Dành cho chương trình nâng cao

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 94 - 99)

Câu 51. Yếu tố n{o sau đ}y không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau:

( ) ( ) ( )

A. Áp suất B. Nồng độ C. Chất xúc tác D. Nhiệt độ Câu 52. Có các phát biểu sau:

1. AgCl, AgBr, AgI đều tan trong dung dịch do tạo cation phức [ ( ) ] 2. Nhúng lá nhôm vào dung dịch đặc nguội thì lá nhôm tan dần

3. Thạch cao sống có công thức hóa học là

4. Các kim loại kiềm thổ đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương t}m diện Số phát biểu đúng l{:

A.4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 53. Cho 49,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, vào dung dịch lo~ng (dư), khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 2,4 gam kim loại không tan ; 1,12 lít khí tho|t ra (đktc) v{ thu được dung dịch Y. Cho dung dịch tới dư v{o dung dịch Y, lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 40 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

A. 4,83% B. 20,64% C. 24,19% D. 17,74%

Câu 54. Dãy gồm các chất đều tác dụng với (xúc tác: HCl khan) là:

A. Tinh bột, xenlulozo, fructozo, saccarozo C. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo B. Tinh bột, saccarozo, glucozo, mantozo D.glucozo, fructozo, mantozo

Câu 55. Từ tinh dầu hoa hồng người ta t|ch được chất X. Kết quả phân tích cho thấy X có phần trăm khối lượng nguyên tố: 77,922% C; 11,688% H, còn lại là oxi. Tỷ khối hơi của X so với . Khi oxi hóa X bởi dung dịch lo~ng thu được sản phẩm hữu cơ gồm xeton, axit oxalic và axit lenilic ( ). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.( ) ( ) C. ( ) B.( ) ( ) D. ( ) Câu 56. Cho 9,1 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 10,2 gam chất rắn khan.

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. B. C. ( ) D.

→ → → Các chất X,Y,Z lần lượt là

A. [ ( ) ]( )

B. ( ) [ ( ) ]( ) C. ( ) ( )

D. ( )

Câu 58. Có 4 chất: (1) axit propionic, (2) axit acrylic, (3) phenol, (4) axit cacbonic. Chiều giảm tính axit (từ trái sang phải) của các chất trên là:

A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (2) , (4), (1), (3) D. (2), (1), (3), (4)

Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ( ) ( ) thu được và . Mặt khác phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,12 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,10

Câu 60. Nung m gam hỗn hợp X gồm ( ) trong bình kín không chứa không khí, sau phản ứng ho{n to{n thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Cho Y t|c dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 44,3 B. 52,8 C. 47,12 D. 52,5

Đề số 16: Chuyên Vinh lần 2-2011

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 68,3. B. 49,2. C. 70,6. D. 64,1

Câu 2: Cho các cặp dung dịch sau đ}y v{o nhau :

(1) NaAlO2 vào dung dịch HCl dư (2) CH3NH2 vào dung dịch FeCl3

(3) AlCl3 vào dung dịch NH3 (4) NiCl2 vào dung dịch NH3 dư (5) CrCl3 vào dung dịch NaOH dư (6) FeCl3 vào dung dịch Na2CO3

Những cặp dung dịch phản ứng với nhau cuối cùng tạo ra kết tủa hiđroxit l{

A. (2), (3), (4), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (6). D. (2), (3), (4).

Câu 3: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4HyO2, X tác dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:1. Giá trị nhỏ nhất của y là

A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.

Câu 4: X là một chất hữu cơ, từ X bằng một phản ứng hóa học tạo ra C2H5OH, từ C2H5OH bằng một phản ứng hóa học tạo ra X. Trong số các chất : CH3CHO; CH3COOC2H5 ; C2H4; C2H2 ; C2H5Cl; C2H5ONa, số chất thoả mãn với điều kiện của X là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch X. Cho NaOH dư v{o dung dịch X thì khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 21,4 gam B. 18,4 gam. C. 8,4 gam. D. 13,6 gam.

