Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40)
A. etanol, axeton, axit axetic. B. metylamin, etanol, metanal.
C. etanol, metylamin, p-xilen. D. etanol, metanol, axit axetic.
Câu 2: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) v{o m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH;
0,05 mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng
A. (m - 11,65) gam. B. (m + 6,6) gam. C. (m - 5,05) gam. D. (m - 3,25) gam.
Câu 4: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom với dung môi nước là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau thì X không thể là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. este no, mạch hở, đơn chức.
C. axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức. D. ete no, mạch hở, đa chức.
Câu 6: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25 mol X t|c dụng với lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3 là
A. 30,25 gam. B. 41 gam. C. 38 gam. D. 34,5 gam.
Câu 7: Lượng dư dung dịch n{o sau đ}y: (1) NaOH; (2) HCl, (3) AgNO3; (4) Fe(NO3)3 làm sạch được Ag có lẫn Al, Zn?
A. Chỉ (3). B. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4).
C. Chỉ (2). D. Chỉ (1).
Câu 8: Hoàn tan hoàn toàn 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư) thu được dung dịch X.
Cho 900 ml dung dịch HCl 1M v{o X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 32. B. 60. C. 40. D. 24.
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH2=CH-O-CH3, H2 trong một bình kín dung tích không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí Y không chứa H2 và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 25%.
Câu 10: Để hòa tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 6 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan trong dung dịch axit nói trên ở 300C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 800C cần thời gian bao lâu?
A. 9,45 giây. B. 5,625 giây. C. 25 giây. D. 45 giây.
Câu 11: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng ho{n to{n thu được 24
gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt ch|y ho{n to{n T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a là
A. 0,9. B. 1. C. 1,25. D. 2,5.
Câu 12: Cho clo lần lượt vào: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)2 đặc, H2S, NH3. Số trường hợp mà clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. độ }m điện tăng, b|n kính nguyên tử giảm.
B. tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng.
C. tính phi kim tăng, độ }m điện giảm.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 14: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H11NO2 mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 2.
Câu 15: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau đ}y?
A. NaBr. B. HCl. C. NH3. D. H2S.
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là
A. 78,09%. B. 34,3%. C. 60%. D. 40%.
Câu 17: Cho 5 dung dịch không màu KOH, HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 đựng trong 5 lọ riêng biệt. Để phân biệt chúng cần dùng ít nhất bao nhiêu hóa chất?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.
B. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.
C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.
Câu 19: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng?
A. C|c amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Có thể dùng dung dịch brom với dung môi nước để phân biệt phenol v{ anđehit axetic, axit fomic.
C. Tất cả các nhóm thế có sẵn trong vòng benzen định hướng thế H ở vị trí ortho hoặc para đều làm tăng khả năng phản ứng thế H ở vòng benzen.
D. CH2=CH-CH=CH-CH2Cl có đồng phân hình học cis-trans.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% chỉ tạo ra một muối axit có nồng độ 21,49%. Giá trị của m là
A. 7,9. B. 9,6. C. 14,4. D. 11,25.
Câu 21: Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 22: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HyO mà bằng một phản ứng tạo ra propan-1-ol?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
www.VNMATH.com
Câu 23: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều đến khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 19,44 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 5,04. C. 8,4. D. 3,36.
Câu 24: Cho 13,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được sản phẩm khử gồm hai khí NO, N2O có thể tích V lít (đktc) v{ có tỉ khối so với H2 là 18,5. Mặt khác nếu cho cùng lượng X trên tác dụng với CO dư thì sau khi phản ứng ho{n to{n thu được 9,8 gam Fe. Giá trị V là
A. 3,136. B. 3,36. C. 2,24. D. 0,448.
Câu 25: Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s2?
A. 2. B. 10. C. 8. D. 3.
Câu 26: Oxi hóa 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng O2 có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư v{ nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa ancol là
A. 75%. B. 50%. C. 65%. D. 40%.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, K v{o nước thu được x gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. (m + 142x) gam. B. (m + 35,5x) gam. C. (m + 17,75x) gam. D. (m + 71x) gam.
Câu 28: Cho phản ứng:
CH3CH=C(CH3)CH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và chất oxi hóa để phản ứng trên cân bằng là
A. 6. B. 5. C. 14. D. 2.
Câu 29: Cho các chất: CH3COONa, Al2(SO4)3, NaHSO4, Na2HPO4, Na2SO4, NaHCO3, Na2HPO3. Có bao nhiêu chất là muối trung hòa?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 30: Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba v{o nước thu được 4 lít dung dịch X có pH = 13.
Trung hòa dung dịch X bằng axit H2SO4 vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp trên là
A. 62,55%. B. 17,8%. C. 11,56%. D. 16%.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic v{ hai ancol l{ đồng đẳng kế tiếp thu được 0,45 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Vậy phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X l{
A. 46,24% B. 60%. C. 40%. D. 53,76%.
Câu 32: Một anđehit mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 30. X phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 19,4 gam. B. 39,3 gam. C. 21,6 gam. D. 41 gam.
Câu 33: Cho hỗn hợp bột gồm Al và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp chất rắn gồm 3 kim loại và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn gồm:
A. Fe2O3, Al2O3. B. Fe2O3. C. Fe2O3, CuO. D. CuO.
www.VNMATH.com
Câu 34: Từ anđehit no mạch hở đơn chức X có thể chuyển trực tiếp th{nh ancol M v{ axit N tương ứng.
Y l{ este điều chế từ M v{ N. Đun m gam Y với dung dịch KOH dư cho m1 gam muối kali, còn với dung dịch Ca(OH)2 dư sẽ cho m2 gam muối canxi. Biết m2< m< m1. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. C2H3CHO, C2H3COOCH2C2H3. B. CH3CHO, CH3COOC2H5. C. HCHO, HCOOCH3. D. CH3CH2CHO, C2H5COOC2H5.
Câu 35: Điện phân với điện cực trơ dung dịch n{o sau đ}y thì pH của dung dịch không thay đổi trong qu| trình điện phân?
A. HCl. B. NaNO3. C. AgNO3. D. CuCl2.
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S có tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín không chứa không khí thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệu suất phản ứng giữa Fe và S là
A. 25%. B. 50%. C. 80%. D. 60%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N2 còn lại là O2) vừa đủ thu được 35,2 gam CO2 ; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2. X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 2. B. 3. C. 8. D. 1.
Câu 38: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng?
A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.
B. Tính bazơ giảm dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.
C. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.
D. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.
Câu 39: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Ngâm X trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra. Cho dung dịch NH3 dư v{o Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 2,74 gam. D. 1,96 gam.
Câu 40: Sản xuất cao su buna từ gỗ qua bốn giai đoạn:
- Thủy phân gỗ có xúc tác thích hợp được glucozơ với hiệu suất 60%.
- Lên men glucozơ được ancol etylic với hiệu suất 90%.
- Đun ancol etylic với chất xúc tác thích hợp thu được buta-1,3-đien với hiệu suất 80%.
- Trùng hợp buta-1,3-đien được cao su buna với hiệu suất 80%.
Lượng gỗ chứa 81% xenlulozơ cần thiết để sản xuất 1,08 tấn cao su buna là
A. 17,361 tấn. B. 4 tấn. C. 12,4 tấn. D. 11,574 tấn.