1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu tình hình sử dụng dịch vụ làm mẹ an toàn của các bà mẹ có con dưới 1 tuổi thuộc vùng ven biển, đầm phá tỉnh TT huế năm 2011

130 334 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 130
Dung lượng 1,15 MB

Nội dung

1. Đánh giá tình hình sử dụng dịch vụ làm mẹ an toàn của phụ nữ có chồng thuộc vùng ven biển, đầm phá.2. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến sử dụng dịch vụ làm mẹ an toàn của phụ nữ tại địa bàn nghiên cứu.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y- DƯỢC TÔN THẤT CHIỂU NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ LÀM MẸ AN TỒN CỦA CÁC BÀ MẸ CĨ CON DƯỚI 01 TUỔI THUỘC VÙNG VEN BIỂN, ĐẦM PHÁ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2011 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ Y TẾ LUẬN ÁN CHUYÊN KHOA CẤP II HUẾ, 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y- DƯỢC TƠN THẤT CHIỂU NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ LÀM MẸ AN TỒN CỦA CÁC BÀ MẸ CÓ CON DƯỚI 01 TUỔI THUỘC VÙNG VEN BIỂN, ĐẦM PHÁ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2011 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ Y TẾ Mã số : 62 72 76 05 2000 LUẬN ÁN CHUYÊN KHOA CẤP II Người hướng dẫn khoa học BSCKII HOÀNG THỊ LIÊN TS ĐOÀN PHƯỚC THUỘC HUẾ, 2012 Lời Cảm Ơn Luận án hồn thành tơi vơ biết ơn: Ban Giám hiệu trường Đại học Y - Dược Huế Ban Giám đốc Sở Y tế phòng thuộc Sở Y tỉnh Thừa ThiênHuế Ban Lãnh đạo phòng thuộc Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung tâm DS-KHHGĐ huyện, thị xã, thành phố Đã giúp đỡ tạo điều kiện tốt cho q trình học tập, nghiên cứu Tơi trân trọng cám ơn Phòng đào tạo sau Đại học, Khoa y tế Công Cộng, quý Thầy,Cô không ngừng ngày đêm vất vả truyền đạt kiến thức cho Đặc biệt xin chân thành cám ơn BSCKII Hoàng thị Liên, TS Đồn Phước Thuộc cơ, thầy trực tiếp hướng dẫn cho tơi hồn thành luận án Tơi cám ơn đơn vị, quan tỉnh, huyện, thị xã, thành phố; quý vị nhiệt tình giúp đở, hỗ trợ cho tơi q trình nghiên cứu Tôi biết ơn người thân, người bạn khóa học, ln động viên, thương u, giúp đỡ tơi suốt q trình thực luận án Tôn Thất Chiểu LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu, kết nêu luận án trung thực, xác chưa cơng bố cơng trình khác Nếu có sai sót tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm Huế tháng năm 2012 Tác giả luận án Tôn Thất Chiểu CÁC TỪ VIẾT TẮT - CBYT : Cán y tế - CSSKSS : Chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản - CSTS : Chăm sóc thai sản - KHHGĐ : kế hoạch hố gia đình - LMAT : Làm mẹ an toàn - NHS : Nữ hộ sinh - TYT : Trạm y tế - TVM : Tử vong mẹ MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ Chương TỔNG QUAN TÀI LIỆU .3 1.1 Tình hình tử vong bệnh tật bà mẹ .3 1.2 Làm mẹ an toàn 11 1.3 