Câu 6: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) v{ V lít ancol etylic 23o (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là

A. 144 và 0,32. B. 225 và 0,32. C. 450 và 0,5. D. 225 và 0,5.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng :

C2H5Cl  NH3 X NaOH  Y  HCl X. Các chất X, Y lần lượt là

A. C2H5NH3Cl và C2H5NH2. B. (C2H5)2NH2Cl và C2H5NH2. C. C2H5NH2 và C2H5NH3Cl. D. C2H5NH2 và C2H5NH3OH.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 9,14 gam. B. 10,14 gam. C. 8,34 gam. D. 11,50 gam.

Câu 9: Cho 0,96 gam bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sau phản ứng hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít dung dịch X. Dung dịch X có giá trị pH là (bỏ qua sự điện li của H2O và sự thuỷ phân của các muối)

A. 2,6. B. 13,4. C. 1,6. D. 12,4.

Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức đồng đẳng cần V lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,616 lít CO2 (ở đktc) v{ 0,675 gam H2O. Giá trị của V là

A. 0,924. B. 1,624. C. 0,812. D. 0,700.

Câu 11: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của V là

A. 7,467. B. 34,720. C. 3,730 D. 20,907.

Câu 12: Hỗn hợp M gồm các kim loại Cr, Al, Mg, Cu. Lấy 50 gam M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 186 gam muối và có 3,2 gam chất rắn không tan. Cũng lấy 50 gam M tác dụng hoàn toàn với khí clo thì thu được 199,85 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr và Cu trong M lần lượt là

A. 17,84% và 12,8%. B. 20,80 % và 6,4%. C. 2,080% và 6,4%. D. 30,67% và 23,4%.

Câu 13: Trong các chất có đồng phân cấu tạo CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3-CH=C(CH3)2, C6H5CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 v{ đều làm mất m{u nước brom là A. axetilen, glucozơ, etilen, but-2-in. B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic.

C. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen. D. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ.

Câu 15: Có các dung dịch riêng biệt : Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH, NaNO3. Chỉ dùng thêm quì tím có thể nhận biết tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên

A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 16: Công thức phân tử có nhiều đồng phân mạch hở nhất là

A. C4H10O. B. C4H8O. C. C3H6O2. D. C4H11N.

Câu 17: Cho bột Al vào dung dịch NaOH có mặt NaNO3 thu được khí X, cho urê v{o nước sau đó cho thêm dung dịch HCl v{o thu được khí Y. Đem X v{ Y t|c dụng với nhau ở nhiệt độ và áp suất cao thu được Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. NH3, CO2, (NH4)2CO3. B. NO2, NH3, HNO3. C. NH3, CO2, (NH2)2CO. D. H2, CO2, CH4.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,02. B. 11,75 C. 12,16. D. 25,00.

Câu 19: Dãy gồm các chất đều tan trong dung dịch H2SO4 lo~ng, dư v{ dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn to{n đều không có kết tủa tạo ra là

A. Al(OH)3, Zn, K, FeCl2, ZnO. B. NaCl, (NH4)2CO3, Cr2O3, Zn, MgCl2. C. Al2O3, BaO, K, Cr2O3, (NH4)2S. D. Al, ZnO, Na, KOH, NH4Cl.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.

Câu 21: Cho 19,2 gam Cu tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng toàn bộ khí SO2 sinh ra hấp thụ trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là

A. 31,5 gam. B. 35,6 gam. C. 31,2 gam. D. 33,4 gam.

Câu 22: Trong phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + NH4NO3 + H2O.

Biết rằng tỉ lệ mol N2 và NH4NO3 của phản ứng đó l{ 4 : 1, thì hệ số của HNO3 (các hệ số là những số nguyên tối giản) là

A. 120. B. 58. C. 174. D. 144.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm CH2O và H2. Dẫn X đi qua Ni đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ, đốt cháy hết Y thu được 0,4 mol H2O và 0,3 mol CO2. Phần trăm thể tích của H2 trong X là

A. 25%. B. 50%. C. 20%. D. 33,33%.

Câu 24: Phản ứng không dùng để điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm là A. FeS + H2SO4(lo~ng) → B. NH4NO3 + NaOH to C. Fe(NO3)2 to D. MnO2 + HCl (đặc) to

Câu 25: X và Y là hai chất hữu cơ chứa C, H, O trong đó O chiếm 53,33% về khối lượng v{ đều có khả năng t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Y là hợp chất tạp chức. Trong đó MY = 2MX. Khi lấy 12 gam hỗn hợp 2 chất đó tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 1 mol Ag. Khối lượng chất hữu cơ sinh ra trong phản ứng tráng bạc là

A. 9,3 gam. B. 28,5 gam. C. 6,0 gam. D. 18,6 gam.

Câu 26: Hỗn hợp M chứa 3 chất hữu cơ X, Y, Z có cùng nhóm định chức với công thức phân tử tương ứng CH4O, C2H6O, C3H8O3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) v{ 2,7 gam H2O.

