Câu 51: Cho 0,01 mol axit hữu cơ A thì t|c dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch NaOH 0,4M, khi đốt ch|y A thì thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng tương ứng 88:27. Nếu lấy muối natri của A nung với vôi tôi xút thì thu được khí hiđrocacbon (điều kiện thường). Số đồng ph}n của A phù hợp với b{i ra l{
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 52: X l{ 1 aminoaxit nomạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Y l{ este của X với ancol etylic.
MY=1,3146MX. Cho hỗn hợp Z gồm X v{ Y có cùng số mol t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đ~ dùng l{:
A. 24,72 gam B. 28,08 gam C. 26,50 gam D. 21,36 gam Câu 53: Có c|c phương trình phản ứng được viết như sau:
1) Na2Cr2O7 + 2 C Cr2O3 + CO + Na2CO3 2) K2Cr2O7 + S Cr2O3 + K2SO4
3) 2Cr2O3+8NaOH+3O2 4 Na2CrO4+4 H2O 4) 4Ag+2H2S+O2 2Ag2S +2H2O 5) Pb(OH)2 + H2S PbS + 2 H2O 6) PbS + 4 H2O2 PbSO4 +4 H2O Số phương trình phản ứng viết đúng l{ (cho điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 54: Chia m gam hỗn hợp X gồm A (CnH2n+1CHO, n>0) và B (CmH2m-1CHO) với tỉ lệ mol tương ứng 2:1 th{nh 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 32,4 gam Ag. Phần 2 cho t|c dụng với H2 (Ni: xúc t|c, nung nóng) thu được 2 ancol no. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp ancol n{y thì thu được 0,35 mol CO2. Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được khi cho m gam hỗn hợp X t|c dụng với Br2 dư trong CCl4 (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n) l{
A. 35,2 gam. B. 10,8 gam. C. 17,6 gam. D. 30,4 gam.
Câu 55: Khí n{o sau đ}y gópphần g}y ra hiệu ứng nh{ kính:
A. CO2, O3, CH4. B. CO2. C. CH4. D. CO2, SO2.
Câu 56: Oxi ho| m gam một ancol đơn chức, bậc một, mạch hở A thu được hỗn hợp X gồm: Anđehit, axít, nước v{ ancol dư. Chia X l{m 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho t|c dụng với Na vừa đủ, thu được 0,2 mol H2 v{ 25,6 gam chất rắn. Phần 2 cho phản ứng với NaHCO3 dư, thu được 0,1 mol khí CO2. Phần 3 cho t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3(dư), thu được 0,6 mol Ag. Nếu oxi ho| ho{n to{n m gam A chỉ tạo th{nh anđehit, rồi cho phản ứng tr|ng gương thì số mol Ag thu được l{ (phản ứng xảy ra ho{n toàn)
A. 1,6. B. 0,8. C. 2,4. D. 4,8.
Câu 57: Khi hòa tan SO2 v{o nước có c|c c}n bằng sau:
SO2 + H2O H2SO3 (1) H2SO3 H+ + (2) H+ + (3) Nồng độ c}n bằng của SO2 sẽ
A. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm HCl hay thêm NaOH hay thêm KMnO4.
B. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm NaOH v{ tăng khi thêm KMnO4 hay thêm HCl.
C. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm NaOH hay thêm KMnO4 v{ tăng khi thêm HCl.
D. giảm khi đun nóng dung dịch hay thêm HCl hay thêm KMnO4 v{ tăng khi thêm NaOH.
Câu 58: Cho c|c chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, HCl, Fe(NO3)2. Số cặp chất t|c dụng với nhau l{
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 59:Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe v{ 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư v{o X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A
t|c dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Gi| trị của V là
A. 0,747 B. 0,896 C. 1,120 D. 0,726
Câu 60: Có c|c ph|t biểu sau đ}y:
1)Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. 2)Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 3)Xenlulozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. 4)Saccarozơ l{m mất m{u nước brom.
5)Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở v{ dạng mạch vòng.
6)Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau.
7)Glucozơ t|c dụng được với nước brom.
8)Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả c|c nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH.
Số nhận định đúng l{
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
---HẾT---
Đề số 12: GSTT Group lần 1-2012
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ n{o thuộc loại tơ nh}n tạo?
