Đối với chính quyền địa phương

Một phần của tài liệu phân tích kênh phân phối muối ăn của diêm dân tỉnh bạc liêu (Trang 105 - 129)

CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KÊNH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM MUỐI ĂN CỦA TỈNH BẠC LIÊU

6.2.2 Đối với chính quyền địa phương

 Cần triển khai tốt công tác quy hoạch vùng chuyên canh từng ấp, từng xã. Chủ động liên hệ với các tổ chức tiêu thụ muối, nhằm tạo điều kiện cho các diêm dân có đầu ra cố định.

 Đầu tư cải tạo, nâng cao hệ thống thủy lợi và hệ thống thông tin thị trường muối.

 Chính quyền địa phương cần tham mưu với Đảng ủy để có những chính sách hỗ trợ phù hợp với ngành hàng muối. Xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu muối quốc gia cho muối của nước ta.

 Hỗ trợ hợp lý cho các công ty chế biến muối trong quá trình xúc tiến thương mại muối của tỉnh nhà.

 Thành lập các hợp tác xã có chất lượng, uy tín để gắn kết các hộ sản xuất muối thành những vùng chuyên canh lớn, hỗ trợ và bảo vệ quyền lợi cho diêm dân.

 Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ kỹ thuật, tiếp thu những tiến bộ khoa học để ứng dụng vào sản xuất muối của địa phương.

 Nghiên cứu các mô hình sản xuất muối hiệu quả, chi phí thấp và tạo ra được các sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng đủ nhu cầu sản phẩm ngày nay.

Bên cạnh đó, Nhà nước cũng có vai trò quan trọng trong việc chỉ đạo chung cho toàn ngành muối phát triển theo đúng hướng đề ra, kìm chế lạm phát, bình ổn giá cả chi phí đầu vào cho mỗi tác nhân, chủ động cung cấp và phổ biến rộng rãi, thường xuyên và kịp thời phổ biến thông tin thị trường. Để các tác nhân tham gia kênh được biết, giúp họ định hướng sản xuất và kinh doanh có hiệu quả. Nhà nước cũng nên có các chính sách ưu đãi, đơn giản hóa các thủ tục lẫn cơ chế pháp lý để khuyến khích người đầu tư nước ngoài tham gia vào ngành sản xuất muối. Điều này giúp cho chúng ta có tư duy đổi mới về phương thức sản xuất cũng như chế biến muối.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Cục thống kê tỉnh Bạc Liêu, 2013, Niêm giám thống kê tỉnh Bạc Liêu năm 2013. Bạc Liêu: Nhà xuất bản Thống kê.

2. Nguyễn Thị Thúy An, 2014, Giải pháp nâng cao hiệu quả kênh phân phối chôm chôm tỉnh Tiền Giang. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Cần Thơ.

3. Nguyễn Vũ Trâm Anh, 2010, Phân tích kênh phân phối sản phẩm bưởi năm roi Vĩnh Long. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Cần Thơ.

4. Nguyễn Thị Ngọc Hoa, 2008, Thưc trạng sản xuất và tiêu thụ hoa, cây cảnh ở Đồng Bằng sông Cửu Long. Đề tài khoa học. Trường Đại học Cần Thơ.

5. Nguyễn Quốc Nghi, 2008, Phân tích tình hình sản xuất, tiêu thụ và đề xuất giải pháp phát triển vùng mía nguyên liệu tỉnh Hậu Giang. Đề tài khoa học. Trường Đại học Cần Thơ.

6. Võ Thị Bảo Ngọc, 2012, Phân tích kênh phân phối dâu Hạ Châu ở huyện Phong Điền Thành phố Cần Thơ. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Cần Thơ

7. Vũ Bội Tuyền, 1979, Kỹ thuật sản xuất muối khoáng từ nước biển.

Hà Nội, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.

8. Vũ Thùy Vương, 2009, Phân tích hiệu quả sản xuất và tiêu thụ sầu riêng tỉnh Tiền Giang. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Cần Thơ.

PHỤ LỤC 1

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGƯỜI TIÊU DÙNG

1. Họ tên người đáp viên:...Tuổi: ………

( ) dưới tuổi 20 ( ) 20-30 tuổi ( ) 31-40 tuổi ( ) 41-51 tuổi ( )trên 50 tuổi

2. Địa chỉ :...

3. Điện thoại :... ...Giới tính: ...

