn ủũnh:

B.

Bài cũ: vần iu-êu -Hát

-Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa

-Cho học sinh viết bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi

-Nhận xét C.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

- Chúng ta đã học những vần gì ?

 Giáo viên đưa vào bảng ôn

b) Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học

− Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc

 Giáo viên sửa sai cho học sinh c) Hoạt động 2: Ghép âm thành vần

-Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc

 Giáo viên đưa vào bảng ôn -Giáo viên chỉ cho học sinh đọc

d) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng

-Giáo viên ghi một số từ ứng dụng cho HS đọc -Giáo viên sửa lỗi phát âm

e) Hoạt động 4: Luyện viết -Neõu tử theỏ ngoài vieỏt

-Giáo viên hướng dẫn viết một số từ vào bảng con a) Hoạt động 1: Luyện đọc

− Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng

− Cho học sinh luyện đọc

− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa + Tranh veõ gì?

 Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi…

-Học sinh đọc bài cá nhân -Học sinh viết bảng con

-Học sinh nêu

-Học sinh đọc theo -Học sinh chỉ và đọc -Học sinh ghép và nêu -Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp -Học sinh luyện đọc ( K-G đọc trơn)

-Học sinh nêu

-Học sinh viết bảng con

Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân -Học sinh quan sát

-Học sinh nêu

− Giáo viên đọc mẫu

− Giáo viên sửa sai cho học sinh b) Hoạt động 2: Luyện viết

− Nêu lại tư thế ngồi viết

− Giáo viên hướng dẫn viết _ Giáo viên thu vở chấm

− Nhận xét

c) Hoạt động 3: Kể chuyện

− Giáo viên treo từng tranh và kể

+ Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ? + Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to.

+ Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy + Tranh 4: Cừu thoát nạn

 Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội Cừu thông minh nên thoát chết

GDHS: Phải thật bình tĩnh trước mọi tình huống xãy ra

4/Cuûng coá:

− Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn

− Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng 5/Dặn dò:

− Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn

-Học sinh luyện đọc

-Học sinh nêu

-Học sinh viết vào bảng con -HS viết vào vở

-Học sinh nghe và quan sát tranh

− Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh

-Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào

-Học sinh cử đại diện của tổ mình leân thi

-Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương

Toán

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I) Muùc ủớch, yeõu caàu

-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

-Bài tập cần làm 1(cột 1-2), 2,3. HSKG bài tập 1 (cột 3-4) -Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài

II) Chuẩn bị: Giáo viên: sách giáo khoa, vật mẫu

Học sinh : sách giáo khoa,bảng, bộ đồ dùng học toán

III)Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3) Khởi động :

4) Dạy và học bài mới:

c) Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4

d) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4

-Giáo viên đính mẫu vật

-Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?

-Cho học sinh lập phép trừ

-Giáo viên ghi bảng :4 – 1 = 3 ; 4 – 3 = 1 -Thực hiện tương tự để lập được : 4-2=2 -Giáo viên xoá dần các phép tính

-Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ

-Giáo viên gắn sơ đồ:

1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

-Thực hiện tương tự: 2 + 2 = 4 ; 4 – 2 = 2 e) Hoạt động 2: Thực hành

-Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu

Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

-Bài 2 : Tương tự ,lưu ý HS phải viết các số thẳng với nhau

-Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán

Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?

− Nhận xét

5) Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng

-Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được

-Giáo viên nhận xét

-Hát

-Học sinh quan sát -Học sinh : còn 3 quả

-Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3

-Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4

-HS quan sát sơ đồ , nêu nhận xét

-Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn -Có 3 thêm 1 là 4

-Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn -Có 4 bớt 3 còn 1

-Học sinh làm bài

-Học sinh sửa bài miệng -Thực hiện phép tính theo cột dọc

-Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?

-Tính trừ : 4-1=3

-Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề

6) Dặn dò:Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4

Chuẩn bị bài luyện tập toán

Đạo Đức

LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ

NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) (LGKNS) I. Muùc ủớch , yeõu caàu

- Biết : Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

- Yeõu quyự anh chũ em trong gia ủỡnh .

-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

* LGKNS: - KN giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình

- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

II.

Chuaồn bũ:

- Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 - Học sinh: Vở bài tập đạo đức III.

Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.

OÅn ủũnh:

2.

Bài cũ: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t1)

-Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

-Em cư xử thế nào với anh chị ? -Nhận xét

3.

Bài mới:

* Hoạt động 1: (LGKNS)Học sinh làm bài tập 3 -Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không neân

-Giáo viên cho học sinh trình bày

+ 1/ Anh khoâng cho em chôi chung + 2/ Em hướng dẫn em học

+ 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà + 4/ Chũ em tranh nhau quyeồn truyeọn + Anh dỗ em để mẹ làm việc nhà

* Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai

-GV nêu yêu cầu đóng vai theo tình huống ở

-Hát

-Anh chũ em trong gia ủỡnh phải thương yêu và hoà thuận với nhau

-Lễ phép với anh chị

-Học sinh nêu

-Từng nhóm trình bày -Lớp nhận xét bổ sung

− Khoâng neân

− Neân

− Neân

− Khoâng neân

− Neân

-Học sinh đóng vai -Học sinh nhận xét

bài tập 2

-Giáo viên cho học sinh nhận xét về + Cách cư xử

+ Vì sao cư xử như vậy

 Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị

4) Cuûng coá :

− Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

− Giáo viên nhận xét , tuyên dương

GDHS:Phải biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

5) Dặn dò :

− Thực hiện tốt các điều em đã học

− Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ

− Học sinh kể

Ti t 1,2:ế Học vần

KIEÅM TRA ẹềNH Kè GHK 1

………..

Tiết 3:Toán LUYỆN TẬP

I) Muùc ủớch , yeõu caàu

-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

-Bài tập cần làm 1, 2 (dòng 1), 3, 5(a). HSKG bài tập 2 (dòng 2), 4, 5 (b).

-Yêu thích học toán , rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài

II) Chuaồn bũ:

1. Giáo viên: Vật mẫu, que tính

2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính

III)Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động :

2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 -Đọc phép trừ trong phạm vi 4

3. Bài mới :

-Hát

-Học sinh đọc cá nhân

Một phần của tài liệu Giao an lop 1 tuan 1 den 11 (CKT + KNS) (Trang 190 - 200)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(224 trang)
w