Giới thiệu số trung bình cộng và

Một phần của tài liệu Giao an lop 4: 2010 2011 (Trang 34 - 43)

III- Hoạt động dạy học

3. Giới thiệu số trung bình cộng và

Bài toán 1: (7’)

GV nêu cầu hỏi để HS rút ra nhận xÐt.

- GV yêu cầu HS nêu cách tìm TBC của 2 số.

Bài toán 2: (6’)

GV hớng dẫn HS hoạt động để giải bài toán 2(tơng tự nh bài 1) và nêu NX.

- Yêu cầu HS tự nêu cách tìm số TBC của nhiều số(nh SGK).

c. Luyện tập : (16’) Bài 1: (8’)

- GV cho HS thực hành tìm số TBC khi HS chữa bài cho nêu lại cách tìm số TBC của nhiều số

Bài 2: (8’)

GV cho HS tự đọc đề và làm, chữ bài chốt lời giải đúng

4. Củng cố: (1’)

- GV nhắc lại cách tìm TBC của nhiÒu sè.

- Tổng kết tiết học.

- 2 HS lên bảng làm.

- HS nhËn xÐt

- HS đọc thầm bài toán 1, quan sát và vẽ tóm tắt bài toán rồi nêu cách giải.

- 1 HS lên trình bày bài giải(nh SGK) - HS nêu NX(nh SGK).

* HS nêu: Muốn tìm TBC của 2 số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng.

NX: Số 28 là số TBC của ba số: 25,27,32.

Muốn tìm TBC của ba số ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng.

- Vài HS nhắc lại.

- HS nêu kết quả đúng là:

a) TBC của 42 và 52 là:

(42 + 52) : 2 = 47

b) TBC của 36,42 và 57 là:

(36 + 42 + 57) : 3 = 43

HS đọc đề toán, tóm tắt và giải thích vào vở. Bài giải:

Cả bốn em cân nặng là:

36 + 38 + 40 + 34 = 148(kg) TB mỗi em cân nặng là:

148 : 4 = 37(kg)

§S: 37kg

- Lắng nghe.

5. Dặn dò: (1’)

Nhắc HS làm BT3- 27 - Học sinh về nhà làm BT3 Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010

Toán

Đ23: Luyện tập

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số TBC.

- Giải các bài toán về tìm số TBC.

-Rèn kỹ năng tìm số TBC một cách thành thạo.

II. Đồ dùng dạy học: - GV: Thớc kẻ. ; HS : Sách vở

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Gọi HS nêu cách tìm TBC của nhiều số. Lấy VD để HS làm.

- GV NX cho ®iÓm.

2. Bài mới: (30’)

+ Giới thiệu bài - ghi bảng: (1’) 3. Hớng dẫn luyện tập: (29’) Bài 1: (7’)

- Cho HS tự làm.l

- GV cùng HS chữa bài chốt kết quả

đúng.

Bài 2: (7’)

Cho HS tự làm, giải thích cách làm.

GV chốt lời giải đúng.

Bài 3: (8’)

GV cho HS tự đọc đề bài và làm - Cho HS chữa bài.

- Chốt lại lời giải đúng.

Bài 4: (7’)

Cho HS đọc đề bài toán sau đó tóm tắt:

Lớp 4 A : 23 học sinh; Lớp 4B : 23 học sinh; Lớp 4C : 18 học sinh; Lớp 4D: 24 học sinh;

Hỏi TB mỗi lớp có bao nhiêu HS ? - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán cho biết cái gì? hỏi gì?

- Cho HS tự làm vào vở.

- GV chữa và chốt lời giải đúng.

4. Củng cố: (1’) - Tổng kết tiết học.

- 2HS lên bảng - NhËn xÐt.

- 2 HS lên bảng làm, ở dới làm vào vở sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra.

