Tuần 9 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
3. Hớng dẫn nhân một số tự nhiên với
+ Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân nêu phép tính?
+ 10 còn gọi là mấy chục?
+ 1 chôc nh©n víi 34 = ? + 34 chục là bao nhiêu?
+ Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép nhân 35 x 10.
+ Khi nh©n mét sè víi 10 ta cã thÓ viÕt
-HS chữa bài.
-HS nhËn xÐt.
-HS đọc phép tính.
-HS nêu 35 x 10 = 10 x 35.
- 10 còn gọi là 1 chục.
- 1 chôc x 35 = 35 chôc.
- 34 chôc = 340.
VËy 10 x 34 = 34 x 10 = 340.
- Kết quả của phép nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ nhất 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải.
- Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc viết TuÇn 11
ngay kết quả nh thế nào?
- Hãy thực hiện: 12 x 10.
78 x 10.
457 x 10.
b.Chia số tròn chục cho 10:
- GV viÕt 350 : 10.
- GV: TA cã 35 x 10 = 350 vËy khi lÊy tích chia cho 1 thừa số thì kết quả sẽ là g×?
- VËy 350 : 10 = ?
- Có nhận xét gì về số bị chia và thơng trong phÐp chia 350:10 = 35
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả nh thế nào?
- Hãy thực hiện 70 : 10.
1 40 : 10...
+ HD nhân 1 số tự nhiên với 100,
1000...chia số tròn trăm tròn nghìn...cho 100, 1000...
- GV hớng dẫn tơng tự nh trên.
* Thực hành: : (14’) Bài 1(7’)
- GV yêu cầu HS tự viết kết quả các phép tính, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả trớc lớp.
Bài 2: (7’). – Thay nội dung bài - GV hớng dẫn làm 1 phép tính.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách làm.
4. Củng cố: (1’) - GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò: (3’)
- Dặn dò HS làm bài tập luyện thêm.
chuẩn bị bài sau.
thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó.
-HS nhẩm và nêu: 12 x 10 = 120.
78 x 10 = 780.
457 x 10 = 4570.
-Lấy tích chia cho 1 thừa số thì đợc kết quả là thừa số còn lại.
- HS nêu 350 : 10 = 35.
- Thơng chính là số bị chia xoá đi 1 chữ số 0 ở bên phải.
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- HS nhẩm và nêu 70 :10 = 7.
140 : 10 = 14
- Làm bài vào vở bài tập, HS nêu kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
-1HS làm bảng.
- HS lớp làm vở.
60kg = 6yÕn.
300kg = 3tạ.
500tạ= 50tấn.
160tạ = 16tấn.
8000kg = 8tÊn.
2000g = 2kg.
- HS nhắc lại nội dung bài học - HS làm bài tập luyện thêm.
chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Toán
Đ52: tính chất kết hợp của phép nhân I-Mục tiêu: Giúp HS.
-Nhận biết đợc tính chất kết hợp của phép nhân.
-Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
II-Đồ dùng dạy học:–
- GV: Bảng phụ ; HS: SGK, vở nháp, ...
III-Hoạt động dạy học:–
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS làm bài tập luyện thêm của tiÕt 51.
- NhËn xÐt cho ®iÓm.
2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài: (1’)
3. Giới thiệu tính chất kết hợp của phÐp nh©n. Thay néi dung: (12’) a.So sánh giá trị của các biểu thức.
- GV viết (3 x 5) x 4 và 5 x (3 x 4) - Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị
- Làm tơng tự với các biểu thức:
(5 x 2) x 4 và 5 x (2 x 4) (4 x 5) x 6 và 4 x (5 x 6).
b.Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nh©n.
- GV treo bảng phụ giới thiệu cấu tạo bảng và cách làm.
- So sánh biểu thức (a x b) x c và a x (b x c) khi a=3;b=4;c=5.
- So sánh giá trị của biểu thức (a x b) x c víi a x (b x c) khi a= 5 ; b =2 ; c=3.
-HS chữa bài.
-HS nhËn xÐt.
-HS tính và so sánh.
(3 x 5) x 4 = 15 x 4 = 60 và 5 x (3 x 4)= 5 x 12= 60 vËy (3 x 5) x 4 = 5 x (3 x 4)
- HS tính giá trị biểu thức rồi nêu:
(5 x 2) x4= 5 x(2 x 4).
(4 x 5) x6=4 x(5 x 6).
- HS đọc bảng số.
- 3HS lên bảng thực hiện điền kết quả
vào bảng.
- Giá trị của biểu thức(a x b) x c và giá
trị của a x(b x c) đều bằng 60.
- Giá trị của biểu thức(a x b) x c và giá
trị của a x(b x c) đều bằng 30...
-Vậy giá trị của (a x b) x c luôn nh thế nào với giá trị a x (b x c).
- Cã thÓ viÕt (a x b) x c=a x (b x c).
- Yêu cầu HS nêu kết luận:
+ Luyện tập thực hành: (17’)
*Bài 1: (6’). Thay nội dung - HS đọc yêu cầu bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2(5’).
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: (6’).
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tóm tắt.
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- Chấm, chữa, nhận xét bài.
4. Củng cố : (1’) - GV tổng kết giờ học.
- Hớng dẫn làm bài tập luyện thêm.
5. Dặn dò: (1’)
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- Vậy giá trị của biểu thức ax(bx c) luôn bằng giá trị của biểu thức
(a x b) x c
- HS đọc (a x b) x c = a x (b x c).
- HS đọc.
2 x 5 x 3 = (3 x 5) x 2 = 15 x 3 = 30 3 x 5 x 2 = 2 x (5 x 3)= 2 x 15= 30.
-2HS làm bảng, lớp làm vở.
VD: 13 x 5 x 2=(13 x 5) x 2 = 65 x 2 = 130.
13 x 5 x 2= 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130...
- HS đọc đề tóm tắt.
- 2HS làm bảng, lớp làm vở.
- Bài giải:
+ Cách 1:
Số bộ bàn ghế có tất cả là:
15 x 8= 120 (bé) Số HS có tất cả là:
2 x 120 = 240(HS).
+ Cách 2:
Số HS của mỗi lớp là:
2 x 15 = 30(HS) Số HS của trờng đó là:
30 x 8 = 240(HS).
Đáp số : 240 HS.
- HS chuẩn bị bài và học bài giờ sau.
Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010 Toán
Đ53 : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép nhân với các số có tận cùng là chữ số 0 .
- áp dụng phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0để giải các bài toán tính nhanh tÝnh nhÈm .
- Giáo dục đức tính cẩn thận khi làm bài
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bảng phụ ... ; HS: SGK, vở nháp
III. Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS lên bảng chữa bài luyện thêm tiÕt 52 .
- NhËn xÐt cho ®iÓm . 2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài : (1’)