A. Tơ tằm v{ tơ enang. B. Tơ visco v{ tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 v{ tơ capron. D. Tơ visco v{ tơ axetat.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm đều có cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được . Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên t|c dụng với lượng dư dung dịch trong thì thu được tối đa m gam Ag. Gi| trị của m là
A. 86,4. B. 54,0. C. 108 . D. 64,8.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp X gồm thu được m gam và 3,36 lít khí (ở đktc). Gi| trị của m là
A. 8,1. B. 6,75. C. 10,8. D. 4,5.
Câu 4: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. B. . C. D.
Câu 5: Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và ( ) 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là
A. 34,4 gam. B. 60,6 gam. C. 41,6 gam. D. 43,5 gam.
Câu 6: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là và đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét n{o sau đ}y đúng về hai hợp chất hữu cơ trên ?
A. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
B. Chúng đều tác dụng với (xúc t|c Ni, đun nóng) C. Chúng đều là chất lưỡng tính.
D. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
Câu 7: Để nhận biết các chất trong các dung dịch: glixin, hồ tinh bột, anbumin ta dùng thuốc thử nào sau đ}y
A. Quỳ tím và dung dịch iot. B. Dung dịch iot và dung dịch đặc.
C. Dung dịch đặc và quỳ tím. D. ( ) và dung dịch đặc.
Câu 8: Cho 200 ml dung dịch X gồm ( ) và (hay [ ( ) ]) . Thêm từ từ dung dịch vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, thu được kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y n{y đến khối lượng không đổi thu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch
đ~ dùng l{
A. 1,1 lít. B. 0,67 lít. C. 0,55 lít. D. 1,34 lít.
Câu 9: Điền chất nào trong 4 chất sau: vào dấu ? trong d~y sau để hợp với qui
luật.
A. . B. . C. . D.
Câu 10: 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl thu được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng
A. ( ) ( ) B. ( ) . C. ( ) D. .
Câu 11: Cho các chất : isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. (1), (4), (2), (3). B. (1), (4), (3), (2). C. (1), (3), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 12: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí (ở đktc) v{ V lít ancol etylic 23o (biết khối lượng riêng của là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là
A. 225 và 0,5. B. 225 và 0,32. C. 450 và 0,5. D. 144 và 0,32.
Câu 13: Hiện tượng n{o sau dưới đ}y đ~ được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH v{o dung dịch thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH v{ vào dung dịch thì dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư.
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch [ ( ) ] thấy xuất hiện kết tủa lục x|m, sau đó tan lại.
Câu 14: Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là ( ) Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch trong thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phản ứng với dư (xúc t|c Ni, đun nóng) thì thể tích phản ứng l{ 8,4a lít (đktc). Mối liên hệ x, y là
A. B.
C. D.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích còn lại là ) vừa đủ thu được 35,2 gam ; 19,8 gam và 5,5 mol . X tác dụng với cho ancol bậc 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 2. B. 3. C. 8. D. 1.
Câu 16: Phát biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, fomanđehit l{ những cacbohiđrat có phản ứng tráng bạc.
B. Metyl α-glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
C. Fructozơ bị khử bởi trong dung dịch dư.
D. Glucozơ v{ fructozơ l{ hai dạng thù hình của cùng một chất.
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích isopren v{ acrilonitrin trong polime đó tương ứng là
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 3 : 1.
Câu 18: Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), stiren (4), metylphenyl ete (5). Những chất tác dụng được với dung dịch là
A.(1), (2), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (4), (5).
Câu 19: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần của bán kính
A. C.
B. D.
Câu 20: Hỗn hợp T gồm 3 hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở có công thức tổng quát là:
– (n, m có cùng giá trị trong cả 3 chất và m < n). Khi cho 15,12 gam hỗn hợp T (mỗi chất có số mol bằng nhau) qua bình đựng dung dịch brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thì khối lượng bình brom tăng lên l{
A. 10,08 gam. B. 15,12 gam. C. 7,56 gam. D. 11,52 gam.
Câu 21: Nguyên tố nào trong 4 nguyên tố sau: Rb, Ca, Al, Sr điền vào dấu ? sao cho phù hợp.
Li Be Na Mg K ?
