PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 78 - 81)

B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1:Cho a mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m1 gam bạc. Oxi hóa a mol HCHO bằng oxi th{nh HCOOH được hỗn hợp X (hiệu suất phản ứng là 40%). Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3 thu được m2 gam bạc. Tỷ số m1 : m2 có giá trị bằng

A.4 : 5. B. 7 : 10. C.5 : 4. D.10 : 7.

Câu 2: Cho 3 chất: CH3CH(OH)CH3, C6H5CH(CH3)2 (cumen), HCOOCH=CHCH3. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng?

A.Có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro B.Có 1 chất có thể tạo ra được axeton chỉ bằng 1 phản ứng.

C.Không có chất nào làm nhạt m{u nước brom.

D.Không có chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 3:Dung dịch chứa muối X làm quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch chứa muối Y không làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau, thấy có kết tủa và khí bay ra. X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất sau đ}y?

A. CuSO4 và BaCl2. C.K2CO3 và Fe(NO3)3. B. NH4Cl và Na2CO3. D.NaHSO4 và Ba(HCO3)2.

Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai anđehit no, mạch hở, hai chức, thu được V lít khí CO2 (đktc) v{

y gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là

A. 28

V (3x 5y).

165  B. 28

V (3x 5y).

165  C. 28

V (3x 5y).

55  D. 28

V (3x 5y).

55 

Câu 5: Nung 89 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 56 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào 500 ml dung dịch Y chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1 M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là

A. 9,85 gam. B.19,7 gam. C.29,55 gam. D.49,25 gam.

Câu 6: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?

A. Khối lượng phân tử của amin hai chức luôn là số chẵn.

B. Anilin nguyên chất là chất lỏng, m{u đen, khó tan trong nước.

C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0-50C) tạo thành muối điazoni.

D. Tên thay thế của hợp chất (CH3)3C-NH-CH3 là tert-butyl metyl amin.

Câu 7:Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3 v{ Ca v{o nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia l{m hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam kết tủa. Phần 2 cho qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là

A. 5,6 lít. B. 8,4 lít. C. 11,2 lít. D. 16,8 lít.

Câu 8:Thuỷ phân H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit ?

A.3. B.5. C.2. D.4.

Câu 9:Khi cho 0,15 mol este X (X tạo bởi một axit cacboxylic chứa 2 nhóm –COOH và một ancol đơn chức Y) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, đun nóng thu được 13,8 gam Y và một muối có khối lượng ít hơn khối lượng X là 7,5% (so với X). Công thức cấu tạo của X là

A.(COOC2H5)2. B.CH2(COOCH3)2. C.CH2(COOC2H5)2. D.(COOCH3)2. Câu 10:Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?

A.Axit HClO4 có tính oxi hóa mạnh hơn axit HClO. B.Axit HF có tính axit yếu hơn axit HI.

C.HF có nhiệt độ sôi cao hơn HI. D.Axit H2CO3 có tính axit mạnh hơn axit HClO.

Câu 11:Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba v{ Al (trong đó Al chiếm 37,156% về khối lượng) tác dụng với H2O dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít H2 (ở đktc). Gi| trị của m và V lần lượt là

A.21,8 và 8,96. B.43,8 và 8,96. C.43,8 và 10,08. D.21,8 và 10,08.

Câu 12:Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng nóng là

A. poli(metyl metacrylat), cao su buna-S, teflon. B. tơ olon, cao su buna-N, poliaxetilen.

C. polistiren, poli(etylen-terephtalat), polietilen. D. tơ visco, tơ capron, poli(phenol-fomanđehit).

Câu 13:Axit cacboxylic no, mạch hở chứa n nguyên tử cacbon và a nhóm –COOH. Để trung hòa 2,6 gam axit cần 8 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,25 g/ml). Biểu thức liên hệ giữa n và a là

A.11a = 7n. B. 7a = 11n – 1. C. 11a = 7n + 1. D.15a = 7n + 1.

Câu 14:Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được 0,11 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là

A.15,00. B.19,32. C.7,50. D.9,66.