4. Nghề nghiệp:...

5. Anh (Chị ) có thường mua Muối không?

1.Rất thường ; 2: Thường; 3:Không thường Loại muối:

Mức độ thường xuyên Số lượng mỗi lần mua Đơn giá:

Số lần mua /tháng

6.Anh (chị) cảm thấy với mức giá như trên và chất lượng Muối đã phù hợp chưa ?

( ) Giá cao hơn so với chất lượng ( )Giá thấp hơn chất lượng ( ) Phù hợp

7.Trong các loại trên,Anh (Chị ) thích dùng loại nào nhất?

8.Vì sao ?

( ) Ngon ( )Bổ dưỡng ( ) Giá rẻ

( ) Chất lương ( ) Dễ mua ( ) khác:...

9.Anh (Chi) thường mua Muối ở đâu?

( ) Chợ truyền thống ( ) Tiệm tạp hóa ( ) Xe đẩy dạo trên đường (hoặc xuông ghe chở đến)

( ) Siêu thị ( ) Công ty chế biến ( ) khác...

10.Vì sao Anh (Chị) chọn mua nơi đây?

( ) Gần nhà ( ) Giá rẻ hơn nơi khác

( ) Thuận tiện khi mua ( ) Thái độ phục vụ của người bán ( ) Chất lượng đảm bảo an toàn ( ) Tự do lựa chọn

( ) Số lượng đủ ( ) Khác ...

11.Anh (Chị) biết chất lượng muối thông qua ?

( ) Kinh nghiệm( ) Tư vấn của người bán hàng ( ) Người thân,bạn bè ( ) Sách,báo,internet( ) Giấy chứng nhận chất lượng và xuất sứ sản phẩm 12.Anh (Chi) vui lòng cho biết gia đình Anh(Chị) có bao nhiêu người?

( ) <=2 ( ) 3-4 ( ) 5 ( ) Trên 5 13.Vui lòng cho biết trình độ học vấn Anh (Chi)?

( ) Cấp 1 ( ) Cấp 2 ( ) Cấp 3 ( ) Trung học chuyên nghiệp ( ) Cao đẳng ( ) Đại học ( ) Trên đại học

15.Anh (Chi) vui lòng cho biết tổng thu nhập 1 tháng của gia đình ? ( ) Dưới 4 triệu ( ) Từ 4-dưới 7 triệu ( ) Từ 7 –dưới 9 triệu ( ) Trên 9 triệu

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!!!

PHỤ LỤC 2

BẢNG CÂU HỎI THƯƠNG LÁI, VỰA MUỐI THÔNG TIN VỀ THƯƠNG NHÂN

Địa bàn nghiên cứu:………

Câu hỏi phân loại: Hình thức kinh doanh của anh (chị) thuộc loại nào?

( )1. Thương lái ( )2. Vựa ( )3. Thương lái và vựa Họ tên PVV:

……… Ngày phỏng vấn:…./……/2014

Họ và tên chủ cơ sở:

………

Tuổi Giới tính Trình độ học vấn cao nhất: ( ) 5. Cao đẳng, Đại học

( ) 1. Tiểu học ( ) 3. Trung học phổ thông ( ) 6. Trên Đại học

( ) 2. Trung học cơ sở ( ) 4. Trung cấp, dạy nghề ( ) 7. Mù chữ Địa chỉ: Số

nhà………Ấp:………..Xã:………

Huyện:……… …………

Điện

thoại:………..

1. Gia đình Anh (Chị) đã làm nghề này bao nhiêu năm:………Năm.

2. a. Anh/chị vui lòng cho biết số lượng thành viên gia đình: ………Người b. Trong đó có bao nhiêu người tham gia mua bán muối: ..Nam ..Nữ.

3. Anh (Chị) có thuê thêm lao động ngoài hay không?

( ) 1. Có ( ) 2. Không

Số lượng lao động sử dụng là:………

Trong đó:

+ Lao động thường xuyên: ……. người; lương bình quân tháng: ……đồng + Lao động công nhật: ………. người; lương bình quân ngày công: đồng;

4. Tổng tài sản đầu tư cho việc thu mua muối là bao nhiêu:…….Đồng (2013)

Tên tài sản Giá trị (đồng) Thơi gian sử dụng Ghe, xuồng, máy

Thuê mặt bằng/ năm Giỏ xách, thùng,…

Xe

Khác:………

5. Anh/chị vui lòng cho biết lý do chọn nghề vựa muối của anh/chị:

Lý do Lưa chọn

1. Dễ mua, dễ bán, dễ kiếm lời

2. Công việc đơn giản, không đòi hỏi trình độ cao.

3. Có địa điểm thuận lợi 4. Có truyền thống kinh doanh

5. Vốn đầu tư ít 6. Lợi nhuận cao

7. Khác:……….

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH A. TÌNH HÌNH ĐẦU VÀO

1. Phương tiện dùng để vận chuyển là gì?

( )1. Ghe, xuồng ( )2. Xe ( )3. Cả 2 2. Phương tiện này anh (chị) thuê hay mua?

