PHẦNRIÊNG [10 câu]: Thísinh chỉđượclàmmộttrong haiphần (phần Ahoặc B)

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 81 - 88)

B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)

II. PHẦNRIÊNG [10 câu]: Thísinh chỉđượclàmmộttrong haiphần (phần Ahoặc B)

Câu 41:Cho các chất: phenol, natri phenolat, anilin, phenyl amoni clorua, rượu benzylic, toluen. Cho các chất trên tác dụng lần lượt với HCl, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy ra là

A.10. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 42: Ion nào không có 50 electron?

A. SO24. B.ClO4. C.PO34. D.CrO24.

Câu 43:Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 0,75M (điện cực trơ, có m{ng ngăn) đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân chứa các chất tan là

A.NaNO3, NaCl, Cu(NO3)2. B.NaNO3, Cu(NO3)2. C.NaCl, Cu(NO3)2. D.NaNO3, HNO3, Cu(NO3)2.

Câu 44:X là hỗn hợp khí SO2 và CO2 có tỷ khối so với Ne là 13. Dẫn a mol X qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dụng dịch thu được m gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m và a là

A. m = 103a. B. m = 112a. C. m = 98,5a. D. m = 87,7a.

Câu 45:Đun nóng hỗn hợp glyxin v{ axit glutamic thu được hợp chất hữu cơ G. Nếu G tác dụng với dung dịch HCl theo tỷ lệ mol tối đa l{ nG : nHCl = 1 : 2 thì G tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nG : nNaOH tối đa l{

A.1 : 3. B.1 : 4. C.1 : 1. D.1 : 2.

Câu 46:Phản ứng hóa học giữa các chất n{o sau đ}y không xảy ra ?

A.SiO2 + Na2CO3 t0

 C.Mg + N2

t0



B.Fe3O4 + H2O t0 D.CO2 + Na2SiO3 + H2O 

Câu 47:Một hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon v{ hơn kém nhau một nhóm . Để đốt cháy hết 0,1 mol hỗn hợp X cần 8,4 lít O2 (đktc) v{ thu được 13,2 gam CO2. Biết rằng khi oxi hóa hỗn hợp X bởi CuO, trong sản phẩm có một anđehit đa chức. Hai ancol trong hỗn hợp X có công thức cấu tạo là

A.CH3-CH2OH-CH2OH và CH2OH-CHOH-CH2OH.

B.CH2OH-CH2-CH2-CH2OH và CH2-CHOH-CHOH-CH2OH.

C.CH2OH-CH2-CH2OH và CH3-CH2-CH2OH.

D.CH2OH-CH2-CH2OH và CH2OH-CHOH-CH2OH.

Câu 48: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe3+ và c mol Cu2+. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng?

A. 2c 2c 3b

a .

3 3

   B.b 2c 3b 2c

a .

3 3

 

  C.b 2c 3b 2c

a .

3 3

 

  D. 2c 2c 3b

a .

3 3

   Câu 49:Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?

A. Kẽm được dùng để bảo vệ bề mặt các vật bằng sắt thép để chống ăn mòn.

B. Trong y học, ion bạc được dùng để diệt khuẩn, sát trùng vết thương.

C. Đồng kim loại có tính dẫn điện tốt nên được dùng trong dây dẫn các thiết bị điện.

D. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, fomon được dùng để bảo quản thức ăn v{ tăng h{m lượng dinh dưỡng.

Câu 50:Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là

A. 6. B. 4. C. 7. D. 8.

B.TheochươngtrìnhNâng cao(10 câu, từcâu 51 đếncâu 60)

Câu 51:Cho hỗn hợp T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X và Y. Khi cho 0,5 mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4 mol Y. Thành phần % số mol của Xtrong hỗn hợp T là

A.20%. B.80%. C.44,44%. D.33,33%.

Câu 52:Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu dược 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr.

Nếu thủy ph}n không ho{n to{n X thì thu được sản phẩm có chứa Gly – Val, Val – Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A.4. B.1. C.2. D.6.

Câu 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y gồm 3 muối (không chứa AgNO3) có khối lượng giảm 30 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

A.34,8. B.94,8. C.64,8. D.114,8.

