TÀI LI ỆU THAM KHẢO

Một phần của tài liệu ernest hemingway và erich maria remarque những tương đồng và khác biệt trong cách nhìn đại chiến thứ i qua tiểu thuyết (Trang 89 - 96)

Tiếng Việt

1.Albéres, R.M (2003), Cuộc phiêu lưu tư tưởng của văn học Âu Châu thế kỷ XX1900 - 1959, Vũ Đình Lưu dịch, Nxb Lao Động.

2.Lại Nguyên Ân (1999), 150 thuật ngữ văn học, Nxb Đại Học Quốc Gia, Hà Nội.

3.Lê Huy Bắc (sưu tầm và giới thiệu) (2002), Phê bình và lý luận văn học Anh - Mỹ (TI), Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

4.Lê Huy Bắc (1999), Ernest Hemingway Núi băng và Hiệp sĩ, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

5.Lê Huy Bắc (1998), Kiểu nhân vật trung tâm trong tác phẩm của Hemingway, Luận án tiến sĩ ngữ văn.

6.Lê Huy Bắc (1997), Đối thoại và độc thoại nội tâm của Hemingway, Tạp chí Văn Học, (7), tr. 57 - 64.

7.Lương Ngọc Bính (1995), Văn học Đức chống phát xít: những vấn đề mỹ học và thi pháp, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

8.Lưu Văn Bổng (chủ biên) (2001), Văn học so sánh lý luận và ứng dụng, Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.

9.Đào Ngọc Chương (2003), Thi pháp tiểu thuyết và sáng tác của Ernest Hemingway, Nxb Đại học quốc gia, Tp. Hồ Chí Minh.

10.Lê Đình Cúc (2004), Tác giả văn học Mỹ thế kỷ XVIII - XX, Nxb Khoa Học Xã Hội.

11.Lê Đình Cúc (1999), Tiểu thuyết của Hemingway, Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.

12.Lê Đình Cúc (1984), Tiểu thuyết viết về chiến tranh của Hemingway, Luận án phó tiến sĩ khoa học ngữ văn, Viện Văn Học.

85

13.Chevalier, J. Gheerbrant, A. (1997), Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới, Nxb Đà Nẵng.

14.Nguyễn Văn Dân (1998), Lý luận văn học so sánh, Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.

15.Đỗ Ngọc Diệp (chủ biên) (2003), Mỹ -Âu- Nhật: văn hóa và phát triển, Nxb Khoa Học Xã Hội.

16.Vũ Dzũng (biên soạn) (1998), Những tác phẩm lớn trong vãn chương thế giới, Nxb Văn học.

17.Nguyễn Đức Đàn (1996), Hành trình văn học Mỹ, Nxb Văn Học, Hà Nội.

18.Đặng Anh Đào (1995), Đổi mới nghệ thuật tiểu thuyết phương Tây hiện đại, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

19.Phan Quang Định (1997), Cuộc đời sôi động đam mê của Hemingway, Nxb Van Nghệ, Thành Phố Hồ Chí Minh.

20.Hà Minh Đức, Lê Bá Hán (1985), Cơ sở lý luận, T(2), Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

21.Hà Minh Đức (chủ biên)... (2002), Lý luận văn học, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

22.Lê Minh Đức, Nguyễn Nghị (1994), Lịch sử nước Mỹ, Nxb Văn Hóa Thống Tin, Hà Nội.

23.Gulaiep N. A. (1982), Lý luận văn học, Lê Ngọc Tân dịch, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

24.Lê Bá Hán, Hà Minh Đức (1978), Cơ sở lý luận văn học - tập 1, 2: Phần nguyên lý chung, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

25.Bùi Thị Kim Hạnh (2002), Hemingyvay ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ ngữ văn, Trường Đại học sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

26.Nguyễn Văn Hạnh, Huỳnh Như Phương (1995), Lý luận văn học - vấn đề và suy nghĩ, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

27.Hemingway E. (2003), Mặt trời vẫn mọc, Bùi Phụng dịch, Nxb Văn Hóa

86 Thống Tin, Hà Nội.

28.Hemingway E. (1987), Chuông nguyện hồn ai, 2 tập, Nguyễn Vĩnh và Hồ The Tần dịch, Nxb Văn Học và Nxb Long An, Hà Nội.