( ) 1. Thuê ( )2. Mua ( )3. Cả 2

3. Những chi phí năm 2013: (ĐVT: 1.000 đồng/kg)

Hạng mục Số

lượng Đơn giá Thành tiền Thời gian sử dụng 1.Thuê mặt bằng (m2/năm)

2. Chi phí vận chuyển:

- Nhiên liệu cho phương tiện nhà/Tháng

- Chi phí thuê phương tiện 3. Vận chyển bốc vác:

Lao động gia đình Lao động thuê + Thường xuyên + Công nhật

(Ngày) (Lương/n gày)

4. Tồn trữ, bảo quản.

+ Bao đựng + Cần xé + Thùng +………

5. Lãi suất 6. Thuế 7. Sơ chế

8. Khác………...

4. Thời gian mua đến thời gian bán bao lâu:………..(ngày) 5. Anh (Chị) thường mua muối tư người cung cấp nào?

( )1. Diêm dân ( )2. HTX ( )3. Thương lái nhỏ ( )4.

Khác:………

6. (Nếu câu 5 chọn từ 2 lựa chọn, hỏi thêm) Tại sao chọn mua muối của các đối tượng khác nhau:

( )1. Thường xuyên/khách hàng chính ( )2. Giá cả phù hợp

( )3. Chất lượng đồng đều ( )4. Thương lượng dễ dàng ( )5. Khác:

7. Hình thức mua hàng của anh (chị) là?

( )1. Mua tại ruộng ( )2. Mua tại cơ sở thu mua ( )3. Cả hai

( )4. Khác:………...

8. Anh Chị vui lòng cho biết cách thức liên hệ mua muối của anh chị:

( )1. Người bán nhắn tin ( )2. Người bán tự đem đến ( )3. Liên hệ trước

( )4. Tìm gặp ngẫu nhiên ( )5. Khác:………

9. Ai là người quyết định giá muối?

( )1. Người mua ( )2. Người bán

( )3. Thỏa thuận giữa người mua và người bán ( )4. Dựa trên giá thị trường

( )5. Khác:

10. Anh/chị thường mua các loại muối giá có giống nhau không:

( )1. Có 12 ( )2. Không  Câu 11 11. Lý do mua giá khác nhau:

( )1. Khác biệt về chất lượng ( )2. Số lượng nhiều hay ít ( )3. Cự ly vận chuyển ( )4. Khác:

12. Thông tin liên quan việc thu mua:

12.1. Tiêu chuẩn chất lượng muối đặt ra khi mua:………

+ Người bán có đáp ứng được không?

( )1. Có ( )2. Không + Nếu không, lý do:

12.2. Mua bằng kinh nghiệm hay tập huấn nghiệp vụ:

( )1. Kinh nghiệm ( )2. Tập huấn

12.3. Trung bình khi mua bán một kg muối, anh (chị) lời được bao nhiêu:…

13. Giá mua các loại muối trong năm 2013 là bao nhiêu?

Loại muối Số lượng

(Kg)

Giá/Kg (đồng) 1………

2………

3………

4………

14. Thủ tục thanh toán khi mua muối:

( )1. Trả tiền sau vài ngày ( )2. Trả trước một phần

( )3. Tiền mặt 1 lần ( )4. Khác:………

15. Anh (Chị) vui lòng cho biết cơ sở của mình có SƠ CHẾ muối trước khi tiêu thụ không?

( )1. Có ( )2. Không

Nếu có, anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin sau:

+ Thành phẩm sau khi sơ chế là gì?...

+ Các thiết bị anh (chị) sử dụng để sơ chế:

Thiết bị Số

lượng Đơn giá Thành tiền

Thời gian sử dụng 1………

2………

3………

4………

+Chi phí nhân công cho công đoạn này như thế nào?

Số lượng lao động………..Lương………..

