III- Hoạt động dạy học
3. Giới thiệu đề ca gam và héc tô
gam: (12’)
* Giới thiệu đề ca gam: (6’)
- Cho HS nêu lại các đơn vị đo khối l- ợng đã học.
1dag = 10 g
* Giới thiệu hec tô gam: (6’) - GV giới thiệu héc tô gam (hg) 1hg = 10 dag = 100 g
c. Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng:
- GV cho HS nhËn xÐt.
- GV kÕt luËn.
* Thực hành: (17’) Bài 1: (5’)
- GV chữa bài và chốt đợc mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng theo hai chiÒu.
Bài 2: (5’)
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV chữa bài.
Bài 3: (4’)
- GV hỏi: Bài này yêu cầu chúng ta làm gì?
- 2 HS lên làm bảng.
- HS nêu tấn, tạ, yến, kg, g
- HS đọc để ghi nhớ cách đọc, độ lớn, kí hiệu của dag.
- HS đọc lại theo hai chiều xuôi và ngợc.
- Đơn vị bé hơn kg là hg và dag, g ở cột bên phải kg, còn yến, tạ, tấn ở bên trái kg.
- Mỗi đơn vị đo khối lợng đều gấp 10 lần
đơn vị bé hơn, liền nó.
- HS đọc lại vài lần bảng đơn vị đo khối lợng.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) 1dag = 10g b) 4dag = 40g 10g = 1dag 8hg = 80 dag 1hg = 10 dag 3 kg = 10 hg 10dag = 1hg 7 kg = 7000g - HS giơ bảng.
- Kết quả đúng là:
380g + 195g = 575g 928dag - 274dag = 654dag - Điền dấu >; <; = vào chỗ trống - 2 HS làm bảng.
- Dới lớp đổi vở theo cặp để kiểm tra.
- HS đọc đề bài.
- Tóm tắt.
Bài 4: (4’)
- GV cho HS đọc đề bài.
- GV chấm chữa một số bài.
4. Củng cố: (1’) - Nhận xét tiết học.
5. dặn dò: (1’)
- Dặn HS học bài làm lại BT 1, BT4 trang 24
- 1 HS làm bài.
Bài giải
4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600(g) 2 gói kẹo cân nặng là:
200 x 2 = 400(g) Số kg bánh và kẹo là:
600 + 400 = 1000(g) = 1kg
Đáp số: 1kg - Lắng nghe.
- HS học bài làm lại BT 1, BT 4 - 24
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Toán
Đ20: giây - thế kỉ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đổi các đơn vị đo thời gian.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đồng hồ thật có 3 kim giờ, phút, giây ; HS : Mô hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Lên bảng làm BT4 + kiểm tra vở bài tập học sinh
- GV nhËn xÐt cho ®iÓm.
2. Bài mới: (30’):
+ Giới thiệu + ghi bảng: (1’)
3. Bài học: a. Giới thiệu về giây: (5’) - Treo đồng hồ
- GV cho HS quan sát sự chuyển động của kim giờ, kim phút.
- GV kết luận chốt lại: 1giờ = 60 phút - GV giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ, quan sát sự chuyển động của nó và nhËn xÐt.
- GVKL: 1giê = 60 phót.
b. Giới thiệu về thế kỉ: (6’)
- GV: Đơn vị đo thời gian lớn hơn "năm
" là thế kỷ". GV viết lên bảng một thế kỉ
= 100 n¨m.
- GV giới thiệu: Bắt đầu từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ 1(ghi tóm tắt lên bảng và cho HS đọc lại), từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai.
- Tơng tự GV hớng dẫn tiếp nh ở SGK.
- GV: Ngời ta hay dùng số LaMã để ghi tên thế kỉ
*. Thực hành: (18’) Bài 1: (6’)
- GV cho HS tự làm sau đó yêu cầu giải thích cách làm.
- Chữa bài và chốt kết quả đúng.
Bài 2: (7’)
GV cho HS nhận xét và đổi chéo bài để kiÓm tra.
Bài 3: (5’) 4. Củng cố: (1’)
- 1 HS lên bảng làm.
HS quan sát nêu nhận xét.
- Kim giờ đi từ 1 số nào đó đến số tiếp liÒn hÕt 1 giê.
- Kim phút đi từ 1 vạch đến vạch liền hÕt 1 phót.
* HS nhắc lại:
- HS quan sát và nêu ý kiến nhận xét.
- HS nhắc lại và khắc sâu cách đổi giây/
phót.
- HS nhắc lại.
- HS nêu lại và khắc sâu cách tính thế kỉ.
- HS làm bài . 1 phót = 60 gi©y 60 gi©y =1 phót 1 thế kỉ = 100 năm 9 thế kỉ = 900 năm 5 thế kỉ = 500 năm
- Bác Hồ sinh vào thế kỉ 19 - Năm 1945 thuộc thế kỉ 20 - Khởi nghĩa Bà Triệu vào thế kỉ3 - Năm 1010thuộc thế kỉ 11
- Năm 938 thuộcthế kỉ 10
- Nhận xét tiết học.
- GV cho HS nhắc lại cách đổi giây, phút, thế kỉ.
5. dặn dò: (1’)
Nhắc HS làm lại BT 1,3 vào vở ở nhà.
- Lắng nghe.
- HS làm lại BT 1, 3 vào vở ở nhà.
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Chào cờ
Tập trung học sinh dới cờ Giáo viên trực ban soạn và nhận xét
Toán
Đ21: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm thuận có 399 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tích mốcthếkỉ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Cho HS lên bảng làm BT1 và kiểm tra vở BT của HS.
2. Bài mới: (30’)
+ Giới thiệu bài - ghi bảng: (1’) 3. Hớng dẫn HS luyện tập: (29’) Bài 1: (8’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Cho học sinh làm bài
- GV chữa bài chốt kết quả đúng.
Bài 2: (7’)
GV cho HS tự làm sau đó giải thích cách làm.
Bài 3: (7’)
- GV cho HS xác định năm 1789, thuộc thế kỷ nào?
- Năm sinh của Nguyễn Trãi là năm nào?
Bài 5: (7’)
- GV cho HS củng cố về xem đồng hồ và đổi đơn vị đo khối lợng.