Câu 15:Khi điện phân một dung dịch với điện cực trơ, không m{ng ngăn thì dung dịch sau điện ph}n có pH tăng so với dung dịch trước khi điện phân. Vậy dung dịch đem điện phân là

A. dung dịch NaNO3. B.dung dịch CuSO4. C.dung dịch H2SO4. D.dung dịch NaCl.

Câu 16:Cho 13,8 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8, mạch phân nhánh tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 45,9 gam kết tủa vàng nhạt. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa m~n điều kiện là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 17: Trong các dung dịch: HCl, Na2CO3, AgNO3, HNO3, NaOH, BaCl2, Na3PO4, số dung dịch có tác dụng với nước có tính cứng vĩnh cửu là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 18: Cho hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy có 2,24 lít khí NO tho|t ra (đktc) v{ còn lại 3,2 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch muối sau phản ứng rồi đem nung trong ch}n không đến khối lượng không đổi và làm lạnh, thu được 20 gam oxit kim loại và 14 lít hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 69,57%. B. 63,16%. C. 30,43%. D. 36,84%.

Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z (Z có khả năng tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch FeCl3). Nung nóng Y với hỗn hợp NaOH/CaO thu được CH4. Z có phân tử khối là

A.31. B.32. C.17. D.45.

Câu 20: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?

A. Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể phân tử nên dễ nóng chảy v{ bay hơi.

B. Vì hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ, photpho trắng thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm.

C. Khoáng vật chính của photpho là quặng photphorit 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

Câu 21: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k)2  N O (k).2 4 (m{u n}u đỏ) (không màu)

Biết khi ng}m bình đựng hỗn hợp v{o nước nóng, m{u n}u đỏ của hỗn hợp khí đậm lên. Phản ứng thuận có A.  H 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. H 0, phản ứng tỏa nhiệt.

C.  H 0, phản ứng thu nhiệt. D. H 0, phản ứng thu nhiệt.

Câu 22: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng k tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Thêm Na dư v{o dung dịch sau phản ứng, thấy có 8,68 lít khí (đktc) tho|t ra. Gi| trị của k là

A. 7. B. 14. C. 10,5. D. 5,6.

Câu 23: Trong công nghiệp, để điều chế 100 kg dung dịch HNO3 63% cần dùng bao nhiêu m3 NH3 (ở đktc) nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%?

A. 43,75. B.28. C.54,6875. D. 35.

Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa m~n điều kiện của X là

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(1) Tinh bột v{ xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức.

(2) Glucozơ v{ fructozơ đều phản ứng với CH3OH có HCl xúc tác.

(3) Saccarozơ v{ glucozơ đều bị oxi hóa bởi ion phức bạc [Ag(NH3)2]+.

(4) Xenlulozơ v{ tinh bột đều có phân tử khối lớn, nhưng phân tử khối của tinh bột lớn hơn nhiều phân tử khối xenlulozơ.

(5) Tinh bột v{ glucozơ có thể được tạo thành từ quá trình quang hợp của cây xanh.

(6) Liên kết giữa các gốc monosaccarit trong phân tử saccarozơ l{ C1-O-C4, còn trong phân tử mantozơ l{ C1- O-C2.

(7) Khác với xenlulozơ, tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Số phát biểu đúng l{

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 26: Nhiên liệu rắn dùng cho tên lửa tăng tốc của t{u vũ trụ con thoi là hỗn hợp amoni peclorat và bột nhôm.

Khi được đốt trên 2000C amoni peclorat nổ (sản phẩm là N2, O2, Cl2, H2O), giả sử tất cả khí oxi sinh ra tác dụng hết với bột nhôm thì khối lượng nhôm oxit sinh ra khi tàu con thoi tiêu tốn 587,5 tấn amoni peclorat là

A.340 tấn. B.360 tấn. C. 680 tấn. D.180 tấn.

Câu 27: Số chất trong dãy: Cr(OH)2, NaHSO4, Sn(OH)2, NH4Cl, Si, Ni(OH)2, Na2HPO3 có tính chất lưỡng tính là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 28: Trong một bình kín có thể tích là 0,1 lít ở 4500C (có sẵn chất xúc tác có thể tích không đ|ng kể), chứa 0,1 mol SO2, 0,05 mol O2 và 0,025 mol SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm nhanh vào bình 0,25 mol SO2 và 0,2 mol O2

đồng thời giữ nguyên c|c điều kiện khác. Nồng độ SO3 khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng mới là

A.0,75. B.0,5. C.1. D.1,25.

Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2Cl2 khi thuỷ ph}n ho{n to{n trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối v{ nước. Công thức cấu tạo đúng của X là

A. C2H5COOCH(Cl2). C. HCOO-C(Cl)(CH3)2

B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl. D. CH3COOC(Cl2)CH3.

Câu 30: Ở 20oC khối lượng riêng của Au là 19,32 gam/cm3. Với giả thiết các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích mạng tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu và nguyên tử khối của Au là 196,97u. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au là

A.1,22.10-8 cm. B.1,44.10-8 cm. C.2,12.10-8 cm. D.1,75.10-8cm.

Câu 31: Số chất và ion trong dãy: Zn, Cr3+, HCl, Cu2+, NH3, Cl2, Al3+, Fe2+, C, S2- vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 32: X và Y là 2 hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức v{ đều tác dụng Na giải phóng H2 (MX> MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kỳ X hoặc Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp X và Y tác dụng với Cu(OH)2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Phần trăm số mol X và Y trong hỗn hợp là

A.47,33 và 52,67. B.33,33 và 66,67. C. 40,00 và 60,00. D.25,00 và 75,00.

Câu 33: Cho 17,1 gam hỗn hợp X gồm Sn và Cr tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

Cũng cho 17,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi dư. Số mol oxi tham gia phản ứng là

A. 0,175 mol. B. 0,2 mol. C. 0,25 mol. D. 0,25 mol.

Câu 34: Hiện tượng n{o sau đ}y đ~ được mô tả đúng?

A. Khi cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

B. Khi cho Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa ion thioxianat SCN, xuất hiện phức chất m{u đỏ máu.

C. Khi cho FeSO4 vào dung dịch KMnO4 có chứa H+, dung dịch chuyển từ màu tím hồng sang m{u n}u đỏ.

D. Khi cho H2S vào dung dịch không màu (CH3COO)2Pb, xuất hiện kết tủa đen tan nhanh trong axit.

Câu 35: Điện phân 200 ml dung dịch chứa đồng thời AgNO3 1M và Cu(NO3)2 2M trong thời gian 48 phút 15 giây, với cường độ dòng điện 10 ampe (điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 100%). Sau điện ph}n để yên bình điện phân cho các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là

A.3,36. B. 6,72. C.1,12. D.1,68.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong không khí ở nhiệt độ cao, thiếc bị oxi hóa thành SnO2 và chì bị oxi hóa thành PbO.

(2) Khác với chì, thiếc bị hòa tan trong dung dịch kiềm đặc, nóng (NaOH, KOH).

(3) Khi tác dụng với H2SO4 đặc, thiếc và chì tạo thành muối tương ứng Sn(IV) và Pb(IV).

(4) Trong không khí, thiếc v{ chì đều được bảo vệ bằng màng oxit nên tương đối bền về mặt hóa học.

(5) Thiếc v{ chì đều có số oxi hóa cao nhất là +4 trong các hợp chất.

(6) Thiếc v{ chì đều tan trong dung dịch HCl loãng tạo thành hợp chất Sn(II), Pb(II), đồng thời giải phóng H2. Các phát biểu đúng l{

A. (1), (3), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (6) D. (2), (4), (6).

Câu 37:Cho 4,8 gam bột Cu2S vào 120 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 300 ml dung dịch HCl 0,4M vào, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Gi| trị của V là

A.2,688. B.1,68. C.2,24. D.3,36.

Câu 38: Chất geranial (trong tinh dầu sả) có công thức phân tử C10H16O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức anđehit. Biết 4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là

A. 500. B. 600. C. 900. D. 300.

Câu 39:Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 1lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch G và a mol khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch G là

A.Al, NH4NO3, Na2SO3. B.Sn, Na2CO3, NH4H2PO4. C.Zn , Al2O3, NaHSO3. D.Ni, Na2SO3, Ca(HCO3)2.

Câu 40:Trong các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí HBr vào dung dịch H2SO4 đặc. (2) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH loãng, lạnh.

(3) Cho Ag2O vào chất lỏng H2O2. (4) Cho KI vào dung dịch NaClO có chứa H2SO4. (5) Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát mịn SiO2. (6) Cho khí NH3 vào bình chứa khí Cl2. (7) Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối NH4NO3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 78 - 81)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(252 trang)