+ Tỉ lệ muối được mang đi sơ chế so với tổng lượng muối mua về khoảng?...%

+ Số lượng muối cho một lần sơ chế:…………kg

+ Thời gian sơ chế một mẻ muối là bao lâu:………..ngày

+ Lợi nhuận khác biết giữa muối sơ chế và không sơ chế chênh lệch nhau bao nhiêu :…...đồng/kg

B. TÌNH HÌNH ĐẦU RA

1. Anh (Chị) thường bán cho ai?

Loại muối

Sản lượng bán (kg) Người

bán lẻ Thương lái Vựa CT chế biến Xuất khẩu 1………….

2………….

3………….

4………….

Tổng

2. Tại sao lại bán cho các đối tượng đó?

( )1. Khách hàng thường xuyên ( )2. Mối quen ( )3. Khách hàng ứng tiền trước ( )4. Khác:

3. Anh (Chị) liên hệ với người mua như thế nào?

( )1. Người mua gọi đến ( )2. Người mua tự tìm đến ( )4. Tự tìm kiếm khách hàng ( )3. Khác:

4. Anh (Chị) có chịu chi phí vận chuyển không?

( )1. Có ( )2. Không

5. Nếu có, anh (chị) vui lòng cho biết chi phí vận chuyển năm 2013?

Đoạn đường Phương tiện vận chuyển

Số lượng (Kg)

CP vận chuyển/ kg

(1.000đ)

Thành tiền 1. Từ vườn đến

vựa

2. Vựa đến đầu mối

3.

Khác:…………..

6. Giá bán của mỗi loại muối năm 2013?

Loại muối Số lượng

(Kg)

Giá/Kg (đồng) 1………

2………

3………

4………

7. Phương thức thanh toán tiền?

Đối tượng Tiền mặt Bán thiếu Trả gối đầu Đặt cọc một phần 1. Người bán lẻ

2. Người thu mua 3. Nhà xuất khẩu 4. Khác:…………..

8. Anh (Chị) vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả?

( )1. Người mua ( )2. Người bán

( )3. Thỏa thuận giữa người mua và người bán ( )4. Dựa trên giá thị trường

( )5. Khác: ……….

9. Theo anh (chị) giá bán phụ thuộc vào yếu tố nào?

( )1. Mùa vụ ( )2. Chất lượng muối ( )3. Hình thức thanh toán ( )4. Khoảng cách vận chuyển ( )5. Thị trường

( )6.Khác:……….

10. Chương trình khuyến mãi của anh/chị dành cho người bán và mua là gì?

11. Anh (Chị) thường gặp khó khăn gì trong thu mua muối:

( )1. Thiếu vốn đầu tư

( )2. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường ( )3. Khó khăn để có giấy phép

( )4. Áp lực cạnh tranh cao ( )5. Thuế cao

( )6. Khác:………

12. Điều kiện để có thông tin thị trường:

(Giá cả, chất lượng, thói quen của người tiêu dùng) A. Điều kiện để có thông tin thị trường thì:

( )1. Dễ ( )2. Khó ( )3. Rất khó B. Nguồn của thông tin thị trường:

( )1. Báo chí, radio, tivi

( )2. Thông tin từ các công ty thực phẩm nhà nước ( )3. Những người cùng nghề

( )4. Nhà chế biến muối

( )5. Nhóm nghiên cứu thị trường

( )6. Khác:………

13. Nguồn vốn chính để kinh doanh muối (2013):

Nguồn Số tiền

(1.000 đồng)

Lãi suất/tháng (%) 1. Vốn tự có

2. Vay ngân hàng 3. Vay ngoài ngân hàng 4. Nguồn khác:………

14. Lợi nhuận bình quân cho mỗi tháng:………..đồng III. THÔNG TIN KHÁC

Anh (Chị) vui lòng cho biết ngoài thu mua muối, anh (Chị) còn làm gì khác để tăng thu nhập không

( )1. Có ( )2. Không

Nếu có, anh (chị) làm gì:………

Thu nhập/năm là bao nhiêu (2013):………

Anh (chị) vui lòng cho biết trong các nguồn thu nhập của anh (chị) thì kinh doanh muối có phải là nguồn mang lại thu nhập chính cho anh chị không?

