PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
III- Nội dung và phương pháp lên lớp
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1)Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến ND-YC bài học.
*Đứng vỗ tay, hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hang dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
*Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2)Phần cơ bản:
*Ô n phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang.
*Ô n phối hợp: Đưa 2 tay ra trước đứng đưa 2 tay lên cao chêch chữ V.
-Ô n phối hợp: Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chêch chữ V.
Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa 2 tay dang ngang.
Nhũp 2: Veà TTẹCB.
Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
Nhũp 4: Veà TTẹCB.
-Đưng kiển gót, 2 tay chống hông.
Gv nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước.
-HS tập, GV quan sát HS tập và sửa sai cho HS.
*Trò chơi “Qua đường lội”.
3)Phaàn keát thuùc:
-Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc.
Tập cả lớp
GV ủieàu khieồn chung cho HS thực hiện
- GV làm mẫu
- HS quan sát, tập theo
- GV hướng dẫn - Cả lớp thực hiện
- Cả lớp thực hiện
*Trò chơi hồi tĩnh (do GV chọn).
-GV +HS hệ thống bài.
-GV nhận xét giờ học
- Đi thường theo 3 hàng dọc và hát.
- HS nhắc lại nội dung bài
Ti t 2,3: ế Học vần Vaàn iu – eâu I. Muùc ủớch, yeõu caàu
-Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Ai chịu khó ? II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: Sách, bảng con, vở, bộ đồ dùng tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ OÅn ủũnh:
2/ Bài cũ: vần au – âu
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
− Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
− Nhận xét 3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu :iu-êu
b/ Hoạt động1: Dạy vần iu
∗ Nhận diện vần:
-Giáo viên viết chữ iu
-Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
-Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
-Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: i – u – iu -Giáo viên đọc trơn iu
-Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu -Phaân tích : rìu
-Đọc: iu – rìu - cái rìu
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu .
-Hát
-Học sinh đọc bài -Học sinh viết bảng con
-Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh quan sát
-Được ghép từ con chữ i , và chữ u
-Âm i đứng trước và u đứng sau
-Học sinh thực hiện -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc
-Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
-HS: r trước, iu sau,thanh
c) Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng duùng
líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc tiếng có vầ iu-êu
-Giáo viên sửa sai cho học sinh -GV đọc từ ứng dụng
huyeàn treân iu (K-G) -HS đọc
-Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con (K-G viết đúng đẹp)
-Học sinh nêu
-HS: líu, chòu, neâu, keâu -Học sinh luyện đọc cá nhân Tieát 2
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
d) Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở SGK -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh veõ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng cho HS tìm tiếng có iu,êu
-Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh e) Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
f) Hoạt động 3: Luyên nói
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa + Tranh veõ gì?
Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
GV nêu câu hỏi gợi ý
GDHS:Rèn luyện tính cần cù, chịu khó trong mọi họat động
4/ Cuûng coá:
-Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng - Cho HS thi đua đọc
-Nhận xét 5/Dặn dò:
-Học sinh luyện đọc -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -HS: đều, trĩu
-Học sinh đọc câu ứng dụng ( K-G đọc trơn)
-Học sinh nêu -Học sinh quan sát -HS viết vào bảng con
-Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
-Học sinh nêu
-HS luyện nói theo sự suy nghĩ cuûa mình
− Tìm tiếng có mang vần vừa học ở sách báo
− Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
-Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
Ti t 4: ế Toán LUYỆN TẬP
I. Muùc ủớch, yeõu caàu
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
-Bài tập cần làm 1(cột 1-2), 2, 3(cột 2-3),4. HSKG bài tập 1(cột 3-4), 3 (cột 1-4).
II. Chuaồn bũ:
1. Giáo viên: Vật mẫu, que tính
2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Khởi động :
B. Bài cũ:
-Đọc phép trừ trong phạm vi 3
-Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = ; 3 - 2 = ; 3 - 3 =
_ Nhận xét C.Bài mới :
1.Giới thiệu : Luyện tập
2.Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
-Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
-Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 3.Hoạt động 2: Thực hành
-Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính
+ Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân -Học sinh làm bảng con
-Học sinh thực hiện và nêu: 3- 1=2
-Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
-Học sinh nêu cách làm và làm bài
-Học sinh sửa bài miệng
1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
-Bài 2 : Tính 1 + 2 = 1 + 1=
3 – 1= 2 – 1=
3 – 2= 2 + 1=
-Bài 3 : Điền số
+ Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô
-Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
4.Củng cố:Cho HS thi đua điền dấu: “+,-” vào chỗ chaám
1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 3 … 1 = 2 3 … 2 = 1 2 … 2 = 4 2 … 1 = 2
− Nhận xét
5.Dặn dò: Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
-Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa ở bảng lớp -Học sinh làm bài, sửa bài mieọng
-Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
-Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương
Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011 Ti t 1,2:ế Học vần
ÔN TẬP I) Muùc ủớch, yeõu caàu
-Đọc được các âm, vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Nói được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học.
-HSKG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II) Chuaồn bũ:
1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt , vở III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.
OÅn ủũnh:
B.
Bài cũ: vần iu-êu -Hát
-Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
-Cho học sinh viết bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
-Nhận xét C.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Chúng ta đã học những vần gì ?