Câu 54:Dãy gồm các chất đều được điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) từ axit CH3COOH là A. C2H5OH, CH3OH, CH3CHO. B. CH3COOK, CH3COOC2H5, CH3COOC6H5.

C. CH3COONH4, CH3CN, HCOOCH3. D. CH3COOC2H3, ClCH2COOH, (CH3)2CO.

Câu 55:Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lo~ng dư, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư v{o dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là

A.38,4. B. 25,6. C.70,4. D.51,2.

Câu 56:Cho 0,1 mol CO vào bình kín dung tích 1 lít có sẵn hơi nước để thực hiện phản ứng sau ở toC: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k). Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng là KC = 1. Nếu có 90% CO chuyển hóa thành CO2, thì nồng độ H2O ban đầu là

A.8,1 mol/l. B.0,9 mol/l. C.0,81 mol/l. D.9 mol/l.

Câu 57:Những bức tranh cổ thường được vẽ bằng bột “trắng chì” có công thức Pb(OH)2.PbCO3 l}u ng{y thường bị x|m đen. Để phục hồi các bức tranh n{y, c|c chuyên gia thường phun lên tranh hóa chất

A. HCl. B. HNO3. C. HClO. D. HClO4.

Câu 58:Cho sơ đồ: Cr+HCl, to X+Cl2Y+NaOH Z+NaOH Na[Cr(OH)4]+(Cl +NaOH)2 T +BaCl2 BaCrO4

Số phản ứng oxi hóa - khử trong sơ đồ trên là

A.2. B.4. C. 5. D.3.

Câu 59:Cho 3 kim loại X, Y, Z và các thế điện cực chuẩn 2

0

EX /X  0,76V; 2

0

EY /Y  0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra, nhưng khi cho Z v{o muối của dung dịch X thì không xảy ra phản ứng.

Biết suất điện động chuẩn E0 của pin điện hóa giữa Z và X bằng +0,63V. Suất điện động chuẩn E0 của pin điện hóa giữa Y và Z bằng

A. +1,73V. B. +0,47V. C. +0,29V. D. +0,21V.

Câu 60:Trong dãy chuyển hóa: Axit- amino propionic+HNO2 XH SO đăc, t2 4 0Y+NaOH Z o

+NaOH (CaO, t )

T.

Chất hữu cơ T l{

A.C2H4. B.C2H6. C.CH4. D.C3H8.

---HẾT---

Đề số 14: Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 2-2012

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng?

A. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, khi điện phân nóng chảy Al2O3 người ta cho thêm 3NaF.AlF3 vào.

B. Cu, Fe, Ni là nhóm kim loại có thể điều chế được theo cả 3 phương ph|p: thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân.

C. Sự khác nhau về bản chất giữa ăn mòn ho| học v{ ăn mòn điện hoá là cách dịch chuyển electron từ kim loại ăn mòn sang môi trường.

D. Khi điện phân dung dịch NaCl có m{ng ngăn ta thu được khí H2 ở Anôt

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 l{ đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2(đktc) v{ 9,45 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của X2 có số nguyên tử cacbon nhiều hơn gốc axit của X1. Tỷ lệ mol của X1 và X2

trong hỗn hợp trên lần lượt là.

A. 2 : 3 B. 3 : 4 C. 4 : 3 D. 3 : 2

Câu 3: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2(đktc). Còn khi oxi hoá 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức hai ancol trong axit là:

A. CH3CH2OH và CH3CH2CH3OH B. CH3OH và CH3CH(OH)CH3

C. CH3OH và CH3CH(CH3)CH2OH D. CH3OH và CH3CH(OH)CH2CH3

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba v{ Al (trong đó Al chiếm 37,156% về khối lượng) tác dụng với H2O dư thu được V lít H2(đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít H2(đktc). Gi| trị của m và V lần lượt là:

A. 21,8 và 8,96 B. 19,1 và 8,96 C. 21,8 và 10,08 D. 19,1 và 10,08 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng:

Triolein

→ (X)

→ (Y) → (Z) Z có tên gọi là:

A. Axit panmitic B. Glixerol C.axit oleic D. axit stearic

Câu 6: Cho các dung dịch Na2CO3, NaOH, AlCl3, HCl, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau từng đôi một thì có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng có sản phẩm là chất khí?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 7: Cho từng chất C, Fe, BaCl2, , Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2SO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 8: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là A. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilen

B. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron C. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat) , thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron D. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron Câu 9: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?