( )1. Có ( )2. Không

Anh (chị) vui lòng cho biết tổng vốn đầu tư cho các hoạt động khác ngoài kinh doanh muối là bao nhiêu?...đồng

Tại sao anh chị lại tham gia những hoạt động đó:………

IV ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ

Anh (Chị) có đề xuất, kiến nghị gì với đại phương và nhà nước để hỗ trợ anh (chị) hoạt động tốt hơn:

Thuế:

Mặt bằng:

Về tiêu thụ sản phẩm:

Về đầu vào..

Về giao thông, điện, nước:

Đối với chính quyền địa phương:

Khác:

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của anh (chị)!!!

PHỤ LỤC 3

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH LÀM NGHỀ MUỐI PHẦN KIỂM SOÁT

Địa bàn nghiên

cứu:………..

Họ tên PVV: Ngày phỏng

vấn:…./……/2014

Họ và tên chủ cơ sở: Tuổi Giới tính

Trình độ học vấn cao nhất: ( ) 5. Cao đẳng, Đại học

( ) 1. Tiểu học ( ) 3. Trung học phổ thông ( ) 6. Trên Đại học

( ) 2. Trung học cơ sở ( ) 4. Trung cấp, dạy nghề ( ) 7. Mù chữ

Địa chỉ: Số

nhà………Ấp:………..Xã:………

Huyện:………Điện thoại:………

PHẦN NỘI DUNG Thông tin về hộ sản xuất:

Q1. Gia đình Anh (Chị) sản xuất muối theo hình thức nào?

( ) 1. Truyền thống ( ) 2. Trải bạt ( ) 3. Khác:………

Q2. Gia đình Anh (Chị) đã làm nghề này bao nhiêu năm:… …..Năm.

Q3. Anh (Chị) đâu là lý do quyết định việc tham gia nghề này? (nhiều lựa chọn)

( ) 1. Nghề mang tính truyền thống của gia đình

( ) 2. Qua học hỏi kinh nghiệm của người khác, nơi khác

( ) 3. Lợi nhuận cao ( ) 4. Dễ làm ( ) 5. Đất đai phù hợp ( ) 6. Khác:………

Q4. Thu nhập hàng năm của anh (chị) bao gồm:

( ) 1. Chỉ duy nhất từ sản xuất muối  Tiếp đến Q6

( ) 2. Từ sản xuất muối và các hoạt động khác (có mấy hoạt động:…)  Tiếp Q5

Q5. Vui lòng cho biết cơ cấu thu nhập trong tổng thu nhập của hộ anh (chị):

(2013)

Nguồn thu nhập Tỉ lệ (%)

1. Từ hoạt động sản xuất muối

2. Tiền lương (công nhân, viên chức, hưu trí)

3. Trồng trọt: (Ghi rõ)………

4. Chăn nuôi: (Ghi rõ)………

5. Thủy sản: (Ghi rõ)………

6. Khác: (Ghi rõ)………

Q6. Thời gian anh (chị) sản xuất muối trong năm:………tháng/năm. Từ tháng:…….

Q7. Muối bắt đầu thu hoạch vào tháng nào:………

Q8. Diện tích đất canh tác của gia đình anh (chị) chị là bao nhiêu:……

Q9. Diện tích sản xuất muối của anh (chị) là bao nhiêu:………

Q10. Diện tích muối của n\anh (chị) chị trong những năm gần đây có xu hướng:

( )1. Tăng (……..%) ( ) 2. Không đổi ( )3. Giảm (………%) Lý do: ………

II. Lao động và thu nhập của nông hộ.

Q11. Số lượng lao động tham gia vào quá trình sản xuất muối của anh (chị)?

(2013)

Chỉ tiêu Thời điểm cao nhất (người)

Thời điểm thấp nhất (người)

Phổ biến nhất (Người) 1. Lao động nhà

2. Lao động thuê Tổng lao động

Nếu là lao động không thường xuyên, hỏi thêm 1 năm làm bao nhiêu ngày (tháng) để tính chi phí tiền

thuê:……… … Q12. Trình độ học vấn và trình độ chuyên môn của lao động dân tại hộ sản xuất

(Thời điểm phổ biến nhất)

Chỉ tiêu DVT Số lao động Tỉ lệ (%)

1. Trình độ học vấn Người 100,00

- Không qua trường lớp Người

- Tiểu học Người

- Trung học cơ sở Người - Trung học phổ thông Người

2. Trình độ chuyên môn Người 100,00

- Không qua đào tạo Người

- Sơ cấp Người

- Trung học chuyên nghiệp

Người - Cao đẳng, đại học Người

Q13. Nếu anh chị thuê mướn lao động, xin anh (chị) vui lòng cho biết họ đến từ đâu?