- Kết quả đúng là:

a. Số TBC của 96 ; 121 và 143 là:

(96 + 121 + 143) : 3 = 120

b. Số TBC của 35;12;24;21 và 43 là:

(35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27 - 1 HS đọc bài toán.

- 1 HS lên làm

Bài giải

Tổng số ngời tăng thêm 3 năm là:

96 + 82 + 71 = 249(ngêi)

Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm là: 249 : 3 = 83(ngời)

Đáp số: 83 ngời - HS đọc đề bài

- HS tự trình bày vào vở

- Nêu miệng cách làm + chữa HS đọc đề bài toán và sau đó tóm tắt:

Bài giải

Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:

(23 + 23 + 18 + 24) : 4 = 22 (học sinh) Đáp số: 22 học sinh

- Lắng nghe.

5. Dặn dò: (1’)

Nhắc HS làm lại BT 5 trang 28 về nhà. - HS làm lại BT 5 - 28 ở nhà Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010

Toán

Đ24 Biểu đồ

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.

- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ.

- Rèn kỹ năng đọc, viết các số liệu trên biểu đồ.

II. Đồ dùng dạy học:- GV: Bảng phụ ; - HS: Sách vở.

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra

đồng thời kiểm tra vở BT của HS.

- GV chữa bài cho điểm.

2. Bài mới: (30’)

+ Giới thiệu bài - ghi bảng: (1’) 3. Hớng dẫn nội dung bài: (9’) Tìm hiểu biểu đồ các con của 5 gia

đình:

- GV cho HS nhận xét, nêu một số con của từng gia đình.

- GV chốt ý đúng và cho vài HS nhắc lại

+ Thực hành:

Bài 1:(10’)

+ Biểu đồ biểu diễn ND gì?

+ Khối 4 có mấy lớp đọc tên các lớp

đó?

+ Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao là những môn nào?

+ Môn bơi có mấy lớp tham gia là những lớp nào?

+ Môn nào có ít lớp tham gia nhất?

+ 2 lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy môn? Trong đó họ cùng tham gia những môn nào?

Bài 2:(10’)

GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK sau đó làm bài.

- GV chữa bài chốt kết quả đúng.

4. Củng cố: (1’)

- GV nhận xét tiết học.

5. Dặn dò: (1’)

- 2HS lên bảng - Líp theo dâi NX.

- HS quan sát và đọc trên biểu đồ.

- 5HS nêu:

+ Gia đình cô Mai: 5 con gái cô Lan 1 con trai cô Hồng 2 con: 1 trai, 1 gái

+ Gia đình cô Đào 1 con gái . Gia đình cô

Cóc 2 con trai - HS làm bài

- Biểu diễn các môn thể thao khối 4 tham gia.

- Khối 4 có 3 lớp là 4A, 4B, 4C

- Khối 4 tham gia cả 4 môn thể thao là:

Bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.

- Môn bơi có 2 lớp tham gia là: 4A, 4C - Môn cờ vua chỉ có 1 lớp tham gia là 4A - 2 lớp 4B, 4C tham gia tất cả 3 môn trong

đó họ cùng tham gia môn đá cầu.

a. Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch

đợc trong năm 2002 là:10 x 5 = 50 (tạ)

= 5 tÊn b. Số thóc năm 2000 gia đình bác Hà thu là:10 x 4 = 40 (tạ)

Năm 2002 bác Hà thu nhiều hơn năm 2000 là:50 - 40 = 10 (tạ)

c. Số tạ thóc năm 2001 bác Hà thu đợc là : 10 x 3 = 30 (tạ)

Số tấn thóc cả 3 năm bác Hà thu đợc là:

40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12tấn N¨m thu nhiÒu thãc nhÊt: 2002 N¨m thu Ýt thãc nhÊt: 2001 - HS lắng nghe

- Nhắc HS làm BT ở vở BT

- Chuẩn bị tiết 25 - HS làm bài tập và chuẩn bị giờ học sau.

Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Toán

Đ25: Biểu đồ (tiếp theo)

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Làm quen với biểu đồ hình cột.

- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ.

- HS: Sách vở

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- GV gọi HS lên bảng làm BT 2SGK trang 29

- GV chữa bài cho điểm.

2. Bài mới: (30’)

+ Giới thiệu bài - ghi bảng: (1’) 3. Tìm hiểu nội dung bài: (11’) - Giới thiệu biểu đồ hình cột số chuột của 4 thôn đã diệt:

- GV treo biểu đồ số chuột của 4 thôn đã diệt để HS quan sát và trả lời - Nhận xét độ cao các cột biểu diễn nh thế nào?

- GV cho HS so sánh số chuột của các thôn.

c. Luyện tập thực hành:

Bài 1: (9’)

GV cho HS quan sát biểu đồ và trả

lêi c©u hái:

- Những lớp nào đã tham gia trồng cây? Mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu c©y? Khèi líp 5 cã mÊy líp tham gia?

- Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất?

Lớp nào trồng đợc ít cây nhất?

Bài 2: (9’)

GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 trong từng năm học qua biểu đồ.

- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?

- GV yêu cầu HS tự làm phần b.

- GV chữa bài chốt lời giải đúng 4. Củng cố: (1’)

- GV tổng kết tiết học. Nhắc HS làm 5. Dặn dò: (1’)

- Làm BT 2 trang 32 + Chuẩn bị tiết

- 3HS lên bảng - Líp theo dâi NX.

- HS quan sát trên biểu đồ của 4 thôn:

Đông, Đoài, Trung Thợng.

- Thôn Đông diệt đợc 2000 con chuột vì

trên đỉnh cột biểu diễn số chuột đã diệt đợc là số 2000 Thôn Đoài diệt

đợc 2200 con, thôn Trung diệt đợc 1600 con, thôn Thợng diệt đợc 2750 con.

- Cột cao hơn biểu diễn số con chuột nhiều hơn. Cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn - HS nêu .

- HS trả lời .

- Những lớp tham gia trồng cây :4A; 4B ; 5A ; 5B; 5 C .

-Trồng 35 cây -Trồng 40 cây .Trồng 23 cây - Khối 5 có 3 lớp tham gia trồng cây

- Lớp 5A trồng đợc nhiều cây nhất, lớp 5C trồng đợc ít cây nhất .

- HS đọc .

- HS nêu yêu cầu . - HS làm .

b - Số lớp 1 của năm học 2003-2004nhiều hơn của năm học 2002-2003 là 3 lớp . - Năm học 2002-2003 mỗi lớp 1 có 35 HS . - Học sinh nhắc lại nội dung bài

26 - Học sinh làm bài và chuẩn bị giờ học sau.

Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2008 Chào cờ

Tập trung học sinh dới cờ Giáo viên trực ban chỉ đạo

Toán

Đ 26 :Luyện tập

I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biêu đồ hình cột . - Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột .

- Giáo dục HS chăm học .

II. Đồ dùng dạy – học .

- GV: Biểu đồ, bảng phụ ... ; HS: SGK, bút chì, thớc kẻ, ...

III. Hoạt động dạy – học .

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Gọi HS chữa bài tập 2 - Kiểm tra vở BT của HS . - NhËn xÐt cho ®iÓm . 2 . Bài mới : (30’)

+ Giới thiệu + ghi bảng: (1’) 3 . HD luyện tập : (29’)

*Bài 1 (9’)

- Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu của bài . + Đây là biểu đồ biểu diễn gì ?

- Yêu cầu HS đọc kỹ biểu đồ tự làm bài , chữa bài .

*Bài 2 (10’)

- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ SGK + Biểu đồ biểu diễn gì ?

+ Các tháng nào đợc biểu diễn ? - Yêu cầu HS làm bài .

- Gọi HS làm bài –NX cho điểm .