Giáo viên đưa vào bảng ôn
b) Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
− Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc
Giáo viên sửa sai cho học sinh c) Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
-Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc
Giáo viên đưa vào bảng ôn -Giáo viên chỉ cho học sinh đọc
d) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
-Giáo viên ghi một số từ ứng dụng cho HS đọc -Giáo viên sửa lỗi phát âm
e) Hoạt động 4: Luyện viết -Neõu tử theỏ ngoài vieỏt
-Giáo viên hướng dẫn viết một số từ vào bảng con a) Hoạt động 1: Luyện đọc
− Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng
− Cho học sinh luyện đọc
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa + Tranh veõ gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi…
-Học sinh đọc bài cá nhân -Học sinh viết bảng con
-Học sinh nêu
-Học sinh đọc theo -Học sinh chỉ và đọc -Học sinh ghép và nêu -Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp -Học sinh luyện đọc ( K-G đọc trơn)
-Học sinh nêu
-Học sinh viết bảng con
Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân -Học sinh quan sát
-Học sinh nêu
− Giáo viên đọc mẫu
− Giáo viên sửa sai cho học sinh b) Hoạt động 2: Luyện viết
− Nêu lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên hướng dẫn viết _ Giáo viên thu vở chấm
− Nhận xét
c) Hoạt động 3: Kể chuyện
− Giáo viên treo từng tranh và kể
+ Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ? + Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to.
+ Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy + Tranh 4: Cừu thoát nạn
Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội Cừu thông minh nên thoát chết
GDHS: Phải thật bình tĩnh trước mọi tình huống xãy ra
4/Cuûng coá:
− Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn
− Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng 5/Dặn dò:
− Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn
-Học sinh luyện đọc
-Học sinh nêu
-Học sinh viết vào bảng con -HS viết vào vở
-Học sinh nghe và quan sát tranh
− Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh
-Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào
-Học sinh cử đại diện của tổ mình leân thi
-Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I) Muùc ủớch, yeõu caàu
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Bài tập cần làm 1(cột 1-2), 2,3. HSKG bài tập 1 (cột 3-4) -Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II) Chuẩn bị: Giáo viên: sách giáo khoa, vật mẫu
Học sinh : sách giáo khoa,bảng, bộ đồ dùng học toán
III)Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3) Khởi động :
4) Dạy và học bài mới:
c) Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4
d) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
-Giáo viên đính mẫu vật
-Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
-Cho học sinh lập phép trừ
-Giáo viên ghi bảng :4 – 1 = 3 ; 4 – 3 = 1 -Thực hiện tương tự để lập được : 4-2=2 -Giáo viên xoá dần các phép tính
-Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ
-Giáo viên gắn sơ đồ:
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
-Thực hiện tương tự: 2 + 2 = 4 ; 4 – 2 = 2 e) Hoạt động 2: Thực hành
-Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu
Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Bài 2 : Tương tự ,lưu ý HS phải viết các số thẳng với nhau
-Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán
Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
− Nhận xét
5) Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
-Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được
-Giáo viên nhận xét
-Hát
-Học sinh quan sát -Học sinh : còn 3 quả
-Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3
-Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-HS quan sát sơ đồ , nêu nhận xét
-Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn -Có 3 thêm 1 là 4
-Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn -Có 4 bớt 3 còn 1
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa bài miệng -Thực hiện phép tính theo cột dọc
-Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?
-Tính trừ : 4-1=3
-Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề
6) Dặn dò:Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Chuẩn bị bài luyện tập toán
Đạo Đức
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) (LGKNS) I. Muùc ủớch , yeõu caàu
- Biết : Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yeõu quyự anh chũ em trong gia ủỡnh .
-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
* LGKNS: - KN giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình
- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
II.
Chuaồn bũ:
- Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 - Học sinh: Vở bài tập đạo đức III.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.
OÅn ủũnh:
2.
Bài cũ: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t1)
-Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?
-Em cư xử thế nào với anh chị ? -Nhận xét
3.
Bài mới:
* Hoạt động 1: (LGKNS)Học sinh làm bài tập 3 -Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không neân
-Giáo viên cho học sinh trình bày
+ 1/ Anh khoâng cho em chôi chung + 2/ Em hướng dẫn em học
+ 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà + 4/ Chũ em tranh nhau quyeồn truyeọn + Anh dỗ em để mẹ làm việc nhà
* Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
-GV nêu yêu cầu đóng vai theo tình huống ở
-Hát
-Anh chũ em trong gia ủỡnh phải thương yêu và hoà thuận với nhau
-Lễ phép với anh chị
-Học sinh nêu
-Từng nhóm trình bày -Lớp nhận xét bổ sung
− Khoâng neân
− Neân
− Neân
− Khoâng neân
− Neân
-Học sinh đóng vai -Học sinh nhận xét
bài tập 2
-Giáo viên cho học sinh nhận xét về + Cách cư xử
+ Vì sao cư xử như vậy
Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị
4) Cuûng coá :
− Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
− Giáo viên nhận xét , tuyên dương
GDHS:Phải biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
5) Dặn dò :
− Thực hiện tốt các điều em đã học
− Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ
− Học sinh kể
Ti t 1,2:ế Học vần
KIEÅM TRA ẹềNH Kè GHK 1
………..
Tiết 3:Toán LUYỆN TẬP
I) Muùc ủớch , yeõu caàu
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
-Bài tập cần làm 1, 2 (dòng 1), 3, 5(a). HSKG bài tập 2 (dòng 2), 4, 5 (b).
-Yêu thích học toán , rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài
II) Chuaồn bũ:
1. Giáo viên: Vật mẫu, que tính
2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
III)Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động :
2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 -Đọc phép trừ trong phạm vi 4
3. Bài mới :
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân