Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 179 - 182)

Phần I: Theo chương trình Chuẩn

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có Y

X

d = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì t|c dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Gi| trị của V l{:

A. 0,25 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít

Câu 42: Để t|ch được CH3COOH từ hỗn hợp (CH3COOH và C2H5OH) ta dùng ho| chất n{o sau đ}y?

A. Na v{ dung dịch HCl B. H2SO4 đặc

C. Ca(OH)2 v{ dung dịch H2SO4 D. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư

Câu 43: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện ph}n dung dịch X với điện cực trơ v{ cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thờigian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catotvà156,8 ml khí tại anot. Nếu thờigian điện ph}n l{ 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lầnlượt là:

A. Cu và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Ni và 1400 s Câu 44: D~y gồm c|c chất n{o sau đ}y đều có tính lưỡng tính ?

A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO, H2NCH2COOH, CrO3

B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3

C. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH, Al2O3

D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

Câu 45: Dung dịch X gồm KOH 1M, Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch X v{o 100 ml dung dịch Zn(NO3)2 1M thu được 7,425 g kết tủa. Thể tích của dung dịch X đ~ dùng l{

A. 50ml hoặc 100ml B. 60ml hoặc 120 ml

C. 600ml hoặc 1200ml D. 60 ml hoặc 100ml

Câu 46: Cho 9,2 g hợp chất hữu cơ X C6H4O phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 68 gam AgNO3 trong NH3 thu được21,6 g Ag kết tủa . Công thức của X l{:

A. CHC-CH(CHO)-CCH B. CHC-CO-CH2-CCH C. CHC-CH=C=CH-CHO D. CHC-CC-CH2-CHO

Câu 47: Nếu thuỷ ph}n không ho{n to{n pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit kh|c nhau?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 48: D~y những nguyên liệu n{o sau đ}y có sẵn trong tự nhiên A. Đolomit, boxit, manhetit, criolit, xenlulozơ, tơ tằm, cao su tự nhiên.

B. Xút, đ| vôi, boxit, nước Javen, manhetit, cao su buna, xenlulozo triaxetat, bông, tơ tằm.

C. Đ| vôi, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên, nhựa epoxi.

D. Đolomit, boxit, manhetit, thủy tinh phale, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên.

Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe v{ 1,92 gam Cu v{o 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồmH2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch X v{ khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1,5M v{o dung dịch X thì lượng kết tủa thu được l{ lớn nhất. Gi| trị tối thiểu của V l{

A. 160. B. 240. C. 266,67. D. 80.

Câu 50: Sử dụng dung dịch NaOH có thể ph}n biệt trực tiếp d~y dung dịch n{o sau đ}y?

A. Na2CO3, HCl, MgCl2, FeCl2 B. HCl, NH4Cl, NaHCO3, MgCl2

C. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, HCl D. NH4Cl, ZnCl2, AlCl3, FeCl2

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho amin X t|c dụng với CH3I thu được amin Y bậc III có công thức ph}n tử l{ C5H13N. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 52: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng oxi (xúc t|c PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. To{n bộ lượng chất X trên cho t|c dụng với HCN dư thì được 7,1 gam CH3 CH(CN)OH (xianohiđrin ). Hiệu suất qu| trình tạo xianohiđrin từ C2H4 là

A. 60% B. 80% C. 70% D. 50%

Câu 53: Cho X l{ dung dịch HNO2 1M có độ điện li l{ α. Lần lượt thêm v{o 100 ml dung dịch X 100 ml c|c dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, Na2CO3 1M, NaCl 1M. Số trường hợp l{m tăng độ điện li α là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 54: Nung m gam Cu trong oxi thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu2O, CuO, Cu. Hòa tan ho{n to{n X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc). H~y tìm gi|

trị của m.

A. 22,4 g B. 2,24 g C. 6,4 g D. 32 g

Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t|c dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lo~ng, nóng thu được dung dịch Y v{ khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X t|c dụng ho{n to{n với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng l{

A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít.

Câu 56: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ l{ Cl2, O2, HCl, O3, SO2. H~y chọn trình tự tiến h{nh n{o trong c|c trình tự sau để ph}n biệt c|c khí:

A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.

B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn t{n đỏ.

C. Nhận biết m{u của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn t{n đỏ.

D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.

Câu 57: Ancol X, andehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong ph}n tử thuộc c|c d~y đồng đẳng no, đơn chức mạch hở. Đốt ho{n to{n hỗn hợp 3 chất n{y (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O = 11: 12. Công thức ph}n tử của X, Y, Z l{:

A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 B. CH4O, C2H4O, C2H4O2

C. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2

Câu 58: Phản ứng n{o sau đ}y l{m thay đổi mạch cacbon?

A. C H CH + Br6 5 3 2 as B. C H C H + KMnO + H O6 5 2 3 4 2  

C.C H + Cl6 6 2askt D. C H C H + KMnO + H SO6 5 2 5 4 2 4 

Câu 59: Đe gang trong kho ng kh a m ta i đie n cư c cacbon xa y ra qua tr nh:

A. 2H+ + 2e H2 B. Fe  Fe3+ + 3e C. Fe  Fe2+ + 2e D. O2 + H2O + 4e4OH-

Câu 60: Thủy ph}n 1kg poli(vinylaxetat) trong NaOH. Sau phản ứng thu được 800 gam polime. % số mắt xích polime bị thủy ph}n l{ ?

A. 40,95% B. 63,95% C. 61,05% D. 80%

---

--- HẾT ---

Đề số 30: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 4-2012

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 179 - 182)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(252 trang)