A.Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng

B. Đ|m ch|y magiê có thể được dập tắt bằng cát khô

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách nung nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.

Câu 10: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala .Giá trị m là

A. 81,54 B. 88,2 C. 111,74 D. 90,6

Câu 11: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol , 0,02 mol và x mol . Dung dịch Y có chứa , và y mol ; tổng số mol và là 0,04. trộn X v{ Y thu được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li nước) là:

A. 1` B. 2 C. 12 D. 13

Câu 12: Thí nghiệm trình b{y không đúng l{?

A.Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch H2SO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng, tiếp tục cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư kết tủa lại tan ra

B. Cho dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, tiếp tục nhỏ v{o đ}y v{i giọt quỳ tím thấy dung dịch có màu xanh

C. Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khấy đều không thấy khí thoát ra. Nhỏ tiếp v{o đ}y v{i giọt dung dịch Ba(OH)2 đặc thấy có kết tủa xuất hiện.

D. Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy dung dịch thu được có kết tủa n}u đỏ và khí thoát ra

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2(đktc). Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được x gam bạc. Giá trị của x là

A. 2,16 B. 8,64 C. 4,32 D. 1,08

Câu 14: Thủy phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH- CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu α -amino axit?

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 15: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Hãy chọn phát biểu không đúng?

A. Hiđrôxit của M3+ có tính lưỡng tính B. M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d6

C. Dung dịch chứa M3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

D. M thuộc chu kỳ 4 nhóm VIB

Câu 16: Có thể pha chế một dung dịch đồng thời có các ion

A. C.

B. D.

Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ t|c dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 0,4M, thu được một muối v{ 168 ml hơi một ancol (đktc). Mặt kh|c đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, rồi hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 3,41 gam. Công thức của hai chất hữu cơ trong X l{

A. CH3COOH và CH3COOC2H5 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3

C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOC3H7

Câu 18: Khi hoà tan SO2 v{o nước có cân bằng sau:

SO2 + H2O Nhận xét n{o sau đ}y l{ đúng?

A. Khi thêm dung dịch H2SO4 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

C. Khi đun nóng thì không chuyển dịch cân bằng hóa học.

D. Khi thêm dung dịch K2SO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic A, B đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Cho 12,9 gam X tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaHCO3 1M, cô cạn dung dịch thu được đến khối lượng không đổi còn lại 21,05 gam chất rắn khan. Cho 12,9 gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của A, B và giá trị m là:

A. HCOOH, CH3COOH và 32,4 B. CH3COOH, C2H5COOH và 32,4 C. CH3COOH, C2H5COOH và 21,6 D. HCOOH, CH3COOH và 21,6 Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng:

CH3OH → (X) → (Y) → (Z) propan-2-ol Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt là:

A. CH3COOH và CH3COCH3 B. C2H5OH và C2H5CHO

C. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3 D. CH3COOH và CH3COOCH=CHCH3

Câu 21: Một dung dịch có chứa . Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối thu được là:

A. 96,6 gam B. 118,8 gam C.75,2 gam D. 72,5 gam

Câu 22: Một hiđrocacbon thơm X có công thức đơn giản nhất là C4H5 và không tác dụng với nước brôm. Số đồng phân cấu tạo của X là:

A. 1 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 23: trong các chất sau: CH3OH, NaOH, HCl, glyxin, NaCl, HNO2 có bao nhiêu chất có phản ứng với alanin?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 24: Cho xiclopropan v{o nước brôm thu được chất hữu cơ X. Cho X v{o dung dịch NaOH đun nóng (dư) tạo ra sản phẩm hữu cơ Y. Y t|c dụng với CuO, đốt nóng thu được hợp chất đa chức Z. Khi đem n mol Z tham gia phản ứng tráng bạc thì số mol Ag tối đa thu được là

A. 2n mol B. 6n mol C. n mol D. 4n mol

Câu 25: Hoà tan hỗn hợp chứa đồng thời 0,15 mol mỗi kim loại Fe và Cu trong 675 ml dung dịch AgNO3 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi kết thúc phản ứng là:

A. 64,8 B. 75,3 C. 70,2 D. 72,9

Câu 26: Nhận định n{o sau đ}y l{ không đúng?

