B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)
I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các chất sau: Ancol benzylic, benzyl clorua, phenol, phenyl clorua, p-crezol, axit axetic.
Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH loãng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 42: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol ; 0,2 mol v{ 0,1 mol HCl (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Nếu kim loại thoát ra bám hoàn toàn vào catot thì tại thời điểm này khối lượng catot đ~ tăng lên
A. 12,8 gam. B. 5,6 gam. C. 2,0 gam. D. 18,4 gam.
Câu 43: Điều n{o sau đ}y không đúng ?
A. Ứng với công thức phân tử có 3 anken mạch hở.
B. Tách một phân tử từ butan thu được 3 anken.
C. Cho propen đi qua dung dịch thu được 2 ancol.
D. Khi đốt cháy bất kì anken nào, số mol nước và số mol được sinh ra l{ như nhau.
Câu 44: Đồng thau có tính cứng hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị trong công nghiệp đóng t{u biển. Đồng thau là hợp kim của đồng với
A. Zn (45%). B. Ni (25%). C. Au (5%). D. Sn (55%).
Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác, nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly, Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Gi| trị của m là
A. 14,30. B. 12,75. C. 20,00. D. 14,75.
Câu 47: Hợp chất dễ tan trong nước nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử:
⁄
⁄
⁄
⁄ Pin điện hóa có suất điện động chuẩn lớn nhất là
A. Fe – Cu. B. Mg – Ag. C. Mg – Fe. D. Cu – Ag.
Câu 49: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng ? A. Quặng boxit dùng để sản xuất nhôm.
B. Quặng manhetit thường dùng để luyện thép.
C. Quặng hematit đỏ dùng để sản xuất gang.
D. Phèn nhôm-kali là chất thường dùng l{m trong nước đục.
Câu 50: Cho 1,76 gam hỗn hợp bột X gồm Cu, Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, khuấy kĩ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là
A. 8,56 gam. B. 6,48 gam. C. 10,8 gam. D. 8,64 gam.
II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Phát biểu đúng l{
A. Cho vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : , NaOH, , . C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.
D. Cho lòng trắng trứng vào ( ) cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: → →
→ Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. ( )
B. ( ) ( )
C. [ ( ) ](hay ).
D. ( ) [ ( ) ] (hay ).
Câu 53: Những dụng cụ bằng Ag sẽ chuyển th{nh m{u đen trong không khí có là do Ag tác dụng với
A. và . B. và . C. . D. và .
Câu 54: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức l{ đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. và . B. ( ) và . C. và . D. và ( ) .
Câu 55: Một loại cao su lưu hóa chứa 1,964% lưu huỳnh (S). Hỏi có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đi sunfua –S-S- với giả thiết rằng S đ~ thay thế cho H ở nhóm trong mạch cao su ?
A. 40. B. 47. C. 55. D. 58.
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm và , mỗi chất 0,02 mol tác dụng với CuO dư đung nóng (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y t|c dụng với dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,32. B. 12,96. C. 8,64. D. 17,28.
Câu 57: Cho suất điện động chuẩn của c|c pin điện hóa như sau: ( )
( ) ; ( ) (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 58: Cho hằng số axit . Hỗn hợp dung dịch X chứa HF 0,1M và NaF 0,1M có pH là
A. 3,17. B. 4,25. C. 3,46. D. 1,58
Câu 59: Trong sơ đồ chuyển hóa:
→ → → (
→ Chất hữu cơ T l{:
A. . B. . C. . D. .
Câu 60: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng ?
A. Có thể dùng nước vôi trong để phân biệt hai khí . B. Trong gang chứa h{m lượng C nhiều hơn trong thép.
C. Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma ( ), nên dùng để ngăn cản tia phóng xạ.
D. Đồng thau là hợp kim của Cu-Zn dùng để chế tạo các thiết bị trong công nghiệp đóng t{u biển.
---HẾT---
Đề số 13: GSTT GRoup lần 2- 2012