A. Rb. B. Al. C. Ca. D. Sr
Câu 22: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và với 300ml dung dịch ( ) có pH = 13. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 1,895. B. 7,80 C. 12,8. D. 3,06.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại tác dụng với dung dịch dư, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng hỗn hợp X giảm đi một nửa. Hỗn hợp X có thể là
A. Al và Ag. B. Cu và Ag. C. Zn và Fe. D. Al và Fe.
Câu 24: Cho các chất: phenol, axit axetic, xenlulozơ. Anhiđrit axetic phản ứng được với A. Phenol v{ xenlulozơ. B. Axit axetic v{ xenlulozơ.
C. Phenol và axit axetic. D. Chỉ có xenlulozơ.
Câu 25: Cho dung dịch v{o lượng dư dung dịch ( ) A. Không có hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra.
B. Có sủi bọt khí , tạo chất không tan , phần dung dịch có chứa C. Có sủi bọt khí , tạo chất không tan , phần dung dịch có chứa . D. Có tạo hai chất không tan và , phần dung dịch có chứa và .
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng dung dịch thu được V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và . Tỉ khối của D so với là 18,2. Giả thiết không có phản ứng tạo . Tổng khối lượng muối trong dung dịch thu được tính theo m và V là
A. (m + 8,749V). B. (m + 4,48V). C. (m + 6,089V). D. (m + 8,96V).
Câu 27: Cho khí dư v{o 100 ml dung dịch chứa các chất tan FeSO4 0,1M; CuSO4 0,1M; Fe2(SO4)3 0,1M. Khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 1,28. C. 0,96 D. 3,92.
Câu 28: Cho phản ứng: ( ) ( ) ( ) Để cân bằng chuyển dịch về phía phân hủy , ta áp dụng yếu tố
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ v{ tăng |p suất.
C. giảm nhiệt độ v{ tăng |p suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 29: Cho hơi nước (dư) đi qua m gam cacbon, nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí v{ hơi X gồm . Cho X tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch thấy thoát ra 6,72 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 2,7. B. 2,4. C. 2,526. D. 3,6.
Câu 30: Cho các phản ứng sau:
Biết Y v{ Z đều có phản ứng tr|ng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. . B. HCHO, HCOOH. C. , HCOOH. D. HCOONa, .
Câu 31: Khi cho 125ml dung dịch KOH 1M vào 1000 ml dung dịch HCl có pH = a, thu được dung dịch chứa 8,85 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32: Cho năm chất: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Tính bazơ của các chất tăng dần theo d~y n{o sau đ}y ?
A. (3), (5), (2), (1), (4). B. (4), (2), (5), (1), (3).
C. (1), (2), (5), (4), (3). D. (4), (1), (2), (5), (3).
Câu 33: Tiến hành hai thí nghiệm với dung dịch NaOH C% (dung dịch A)
Thí nghiệm 1: Lấy 36 gam dung dịch A tác dụng với 400 ml dung dịch thu được m gam kết tủa trắng.
Thí nghiệm 2: Lấy 148 gam dung dịch A tác dụng với 400 ml dung dịch 0,1M thu được m gam kết tủa trắng.
Giá trị của C là
A. 4,0. B. 3,6. C. 4,2. D. 4,4.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa: X Y .Trong số các chất : , , thì số chất phù hợp với X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 35: Cho m gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch lo~ng, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch thu được 51,2 gam muối khan. Biết rằng số mol Fe ban đầu bằng 31,25 % số mol phản ứng. Giá trị của m là
A. 14. B. 10,36. C. 20,72. D. 28.
Câu 36: Khẳng định đúng l{
A. Các halogen theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần.
B. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần.
C. Các hợp chất theo chiều từ trái sang phải tính axit v{ tính oxi hóa tăng dần.
D. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với đặc, nóng.
Câu 37: Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol và d mol . Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết 2a > d. Tìm điều kiện để thu được kết này
A. ( ) B. C. D. ( )
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X v{ hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí sinh ra 3 lít khí (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử X và Y lần lượt là
A. . B. và . C. và . D. .
Câu 39: Cho dãy chất: phenol, natri phenolat, axit acrylic, etyl axetat, anilin, phenylamoni nitrat, glyxin.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 40: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol xiclopropan; 0,1 mol etilen và 0,6 mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng brom dư trong thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 16. B. 32. C. 24. D. 8.