Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 145 - 148)

Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX< MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B v{ (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 l{ 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A l{:

A. 54,66% B. 45,55% C. 36,44% D. 30,37%

Câu 2: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M v{o V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M v{o V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được l{:

A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gam

Câu 3: Cho c|c chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5).

Thứ tự c|c chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi l{:

A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5

Câu 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3/NH3

thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa n{y v{o dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Gi| trị của m l{:

A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam

Câu 5: Cho 3,84 gam Mg t|c dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) v{ dung dịch X.

Khối lượng muối khan thu được khi l{m bay hơi dung dịch X l{:

A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gam

Câu 6: X{ phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được l{ (giả sử phản ứng xảy ra ho{n to{n v{ chỉ số axit l{ số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):

A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kg

Câu 7: Tính chất n{o sau đ}y không biến đổi tuần ho{n theo chiều tăng của điện tích hạt nh}n của c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n:

A. Nguyên tử khối B. Độ }m điện

C. Năng lượng ion hóa D. B|n kính nguyên tử

Câu 8: Trong qu| trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương ph|p thủy luyện người ta dùng c|c hóa chất:

A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl lo~ng, Mg C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg Câu 9: Chất n{o sau đ}y có cấu trúc mạng không gian:

A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol

Câu 10: Hợp chất X có chứa vòng benzen v{ có công thức ph}n tử l{ C7H6Cl2. Thủy ph}n X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, |p suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. H~y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 11: Ion M2+ có cấu hình e: [Ar]3d8. Vị trí của M trong bảng tuần ho{n l{:

A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA Câu 12: Phản ứng n{o sau đ}y chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng

A. t|c dụng với H2/Ni, t0 B. t|c dụng với AgNO3/NH3

C. t|c dụng với CH3OH/HCl khan D. t|c dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K v{ Na v{o nước được dung dịch Y v{ 6,72 lít H2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 v{ HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra l{:

A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 14,97 gam D. 21,025 gam

Câu 14: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử n{o dưới đ}y để ph}n biệt được cả 4 chất trên:

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt ch|y), dd AgNO3/NH3

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến h{nh phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) v{ 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43%

Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho v{o 9,8 gam CO v{ 12,6 gam hơi nước. Có phản ứng xảy ra: CO + H2O CO2 + H2 ở 8500C, hằng số c}n bằng của phản ứng l{ K = 1. Nồng độ H2 khi đạt đến trạng th|i c}n bằng l{:

A. 0,22M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,75M

Câu 17: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H2

bằng 52. Lấy 4,16 gam A cho t|c dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam v{ thu được chất hữu cơ B không có khả năng tr|ng bạc. Vậy A l{:

A. 2-metylbutan-1,4-điol B. Pentan-2,3-điol

C. 2-metylbutan-2,3-điol D. 3-metylbutan-1,3-điol

Câu 18: Một muối X có công thức ph}n tử l{ C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn v{ phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I v{ phần rắn chỉ l{ hỗn hợp c|c chất vô cơ có khối lượng m gam. Gi| trị của m l{:

A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam

Câu 19: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X v{ 1,792 lít NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg v{o dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y v{ m gam chất rắn không tan. Gi| trị của m l{ :

A. 4,96 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,4 gam

Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M v{o dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đ~ phản ứng với Cu l{:

A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol

Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt t|c dụng với c|c dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng v{ số trường hợp có kết tủa l{:

A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4

Câu 22: Cho m gam Ba t|c dụng với H2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Gi|

trị của m l{:

A. 6,85 gam B. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gam

Câu 23: Đốt ch|y ho{n to{n m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X v{o 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M v{ KOH 0,2M thu được dung dịch Y v{ 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Gi| trị của m l{:

A. 24 gam B. 27 gam C. 30 gam D. 36 gam

Câu 24: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất n{o để nhận biết chúng:

A. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 B. Giấy quỳ, dd FeCl3

C. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2

Câu 25: Cho c|c chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính l{:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 26: H2O2 thể hiện tính khử khi t|c dụng với chất n{o sau đ}y:

A. Ag2O B. PbS C. KI D. KNO2

Câu 27: Cho 8,4 gam Fe t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n cô cạn dung dịch được m gam muối khan.

Gi| trị của m l{:

A. 35,2 gam B. 22,8 gam C. 27,6 gam D. 30 gam

Câu 28: Cho 0,5 mol H2 v{ 0,15 mol vinyl axetilen v{o bình kín có mặt xúc t|c Ni rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch Br2 dư thấy có m gam Br2 đ~ tham gia phản ứng. Gi| trị của m l{:

A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 32 gam

Câu 29: Cho sơ đồ: But-1-in  HCl X1 HCl X2NaOH  X3 thì X3 là:

A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH

Câu 30: Cho c|c hiđrocacbon sau đ}y phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp n{o tạo th{nh nhiều sản phẩm đồng ph}n nhất:

A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. Isopentan

Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X v{o dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa v{ có V lít khí Y tho|t ra. Cho Y t|c dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Gi| trị của m l{:

A. 9,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam

Câu 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH4 thu được một ancol duy nhất G. Đốt ch|y m gam G cần 2,4m gam O2. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO2 và H2O l{ 52,08 gam. Nếu cho to{n bộ lượng CO2, H2O n{y v{o 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa sinh ra l{:

A. 25,61 gam B. 31,52 gam C. 35,46 gam D. 39,4 gam

Câu 33: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện ph}n dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không l{m đổi m{u quỳ tím chứng tỏ qu| trình điện ph}n đ~ dừng lại khi:

A. vừa hết FeCl3 B. vừa hết FeCl2 C. vừa hết HCl D. điện ph}n hết KCl

Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử n{o sau đ}y để ph}n biệt c|c dung dịch đựng trong c|c lọ mất nh~n:

anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.

A. dung dịch NH3 B. Cu(OH)2 C. CuSO4 D. HNO3 đặc Câu 35: Nhận định n{o sau đ}y không đúng:

A. Hỗn hợp Fe3O4 v{ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl B. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước

C. Hỗn hợp CuS v{ FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp Al v{ BaO có thể tan hết trong nước

Câu 36: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm v{ một nhóm –NH2 trong phân tử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch

NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

A. C6H5-CH(CH3)-CH(NH2)COOH B. C6H5-CH(NH2)-CH2COOH C. C6H5-CH(NH2)-COOH D. C6H5-CH2CH(NH2)COOH Câu 37: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng c|ch:

A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3

B. Điện ph}n dung dịch NaCl không m{ng ngăn C. Sục khí Cl2 v{o dung dịch KOH

D. Cho khí Cl2 v{o dung dịch Na2CO3

Câu 38: Tơ n{o sau đ}y được chế tạo từ polime trùng hợp:

A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6

Câu 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A v{ dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam v{o dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất v{ 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M l{:

A. Zn B. Mg C. Pb D. Fe

Câu 40: Cho c|c phản ứng:

Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa to Khí Z KMnO4 to Khí T

C|c khí t|c dụng được với nước clo l{:

A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y

Một phần của tài liệu DE THI THU DAI HOC - CAO DANG (Trang 145 - 148)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(252 trang)