Viết bảng tường trình

Một phần của tài liệu Giáo án Hóa Học Lớp 9 Cả năm (Trang 26 - 30)

Tiết 8. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

II. Viết bảng tường trình

4. Hướng dẫn về nhà: (4 phút) Ôn bài giờ sau kiểm tra một tiết V. Rút kinh nghiệm:

--- Ngày soạn:

Ngày giảng:

Tiết: 10. KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Đánh giá sự hiểu biết về tính chất hóa học của oxit, axit, phương pháp điều chế và ứng dụng của chúng.

2. Kĩ năng

- Viết phương trình hóa học.

- Vận dụng những kiến thức về oxit, axit để làm bài tập tính toán.

- Rèn tư duy linh hoạt , độc lập, sang tạo.

3. Tư duy

26

- Rèn khả năng quan sát, diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của bản thân và hiểu được ý tưởng của người khác.

- Rèn khả năng tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.

- Rèn khả năng khái quát hóa, trừu tượng.

4.Thái độ:

- Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong giờ kiểm tra.

II. Chuẩn bị

1. GV: - Đề kiểm tra

2. HS: - Các kiến thức đã học của chương, giấy kiểm tra III. Phương pháp:

- Kiểm tra đánh giá IV. Tiến trình giờ dạy 1. ổn định trật tự:

2. Phát đề Ma trận đề:

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở

mức cao hơn

TN TL TN TL TN TL TN TL

Tính chất của oxit, axit

2 câu 1,5 đ

2 câu 1,5 đ

4 câu 3,0đ (30%) Dạng bài nhận biết,

điều chế

1 câu 2,0 đ

1 câu 2,0 đ

2 câu 4,0đ (40%) Tính theo phương

trình hóa học

1 câu 3,0 đ

1 câu 3,0 đ (30%)

Tổng số câu Tổng điểm

2 câu 1,5 đ (15

%)

2 câu 1,5 đ

(15

%)

1 câu 2,0 đ

(20

%)

1 câu 2,0 đ

(20

%)

1 câu 3,0 đ (30%

)

7 câu 10,0 đ (100%)

Đề 1

I/ Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)

Câu 1: Cho phương trình phản ứng: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O X là:

A. NaHCO3 B. CO C. CO2 D. SO2

Câu 2 Khí CO có lẫn các tạp chất là CO2 và SO2. Chọn hóa chất kinh tế nhất, dễ tìm nhất để loại bỏ tạp chất trong số các chất sau?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Ba(OH)2

27

Câu 3 Khi cho SO2 vào nước ta thu được:

A. Dung dịch SO2 B. Dung dịch H2SO4

C. SO2 không tan trong nước. D. Dung dịch H2SO3

Câu 4 Chất nào sau đây không tác dụng với axit HCl ?

A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn

II/ Tự luận: ( 7,0 điểm)

Câu 5: (2,0 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn: H2SO4, HCl ,NaCl và Na2SO4 .

Câu 6: (2,0 điểm). Từ lưu huỳnh và pirit sắt viết các phương trình điều chế axit sunfuric.

Câu 7: ( 3,0 điểm). Cho 7,95 gam hỗn hợp A gồm: Al và Al2O3 tác dụng hết với 100 ml dung dịch HCl, thấy thoát ra 6,72lít khí B ở đktc.

a) Viết phương trình phản ứng và cho biết tên khí B?

b) Tính khối lượng mỗi chất trong A.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

Cho Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5;

Đề 2:

I/ Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)

Câu 1: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O. X là:

A. NaHCO3 B. CO C. CO2 D. SO2

Câu 2 Khí CO có lẫn các tạp chất là CO2 và SO2. Chọn hóa chất kinh tế nhất, dễ tìm nhất để loại bỏ tạp chất trong số các chất sau?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch KOH D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 3 Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện:

A. rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2O và khuấy đều.

B. rót từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.

C. rót từ từ H2SO4 loãng vào lọ đựng H2SO4 đặc và khuấy đều.

D. rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2SO4 loãng và khuấy đều.

Câu 4 Chất nào sau đây không tác dụng với axit HCl?

A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn

II/ Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 5: (1,5 điểm)

Bằng phương pháp hóa hoc hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn: H2SO4 ,NaCl và Na2SO4 .

Câu 6: (2,0 điểm)

Từ lưu huỳnh và pirit sắt viết các phương trình điều chế axit sunfuric.

28

Câu 7: ( 3,5 điểm)

Cho 16,4 gam hỗn hợp A gồm: Fe và Fe2O3 tác dụng hết với 100 ml dung dịch H2SO4, thấy thoát ra 3,36 lít khí B ở đktc.

a) Viết phương trình phản ứng và cho biết tên khí B?

b) Tính khối lượng mỗi chất trong A.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.

Cho Fe = 56; O = 16; H = 1; S = 32;

Đáp án – biểu điểm:

Đề 1:

Nội dung Điểm

I/ Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. C; Câu 2. D; Câu 3. A; Câu 4. C 0,75đ/câu II/ Tự luận:

Câu 5: Mỗi chất nhận biết đúng 0,5 đ

Câu 6: Mỗi phương trình đúng 0,5 đ

Câu 7.

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (1) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O (2)

1,0đ a) Khí B là hiđro

b)

Theo (1) : mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (g)

1,0 đ

c) Theo (1,2):

1,0đ

Đề 2:

Nội dung Điểm

I/ Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. D; Câu 2. C; Câu 3. D; Câu 4. D 0,75đ/câu II/ Tự luận:

Câu 5: Mỗi chất nhận biết đúng 0,5 đ

Câu 6: Mỗi phương trình đúng 0,5 đ

Câu 7.

Fe + 2HCl  2FeCl2 + H2 (1) Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2)

1,5đ a) Khí B là hiđro

b)

Theo (1) : mFe = 0,15 . 56 = 8,4 (g) 1,0 đ

29

c) Theo (1,2):

1,0đ

3. Thu bài

4. Hướng dẫn về nhà:

- Chuẩn bị bài: Tính chất hóa học của bazơ V. Rút kinh nghiệm:

--- Ngày soạn:

Ngày giảng:

Một phần của tài liệu Giáo án Hóa Học Lớp 9 Cả năm (Trang 26 - 30)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(217 trang)
w