Hớng dẫn nhân một số tự nhiên với

Một phần của tài liệu Giao an lop 4: 2010 2011 (Trang 86 - 90)

Tuần 9 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010

3. Hớng dẫn nhân một số tự nhiên với

+ Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân nêu phép tính?

+ 10 còn gọi là mấy chục?

+ 1 chôc nh©n víi 34 = ? + 34 chục là bao nhiêu?

+ Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép nhân 35 x 10.

+ Khi nh©n mét sè víi 10 ta cã thÓ viÕt

-HS chữa bài.

-HS nhËn xÐt.

-HS đọc phép tính.

-HS nêu 35 x 10 = 10 x 35.

- 10 còn gọi là 1 chục.

- 1 chôc x 35 = 35 chôc.

- 34 chôc = 340.

VËy 10 x 34 = 34 x 10 = 340.

- Kết quả của phép nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ nhất 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải.

- Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc viết TuÇn 11

ngay kết quả nh thế nào?

- Hãy thực hiện: 12 x 10.

78 x 10.

457 x 10.

b.Chia số tròn chục cho 10:

- GV viÕt 350 : 10.

- GV: TA cã 35 x 10 = 350 vËy khi lÊy tích chia cho 1 thừa số thì kết quả sẽ là g×?

- VËy 350 : 10 = ?

- Có nhận xét gì về số bị chia và thơng trong phÐp chia 350:10 = 35

- Khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả nh thế nào?

- Hãy thực hiện 70 : 10.

1 40 : 10...

+ HD nhân 1 số tự nhiên với 100,

1000...chia số tròn trăm tròn nghìn...cho 100, 1000...

- GV hớng dẫn tơng tự nh trên.

* Thực hành: : (14’) Bài 1(7’)

- GV yêu cầu HS tự viết kết quả các phép tính, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả trớc lớp.

Bài 2: (7’). – Thay nội dung bài - GV hớng dẫn làm 1 phép tính.

- Yêu cầu HS nêu cách làm.

- GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách làm.

4. Củng cố: (1’) - GV tổng kết giờ học.

5. Dặn dò: (3’)

- Dặn dò HS làm bài tập luyện thêm.

chuẩn bị bài sau.

thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó.

-HS nhẩm và nêu: 12 x 10 = 120.

78 x 10 = 780.

457 x 10 = 4570.

-Lấy tích chia cho 1 thừa số thì đợc kết quả là thừa số còn lại.

- HS nêu 350 : 10 = 35.

- Thơng chính là số bị chia xoá đi 1 chữ số 0 ở bên phải.

- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.

- HS nhẩm và nêu 70 :10 = 7.

140 : 10 = 14

- Làm bài vào vở bài tập, HS nêu kết quả.

- Nhận xét chữa bài.

-1HS làm bảng.

- HS lớp làm vở.

60kg = 6yÕn.

300kg = 3tạ.

500tạ= 50tấn.

160tạ = 16tấn.

8000kg = 8tÊn.

2000g = 2kg.

- HS nhắc lại nội dung bài học - HS làm bài tập luyện thêm.

chuẩn bị bài sau

Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Toán

Đ52: tính chất kết hợp của phép nhân I-Mục tiêu: Giúp HS.

-Nhận biết đợc tính chất kết hợp của phép nhân.

-Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.

II-Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ ; HS: SGK, vở nháp, ...

III-Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ : (3’)

- Gọi HS làm bài tập luyện thêm của tiÕt 51.

- NhËn xÐt cho ®iÓm.

2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài: (1’)

3. Giới thiệu tính chất kết hợp của phÐp nh©n. Thay néi dung: (12’) a.So sánh giá trị của các biểu thức.

- GV viết (3 x 5) x 4 và 5 x (3 x 4) - Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị

- Làm tơng tự với các biểu thức:

(5 x 2) x 4 và 5 x (2 x 4) (4 x 5) x 6 và 4 x (5 x 6).

b.Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nh©n.

- GV treo bảng phụ giới thiệu cấu tạo bảng và cách làm.

- So sánh biểu thức (a x b) x c và a x (b x c) khi a=3;b=4;c=5.

- So sánh giá trị của biểu thức (a x b) x c víi a x (b x c) khi a= 5 ; b =2 ; c=3.

-HS chữa bài.

-HS nhËn xÐt.

-HS tính và so sánh.

(3 x 5) x 4 = 15 x 4 = 60 và 5 x (3 x 4)= 5 x 12= 60 vËy (3 x 5) x 4 = 5 x (3 x 4)

- HS tính giá trị biểu thức rồi nêu:

(5 x 2) x4= 5 x(2 x 4).

(4 x 5) x6=4 x(5 x 6).

- HS đọc bảng số.

- 3HS lên bảng thực hiện điền kết quả

vào bảng.

- Giá trị của biểu thức(a x b) x c và giá

trị của a x(b x c) đều bằng 60.

- Giá trị của biểu thức(a x b) x c và giá

trị của a x(b x c) đều bằng 30...

-Vậy giá trị của (a x b) x c luôn nh thế nào với giá trị a x (b x c).

- Cã thÓ viÕt (a x b) x c=a x (b x c).

- Yêu cầu HS nêu kết luận:

+ Luyện tập thực hành: (17’)

*Bài 1: (6’). Thay nội dung - HS đọc yêu cầu bài mẫu.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét chữa bài.

Bài 2(5’).

- HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Chữa bài nhận xét.

Bài 3: (6’).

- Gọi HS đọc đề.

- Yêu cầu HS tóm tắt.

- Yêu cầu HS giải bài toán.

- Chấm, chữa, nhận xét bài.

4. Củng cố : (1’) - GV tổng kết giờ học.

- Hớng dẫn làm bài tập luyện thêm.

5. Dặn dò: (1’)

- Dặn dò chuẩn bị bài sau.

- Vậy giá trị của biểu thức ax(bx c) luôn bằng giá trị của biểu thức

(a x b) x c

- HS đọc (a x b) x c = a x (b x c).

- HS đọc.

2 x 5 x 3 = (3 x 5) x 2 = 15 x 3 = 30 3 x 5 x 2 = 2 x (5 x 3)= 2 x 15= 30.

-2HS làm bảng, lớp làm vở.

VD: 13 x 5 x 2=(13 x 5) x 2 = 65 x 2 = 130.

13 x 5 x 2= 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130...

- HS đọc đề tóm tắt.

- 2HS làm bảng, lớp làm vở.

- Bài giải:

+ Cách 1:

Số bộ bàn ghế có tất cả là:

15 x 8= 120 (bé) Số HS có tất cả là:

2 x 120 = 240(HS).

+ Cách 2:

Số HS của mỗi lớp là:

2 x 15 = 30(HS) Số HS của trờng đó là:

30 x 8 = 240(HS).

Đáp số : 240 HS.

- HS chuẩn bị bài và học bài giờ sau.

Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010 Toán

Đ53 : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Biết cách thực hiện phép nhân với các số có tận cùng là chữ số 0 .

- áp dụng phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0để giải các bài toán tính nhanh tÝnh nhÈm .

- Giáo dục đức tính cẩn thận khi làm bài

II. Đồ dùng dạy – học .

- GV: Bảng phụ ... ; HS: SGK, vở nháp

III. Hoạt động dạy – học .

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ : (3’)

- Gọi HS lên bảng chữa bài luyện thêm tiÕt 52 .

- NhËn xÐt cho ®iÓm . 2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài : (1’)

Một phần của tài liệu Giao an lop 4: 2010 2011 (Trang 86 - 90)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(156 trang)
w