Mặt khác 40 gam M hòa tan tối đa 9,8 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong M là

A. 38%. B. 16%. C. 8%. D. 4%.

Câu 27: Cặp dung dịch không xảy ra phản ứng hóa học là

A. H2S + Pb(NO3)2. B. Ba(OH)2 + K2CrO4. C. NaOH + K2CrO4. D. K2Cr2O7 + HCl đặc Câu 28: Phản ứng hóa học mà H2 thể hiện tính oxi hóa là

A. H2 + C2H4 → C2H6. B. 2Na + H2 → 2NaH.

C. H2 + CH3CHO → C2H5OH. D. H2 + S → H2S.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch|y v{o nước vôi trong dư thấy tách ra 20 gam kết tủa. X không có khả năng phản ứng với

A. H2. B. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. dung dịch Na2CO3 đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm propylamin, đietylamin v{ glyxin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 0,5 mol HCl. Cũng m gam X khi tác dụng với axit nitrơ dư thu được 4,48 lít N2 (ở đktc). Phần trăm số mol của đietylamin trong X l{

A. 40%. B. 60%. C. 20%. D. 25%.

Câu 31: Cho m gam bột Al vào cốc chứa V lít dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn cho tiếp dung dịch HCl vào cốc đó đến khi chất rắn tan hết thấy cần dùng 800 ml dung dịch HCl 1M và có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc). Gi| trị của m và V lần lượt là

A. 6,075 và 0,0625. B. 6,075 và 0,2500. C. 7,425 và 0,0625. D. 3,375 và 0,2500.

Câu 32: Ion X3+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d3, công thức oxit cao nhất của X là

A. X2O5. B. XO2. C. X2O3. D. XO3.

Câu 33: Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ cùng một loại nhóm chức với công thức phân tử là CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Lấy m gam M tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cũng m gam M l{m mất màu vừa đủ 200 ml nước brom 0,5M và có 1,12 lít khí duy nhất thoát ra (ở đktc). Gi| trị của m là

A. 23,8. B. 8,9. C. 11,9. D. 12,5.

Câu 34: Khẳng định đúng

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.

B. Trong sự điện phân ở catot xảy ra sự oxi hóa, ở anot xảy ra sự khử.

C. Trong pin điện hóa ở catot l{ nơi xảy ra sự khử, còn ở anot l{ nơi xảy ra sự oxi hóa.

D. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.

Câu 35: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe v{ 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc) v{ 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 41,6. B. 38,4. C. 44,8. D. 40,8.

Câu 36: Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen v{ hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M là

A. 9,3%. B. 40,0%. C. 25,0%. D. 27,1%.

Câu 37: Phát biểu đúng

A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH dư, thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất.

B. Anilin tác dụng với axit nitrơ đun nóng tạo muối điazoni.

C. Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức m{u tím đặc trưng.

D. Cho benzen v{o nước brom thấy nước brom bị nhạt màu.

Câu 38: Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit A. được ghi theo chiều kim đồng hồ.

B. được bắt đầu từ nhóm CH2OH.

C. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành.

D. được bắt đầu từ C liên kết cầu với O nối liền 2 gốc monosaccarit.

Câu 39: Cho các chất : CuCO3, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CO. Các hóa chất tối thiểu cần dùng để điều chế Cu bằng phương ph|p nhiệt luyện là

A. CuCO3 và dung dịch HCl. B. CuCO3 và CO.

C. CuCO3. D. CuCO3, HCl, NaOH và CO.

Câu 40: Cho a mol N2 và a mol H2 vào bình kín có sẵn chất xúc tác, sau khi nung nóng bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất trước phản ứng. Hiệu suất tổng hợp NH3 là

A. 10%. B. 20%. C. 40%. D. 30%.

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 94 - 99)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(252 trang)