* Bài 3 (10’)

- Yêu cầu HS nêu tên biểu đồ . + Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá

của các tháng nào ?

+ Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng 3 ?

- HS chữa bài .

- HS nhận xét bổ xung .

- HS đọc nêu yêu cầu .

+ Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng

đã bán trong tháng 9 . - HS làm bài vào SGK . KQ : S -§ - S - § - S . - HS quan sát biểu đồ SGK

+ Biểu đồ biểu diễn số ngày có ma trong 3 tháng của năm 2004.

+ Tháng 7, 8 , 9 .

- HS làm bài vào vở BT . a) Tháng 7 có 18 ngày ma . b) Tháng 8 có 15 ngày ma . Tháng 9 có 3 ngày ma .

Số ngày ma của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là :

15- 3 = 12 (ngày ) c)Số ngày ma TB của các tháng : (18+15+3) : 3 = 12 (ngày ) - HS nhận xét bài của bạn . - HS nêu tên biểu đồ

- Biểu đồ :Số cá tàu Thắng Lợi bắt đợc . - Cha biểu diễn số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng 3 .

TuÇn 6

Yêu cầu HS chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2 .

- GV nêu vị trí đúng .

+ Nêu bề rộng, chiều cao của cột - Gọi HS vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2 .

- Gọi HS nhận xét .

- GV nhận xét cách vẽ đúng . - HS tự vẽ cột tháng 3 .

- GV chữa bài . 4. Củng cố: (1’) - GV tổng kết giờ học.

5. Dặn dò: (1’)

- Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau .

- Tháng 2 :2 tấn , tháng 3 : 6 tấn . - HS chỉ chỗ vẽ .

- Cột rộng 1 ô , cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt đợc 2 tấn cá .

- HS vẽ , HS lớp theo dõi nhận xét . - HS vẽ

- HS lớp vẽ vào SGK .

- HS nhắc lại nội dung bài học - HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau .

Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Toán

Đ27 : Luyện tập chung

I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố :

- Viết số liền trớc , số liền sau của một số . - Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên .

- So sánh số tự nhiên ; Đọc biểu đồ hình cột ; Xác định năm thế kỷ .

II - Đồ dùng dạy – học .

- GV: Biểu đồ , bảng phụ ... ; HS: SGK, vở nháp, bút chì, ...

III. Hoạt động dạy – học .

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Gọi HS chữa bài tập 2

- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS - GV nhËn xÐt cho ®iÓm .

2. Bài mới : (30’)

+ Giới thiệu bài + Ghi bảng: (1’) 3. HD luyện tập : (29’)

*Bài 1 (6’)

-Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài.

-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trớc , số liền sau của một số tự nhiên .

*Bài 2 (5’)

- Yêu cầu HS đọc đề và ND - Yêu cầu HS tự làm bài .

- GV chữa bài , yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý .

*Bài 3 (6’): Thay nội dung - Yêu cầu HS quan sát biểu đồ : + Biểu đồ biểu diễn gì ?

- Yêu cầu HS tự làm bài .

+ Khối lớp 4 có ? lớp ? Là những lớp nào?

+ Nêu số HS của từng lớp ?

+ Trong khối 4 , lớp nào có nhiều HS nhất ? Lớp nào có ít HS nhất ?

+ Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS?

*Bài 4 (6’)

- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở - GV gọi HS nêu ý kiến của mình sau đó nhận xét và cho điểm .

- HS chữa bài .

- HS nhận xét bổ xung .

- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở bài tập .

a) 2835918 b) 2835916

c) Giá trị của chữ số 2 trong các số:

82360945 là: 2000000 7283096 là : 200000 1547238 là : 200 - HS đọc .

- 1 HS làm bảng – lớp làm vở . - 4 HS trả lời về cách điền số .

+ Biểu diễn số HS khối lớp 4 trờng Hoàng Ninh 1 .

- HS làm bài .