A. Vinyl axetat không phải là sản phẩm của phản ứng este hoá B. Phản ứng cộng axit axetic v{o etilen thu được este.

C. Hiđrô ho| ho{n to{n triolein thu được tristearin.

D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.

Câu 27: Cho các chất sau tác dụng với nhau trong dung dịch

a. KI + FeCl3 b. HI + FeO c. KI + O3 + H2O d. KI + H2O2 e. Pb(NO3)2 + KI f. Cl2 + KI g. KI + K2Cr2O7 + H2SO4 loãng

Những phản ứng hoá học tạo ra sản phẩm I2 là:

A. a, c, d, f, g B. a, c, d, e, f C.a, f, g D. a, b,c, d, e, g, f

Câu 28: Cation M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2p6. Khi cho dung dịch MCl3 vào các ống nghiệm đựng lượng dư c|c dung dịch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Số ống nghiệm sau phản ứng có kết tủa hiđrôxit l{

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 29: Một loại khí than chứa đồng thời N2, CO và H2. Đốt ch|y 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng lượng O2 vừa đủ rồi dẫn sản phẩm ch|y v{o nước vôi trong (dư) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được dung dịch X và có 0,56 lít N2(đktc) tho|t ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu là

A. giảm 8,65 gam B. giảm 4,25 gam C. tăng 6 gam D. tăng 7,25 gam

Câu 30: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là:

A. 18,6 và 150 B. 18,6 và 300 C. 9,3 và 150 D. 9,3 và 300

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức có chứa oxi cần 4 mol oxi và chỉ thu được CO2 v{ hơi nước có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 32: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K v{o nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho v{o nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí thoát ra(đktc).Gi| trị của V là:

A. 11,648 B. 8,064 C. 10,304 D. 8,160

Câu 33: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3 v{ Ca v{o nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia l{m hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy tách ra 24 gam kết tủa. Phần 2 cho đi qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là

A. 5,6 lít B. 8,4 lít C. 8,96 lít D. 16,8 lít

Câu 34: Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:

A. NO2 và Cl2 C. CO2, SO2, SO3

B. NO2, Cl2, CO2, SO2 D. CO2, SO2, SO3, HCl

Câu 35: Cho 20 gam kim loại R tác dụng với N2 đun nóng thu được chất rắn X. Cho X v{o nước dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 4,75. Vậy R là

A. Mg B. Ca C. Ba D. Al

Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G.

Thêm 250 ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 nồng độ xM vào dung dịch G thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,03 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,02

Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Khấy đều và phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy có 3,136 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) v{ còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là

A. 2,24 B. 2,56 C. 1,92 D. 2,8

Câu 38: Cho dãy các chất: axetanđehit, axit fomic, metyl fomat, anđehit oxalic, mantozơ, glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 39: Cho các cặp chất sau đ}y t|c dụng với nhau: O2 + Cl2 (1) , H2S + SO2(2), CuS +dd HCl (3), tinh thể NaNO3 + dd H2SO4 đặc, nóng (4), HI + dd H2SO4 đặc, nóng (5),Cl2 + dd CrCl2(6). Các cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. (1),(3),(6) B. (1),(3),(5), (6) C. (1), (3) D. (2),(3),(4) Câu 40: Phát biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, fomanđêhit l{ những cacbohiđrat có phản ứng tráng bạc B. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều l{m đổi màu quỳ tím ẩm

C. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5ONa, CH3-NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải.

D. Etilen bị oxi hoá bởi brôm.

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 81 - 88)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(252 trang)