29.Hemingway E. (2005), Giã từ vũ khí, Giang Hà Vị dịch, Nxb Văn Học, Hà Nội.

30.Hemingway E. (1998), Truyện ngắn, 2 tập, nhiều người dịch, Nxb Văn Học, Hà Nội.

31.Hemingway E. (1999), Tác phẩm Ernest Hemingway, Truyện ngắn và tiểu thuyết, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

32.Lê Phụng Hoàng (2002), Các bài giảng chuyên đề lịch sử các nước Tây Âu và Hoa Kỳ - tập I, Trường Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

33.Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (1995), Từ điển bách khoa Việt Nam 7, Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam, Hà Nội.

34.Lương Văn Hồng (2002), Lược sử văn học Đức, phần II (1815 - 1930), Nxb Đại Học Quốc Gia, Tp. Hồ Chí Minh

35.Nguyễn Thái Uyên Hương (2005), Liên bang Mỹ, đặc điểm xã hội - văn hóa, Viện Văn hóa, Nxb Văn hóa - Thống tin.

36.Khravchenko M. (1978), Cá tính sáng tạo nhà văn và sự phát triển văn học, Lê Sơn - Nguyễn Minh dịch, Nxb Tác Phẩm Mới, Hà Nội.

37.Khoa ngữ văn và báo chí Trường Đại học KHXH&NV Tp.Hồ Chí Minh (2003), Văn học so sánh - nghiên cứu và dịch thuật, Nxb Đại Học Quốc Gia, Hà Nội.

38.Konrad N. (1997), Phương Đông và phương Tây, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

39.Kundera K. (1998), Nghệ thuật tiểu thuyết, Nguyên Ngọc dịch, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng.

40.Phương Lựu (1995), Tìm hiểu lý luận văn học phương Tây hiện đại, Nxb Văn Học, Hà Nội.

87

41.Phương Lựu (2001), Lý luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

42.Phương Lựu (2002), Từ văn học so sánh đến thỉ học so sánh, Nxb Giáo Dục, Hà Nội

43.Vương Trí Nhà (2003), Ngoài trời lại có mặt trời, Nxb Hội Nhà Văn, TP.HCM.

44.Hoàng Nhân, Nguyễn Ngọc Ban, Đỗ Đức Hiếu (1979), Lịch sử văn học phương Tây, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

45.Nguyễn Trí Nguyên (1997), Một trăm nhà văn tiểu biểu thế kỷ XX nhìn từ một cách đánh giá, Tạp chí Văn Học, (6), tr. 63- 67.

46.Ngô Minh Oanh (2005), Tiếp xúc và giao lưu trong lịch sử nhân loại, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

47.Pospelov G. N. (1985), Dẫn luận nghiên cứu văn học, 2 tập, Trần Đình Sử, Lại Nguyên Ân, Lê Ngọc Trà dịch, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

48.Remarque E. M. (1988), Ba người bạn (tập 1), Vũ Hương Giang dịch, Nxb Văn Học, Hà Nội.

49.Remarque E. M. (1988), Ba người bạn (tập 2), Vũ Hương Giang dịch, Nxb Văn Học, Hà Nội.

50.Remarque E. M. (2002), Phía tây không có gì lạ, Lê Huy dịch, Nxb Văn Học, Hà Nội,

51.Đắc Sơn (1998), Đại cương văn học Hoa Kỳ, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.

52.Trần Đình Sử (1996), Lý luận và phê bình văn học, Nxb Hội Nhà Văn, Hà Nội.

53.Tập thể tác giả (1980), Những mưu toan đổi mới của tiểu thuyết hiện đại (dịch), Nxb Tác Phẩm Mới.

54.Tập thể tác giả (1983), số phận của tiểu thuyết, Lại Nguyên Ân, Nguyễn Minh, Phong Vũ biên dịch, Nxb Tác Phẩm Mới, Hà Nội.