+ Khèi 4 cã 4 líp : 4A , 4B , 4C, 4D + 4A cã 23 HS ; 4B cã 23 HS ; 4C cã 19 HS ; 4D cã 27 HS

+ 4D cã nhiÒu HS nhÊt ; 4C cã Ýt HS nhÊt .

+ Trung bình mỗi lớp có số HS là : (23 + 23 + 19 + 27 ) : 4 = 23 (HS)

Đáp số : 23 học sinh

- HS làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .

*Bài 5 (6’)

- Yêu cầu HS đọc đề bài , gọi HS kể các số tròn trăm từ 500 đến 800 . + Trong các số trên , những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870 ?

+ Vậy x có thể là những số nào ? 4. Củng cố : (1’)

- GV tổng kết giờ học . 5. Dặn dò: (1’)

- Dặn dò HS làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau .

a) N¨m 2000 thuéc thÕ kû XX . b) N¨m 2005 thuéc thÕ kû XXI .

c)Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến n¨m 2100 .

- HS kể các số: 500 ;600 ;700 ;800 - Đó là các số 600; 700; 800 . - X = 600 ; 700 ; 800 . - HS lắng nghe

- HS làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau .

Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010 Toán

Đ28 : Luyện tập chung

I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :

- Viết số liền trớc , liền sau của một số .So sánh số tự nhiên - Đọc biểu đồ hình cột .Đổi đơn vị đo thời gian .

- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng .

II. Đồ dùng dạy – học . - GV: Bảng phụ, SGK,...

- HS: Sách vở,...

III. Hoạt động dạy – học .

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Gọi HS chữa bài tập làm thêm T- 27 - GV nhËn xÐt cho ®iÓm .

2. Bài mới : (30’)

+ Giới thiệu bài + Ghi bảng: (1’) 3. Hớng dẫn luyện tập : (29’)

* Bài 1 (9’)

-Tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài .

*Bài 2 (10’)

-Tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài .

-Gọi HS trình bày . -GV KL .

*Bài 3 (10’)

- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài . - Gọi HS chữa bài nhận xét .

4. Củng cố : (1’)

- GV tổng kết giờ học . 5. Dặn dò: (1’)

- Dặn dò HS chuẩn bị giờ sau .

-HS chữa bài .

-HS nhận xét bổ sung .

- HS tự làm bài .

KQ :a) Khoanh vào D b) Khoanh vào B c) Khoanh vào C d) Khoanh vào C e) Khoanh vào C - HS làm bài .

KQ :a) Hiền đọc 33 quyển sách . b) Hoà đọc 40 quyển sách .

c) Hoà đọc nhiều hơn Thục 15 quyển sách .

d) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển e)Hoà đọc nhiều sách nhất . g) Trung đọc ít sách nhất .

h)Trung bình mỗi bạn đã đọc đợc là : (33+40+22+25):4 = 30(quyÓn ) - HS đọc yêu cầu – giải :

Số m vải bán đợc trong ngày thứ 2 là : 120 :2 = 60 (m)

Số m vải bán trong ngày thứ 3 là:

120 x 2 = 240 (m ) TB 1 ngày bán đợc số m vải là : (120+60+240) : 3 = 140 (m) Đáp số :140m

- Lắng nghe.

- HS học bài và chuẩn bị bài giờ sau giờ

sau .

Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010 toán

§ 29 : PhÐp céng

I. Mục tiêu :Giúp HS :

- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng có nhớ và không nhớvới các số tự nhiên có 4 , 5 , 6 ch÷ sè .

- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính .

II. Đồ dùng dạy – học .

- GV:Bảng phụ,.. ; HS: SGK, vở bài tập ...

III. Hoạt động dạy – học .

Hoạt động dạy Hoạt động học

Một phần của tài liệu Giao an lop 4: 2010 2011 (Trang 34 - 43)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(156 trang)
w