III- Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
+ Giới thiệu bài + Ghi bảng:
3. Nội dung bài :
a) Củng cố kỹ năng làm tính cộng - GV nêu phép cộng 48352+21026 và 367859+541728 yêu cầu HS đặt tính rồi tính .
- Yêu cầu HS nêu cách tính . - Gv nhËn xÐt .
+ Muốn thực hiện phép cộng ta làm nh thế nào ?
b) Thực hành :
* Bài 1 (39)
- GV yêu cầu HS tự đặt phép tính và thực hiện phép tính , sau đó chữa bài .
- Yêu cầu HS nêu cách tính ? - GV nhËn xÐt cho ®iÓm .
*Bài 2 (39)
- GV yêu cầu HSTự làm bài vào vở - Gọi HS đọc kết quả .
(Giảm tải phép tính :6094+8566 và 514625+82398) - GV theo dõi giúp đỡ HS kém .
*Bài 3 (39)
- Gọi HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS tự làm bài . Tóm tắt :
Cây lấy gỗ : 325164 cây Cây ăn quả : 60830 cây Tất cả : ? cây .
- HS chữa bài
- HS nhận xét bổ xung .
- HS làm bảng .
- HS kiểm tra bài của bạn , nêu nhận xét . + Đặt tính : Viết số hạng này dới số hạng kia sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau , viết dấu + và kẻ gạch ngang .
+Tính : Cộng theo thứ tự từ phải sang trái - HS nhắc lại .
- 2 HS làm bảng , lớp làm vở . 4682 5247 2968 3917
+ 2305 2741+ + 6524 + 5267 6987 7988 9492 9184
- HS làm bài và kiểm tra bài của bạn . 4685 57696 186954 793575 2347 + + 814 + 247436 + 6425 7032 58510 434390 800000
-HS đọc đề tóm tắt . Bài giải :
Số cây huyện đó trồng đợc là : 325164 + 60830 =385994(c©y) Đáp số : 385994 cây .
- GV chấm bài nhận xét .
*Bài 4 (39)
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Yêu cầu HS giải thích cách tìm X của mình .
- GV nhËn xÐt .
C - Củng cố Dặn dò– : - GV tổng kết giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau .
- HS làm bài .
- 2 HS làm bảng , lớp làm vở . X – 363 =975
X = 975 +363 X =1338 207 +X =815
X = 815 – 207 X = 608
- HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau .
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Toán
§30 : PhÐp trõ
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4 , 5 , 6 ch÷ sè .
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ .
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ, ; HS: bảng con, SGK,..
III. Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập luyện tập tiết 29 .
- NhËn xÐt cho ®iÓm . Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài + Ghi bảng: (1’) 3. Nội dung bài : (29’)
a) Củng cố kỹ năng làm tính trừ : (9’) - GV viÕt 2 phÐp tÝnh :
865279- 450237 và 647253- 285749 Yêu cầu HS đặt tính rồi tính . - Nhận xét bài .
+ Nêu cách thực hiện phép trừ ?
b) Thực hành .
*Bài 1 (7’)
- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính .
-Yêu cầu HS chữa bài .
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phÐp tÝnh .
- GV nhËn xÐt cho ®iÓm .
*Bài 2 (6’)
- Yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi 1 HS đọc kết quả .
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
*Bài 3 (7’)
-HS chữa bài .
-HS nhận xét bổ xung .
- HS đọc phép tính .
- 2HS lên bảng thực hiện phép tính . - Kiểm tra và nhận xét bài của bạn . - HS đặt tính rồi tính
865279 647253
- 450237 - 285749 415042 361504
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tÝnh
+Đặt tính : Viết số trừ dới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng viết thẳng cột với nhau , viết dấu -, và kẻ gạch ngang +Tính theo thứ tự từ phải sang trái . - HS nêu lại cách tính .
- 4 HS làm bảng , HS lớp làm vở . 987864 969696 - 783251 - 656565 204613 313131 839084 628450 - 246937 - 35813 592147 592637 - HS làm bài và kiểm tra bài của bạn KQ :
48600 65102 - 9455 13859- 39145 51243 80000 941302 - 48765 -298764 31235 642538
- Gọi HS đọc đề .
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK nêu cách tìm quãng đờng đi từ Nha Trang đến TP HCM ?
- Chữa nhận xét bài .
4. Củng cố: (1’)
- GV tổng kết giờ học . 5. Dặn dò: (1’)
- Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị bài sau .
- HS đoc đề SGK .
-1 HS làm bảng, lớp làm vở . Bài giải .
Độ dài quãng đờng xe lửa từ Nha Trang
đến TP Hồ Chí Minh là : 1730 – 1315 = 415 ( km ) Đáp số : 415 km .
- HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính .
- HS học bài ở nhà và chuẩn bị bài sau .
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 Chào cờ
Tập trung học sinh dới cờ Giáo viên trực ban nhận xét
Toán
Đ31 : Luyện tập
I. Mục tiêu :Giúp HS :
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng , tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng , thử lại phép trừ các số tự nhiên .
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính , giải toán có lời v¨n .
- Rèn kỹ năng thực hành cộng, trừ thành thạo,...
- Giáo dục đức tính cẩn thận trong khi làm toán, giải toán
II .Đồ dùng dạy – học
- GV: Bảng phụ ,... ; HS: SGK, vở toán ...
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Gọi HS chữa bài 4 - GV nhËn xÐt cho ®iÓm . 2. Bài mới : (30’)