88

55.Timôíeep (1962), Nguyên lý lý luận văn học - tập 1, 2, Lê Đình Kỵ dịch, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.

56.Nguyễn Anh Thái (chủ biên) (1995), Lịch sử thế giới hiện đại: 1917- 1945, Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội.

57.Lê Ngọc Trà (1990), Lý luận và văn học, Nxb Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh.

58.Hoàng Trinh (1971), Phương Tây văn học và con người, (2 tập), Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.

59.Hồ Tôn Trinh (2003), Bàn về văn học viết về thân phận con người. Tiểu thuyết và thời gian. Đối thoại văn học. Từ ký hiệu học đến thi pháp học, Nxb Khoa Học Xã Hội.

60.Trường Đại họe KHXH&NV Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Ngữ Văn – Báo Chí (2003), Văn học so sánh: nghiên cứu và dịch thuật, Nxb Đại Học Quốc Gia, Hà Nội.

61.Phùng Văn Tửu (1990), Tiểu thuyết Pháp hiện đại - Những tìm tòi đổi mới, Nxb Khoa Học Xã Hội và Nxb Mũi Cà Mau, Minh Hải.

62.Vanspanckeren K. (2001), Phác thảo văn học Mỹ, Lê Đình Sinh - Hồng Chương dịch.

63.Bằng Việt và những người khác (2005), Từ điển văn học (bộ mới), Nxb Thế Giới.

64.Viện thống tin Khoa Học Xã Hội (1990), Văn hóa và tính cách của người Mỹ, Chu Tiến Anh - Phạm Khiêm Ích dịch, Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.

65.Wamming, E. (1995), sốc văn hóa Mỹ, Nguyễn Hạnh Dung và Bùi Đức Thược dịch, Nxb Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.

Tiếng Anh

1.Anderson, Charles R. (1962), Ernest Hemingway: Crictiques of Four Major Novels, Ed. Carlos Baker, Charles Scribner's sons, New Yoìrk.

2.Baker c. (1967), Hemingway - The writer as Artist, Princeton University Press, United States of American.

89

3.Baker, Christine R. and Last R. w (1979), Erich Maria Remarque, Barnes &

Noble, New York.

4.Chickering, Roger (1998), Imperial German and The Great War, 1914 - 1918, Cambridge University Press, New York.

5.Firda, Richard Arthur (1993), All Quier on The Westem Front: Literature Analysis and Cultural Context, Twayne, New York.

6.Friedrich w. p. (1981), History of German Literature, with a collab of Oskar Seidlin. Philip A Shelly, Barnes & Noble, New York.

7.Geismar M. (1963), Writer in Crisis: The American Novel 1925 - 1940, Houghton Mifflin Company, Boston.

8.Goodman, Paul (1974), Ernest Hemingway: Five Decades of Criticism. Ed.

Linda welshimer wagner, Michigan State University Press, East Lansing.

9.Hemingway E. (1926), The SunAlso Rỉses, Scribner's, New York.

10.Hemingvvay E. (1948), A Farewell to Arms, Scribner's, New York.

11.Lynn K.s. (1987), Hemingway, Simon and Schuster, New York.

12.Messent p. (1992), Ernest Hemingway, Mác Millan, London.

13.O' Connor W. V. edited (1964), Seven Modern American Novelists, New American Libsary, New York and Toronto.

14.Orlow D. (1987), A History of Modern Germany 1871 to Present, Cliffs N. J:

Prentice - Hall, Englevvood.

15.Schvcarz, Wilhelm J. (1975), War and the Mind of Germany, Peter Lang, Frank, Furt.

16.Spiller R. E. (1962), A Time o/Harvest - American Literature 1910 - 1960, Hill and Wang, New York.

17.Young p. (1952), Ernest Hemingway, Rinahart & Company, New York, Toronto.

90

Một phần của tài liệu ernest hemingway và erich maria remarque những tương đồng và khác biệt trong cách nhìn đại chiến thứ i qua tiểu thuyết (Trang 89 - 96)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(96 trang)