Chi tiêu Số lao động

(Người)

Tỷ trọng (%) 1. Trong xã

2. Trong tỉnh

3. Tỉnh khác (nếu có):……….

Q14. Thời gian trung bình làm việc của mỗi lao động.

Q14.1 Thời gian lao động mỗi giờ/ ngày trong quá trình sản xuất muối Nhiều nhất (giờ/ ngày) Ít nhất (giờ/ ngày) Phổ biến nhất (giờ/

ngày)

Q14.2 Thời gian lao động mỗi ngày/ tháng trong quá trình sản xuất muối.

(2013).

Nhiều nhất (ngày/

tháng)

Ít nhất (ngày/ tháng) Phổ biến nhất (ngày/

tháng)

Q15. Thu nhập của lao động thuê mướn tại cơ sở của anh (chị)? (Tính trên 1 lao động / tháng). Nếu không thuê hỏi thêm hộ nếu thuê phải trả một tháng bao nhiêu? (2013).

Cao nhất (đồng) Thấp nhất (đồng) Phổ biến nhất (đồng) Q16. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của lao động tại cơ sở của mình?

Rất không hài lòng

Không Hài lòng

Bình thường

Hài lòng

Rất hài lòng

1. Lao động nhà 1 2 3 4 5

2. Lao động thuê mướn

1 2 3 4 5

Nếu chọn 3, 4, 5: Cho biết lý do:

Q17. Những lao động của anh (chị) từ trước đến nay có học lớp tập huấn nâng cao tay nghề chưa?

1. Có  Tiếp Q18 2. Không  Tiếp Q19 Q18. Lao động của anh (chị) được tập huấn tại đâu (Cơ quan nào):

Q19. Gia đình anh (chị) có tham gia vào loại hình hợp tác xã nào không?...

Lý do:………

Q20. Theo anh (chị) trong tương lai thì yêu cầu về chất lượng lao động tại cơ sở như thế nào:

( )1. Rất cần được học nghề để nâng cao tay nghề ( )2. Không nhất thiết học nghề

( )3. Ý kiến khác:………

Trả lời 1, 2 cho biết lý do:………

III. Thông tin về sản phẩm và tiêu thụ:

Q21. Hãy vui lòng liệt kê tên các sản phẩm chính của cơ sở niên vụ 2013:

Tổng sản lượng muối mà hộ sản xuất là:………

(Liệt kê tối đa 4 sản phẩm)

Đơn vị

Tên sản phẩm

1 ……… 2…… 3……… 4………

1.Sản lượng

2.Giá bán trung bình năm 2013

(Giá phổ biến/SP) 3.Thời gian tiêu thụ 4.Doanh thu

5.Tổng doanh số cơ sở

Q22. Anh (Chị) hãy đánh giá về chất lượng muối:

( )1. Rất kém ( )2. Kém ( )3. Trung bình ( )4. Khá ( )5. Tốt Q23. Sau khi thu hoạch vụ muối vừa qua anh (chị) có lưu trữ muối hay không?...

Lý do:………

Q24. Anh (Chị) vui lòng cho biết hình thức bán sản phẩm thời gian qua:

Hình thức bán Tỷ trọng (%)

1. Bán tại chỗ  Tiếp Q25

2. Chở đi bán ở nơi khác  Tiếp Q27 Tổng

Q25. Trong những lý do sau, lý do nào anh (chị) bán sản phẩm tại chổ?

( )1. Thuận tiện ( )2. Không có thời gian chở đi ( )3. Đã hợp đồng trước

( )4. Thiếu phương tiện vận chuyển ( )5. Khác:………

Q25.1 Hình thức bán tại chổ:

Hình thức bán Tỷ trọng (%)

1. Bán cho thương lái 2. Bán cho nhà chế biến 3. Bán cho HTX

4. Bán cho các vựa 5. Bán cho nhà bán lẻ

6. Khác:……….

Tổng Q25.2 Hình thức thanh toán:

( )1. Thanh toán 1 lần ngay sau khi mua

( )2. Thanh toán nhiều lần, cụ thể:………

( )3. Khác:………

Q26. Anh (Chị) liên hệ với người ma bằng cách nào:  Tiếp Q29

Một phần của tài liệu phân tích kênh phân phối muối ăn của diêm dân tỉnh bạc liêu (Trang 105 - 129)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(129 trang)