Chăm sóc thai sản 13 1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung cấp dịch vụ chương trình Làm mẹ an tồn 15 1.5 Một số nét khái quát địa bàn nghiên cứu 19 Chương ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21 2.1 Đối tượng nghiên cứu 21 2.2 Phương pháp nghiên cứu 21 2.3 Các nội dung nghiên cứu 22 2.4 Khái niệm tiêu chí đánh giá biến số 25 2.5 Phương pháp thu thập xử lý thông tin .28 2.6 Đạo đức nghiên cứu .30 Chương KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .31 3.1 Tình hình sử dụng dịch vụ làm mẹ an toàn 31 3.2 Các yếu tố liên quan đến tình hình sử dụng dịch vụ 49 Chương BÀN LUẬN .60 4.1 Đánh giá tình hình sử dụng dịch vụ làm mẹ an toàn 60 4.2 Các yếu tố liên quan đến tình hình sử dụng dịch vụ làm mẹ an toàn 80 KẾT LUẬN 88 KIẾN NGHỊ .91 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1 Phân bố độ tuổi bà mẹ Bảng 3.2 Trình độ học vấn bà mẹ Bảng 3.3: Nghề nghiệp bà mẹ Bảng 3.4 Thu nhập gia đình Bảng 3.5 Số bà mẹ Bảng 3.6.Tuổi kết hôn bà mẹ Bảng 3.7 Số lần khám thai Bảng 3.8 Tỷ lệ bà mẹ uống viên sắt Bảng 3.9 Tỷ lệ bà mẹ tiêm vắc xin phòng uốn ván Bảng 3.10 Tỷ lệ bà mẹ sử dụng đầy đủ dịch vụ chăm sóc 31 32 33 33 34 34 35 36 36 37 trước sinh Bảng 3.11 Nơi sinh bà mẹ Bảng 3.12 Người đỡ sinh vừa qua Bảng 3.13 Tỷ lệ bà mẹ có sử dụng dịch vụ chăm sóc 38 39 39 sinh Bảng 3.14 Lý bà mẹ chọn cán y tế cung cấp dịch vụ Bảng 3.15 Phụ nữ sử dụng biện pháp tránh thai sau sinh Bảng 3.16 Tỷ lệ bà mẹ có sử dụng dịch vụ chăm sóc 40 40 41 sinh Bảng 3.17 Kiến thức độ tuổi kết hôn Bảng 3.18 Kiến thức bà mẹ tiêm phòng uốn ván Bảng 3.19 Kiến thức bà mẹ uống viên sắt Bảng 3.20 Kiến thức khám thai thời kỳ mang thai Bảng 3.21 Dấu hiệu thai nghén có nguy cao Bảng 3.22 Kiến thức nơi sinh bà Bảng 3.23 Kiến thức dấu hiệu nguy hiểm sau sinh 42 42 43 43 43 44 44 bà mẹ Bảng 3.24 Kiến thức chăm sóc ni dưỡng sơ sinh sau sinh Bảng 3.25 Kiến thức tiêm chủng cho trẻ Bảng 3.26 Tỷ lệ bà mẹ biết cân trẻ Bảng 3.27 Kiến thức thời gian phụ nữ có thai trở lại sau sinh Bảng 3.28 Kiến thức chung bà mẹ Làm mẹ an toàn Bảng 3.29 Các phòng chăm sóc sức khỏe sinh sản trạm y tế Bảng 3.30 Thực trạng thuốc thiết yếu sản khoa tuyến xã Bảng 3.31 Thâm niên công tác 44 45 45 45 46 46 47 48 Bảng 3.32 Các dịch vụ lâm sàng Bảng 3.33 Kiến thức kỹ cùa Nữ hộ sinh Bảng 3.34.Liên quan tuổi sử dụng chăm sóc trước sinh Bảng 3.35 Liên quan trình độ học vấn bà mẹ sử 48 49 49 50 dụng dịch vụ chăm sóc trước sinh Bảng 3.36 Liên quan nghề nghiệp bà mẹ sử dụng 50 dịch vụ chăm sóc trước sinh Bảng 3.37 Liên quan kinh tế gia đình bà mẹ sử dụng 51 dịch vụ chăm sóc trước sinh Bảng 3.38 Liên quan số bà mẹ sử dụng dịch vụ 51 chăm sóc trước sinh Bảng 3.39 Liên quan khoảng cách từ nhà đến sở cung 52 cấp dịch vụ bà mẹ sử dụng dịch vụ chăm sóc trước sinh Bảng 3.40 Liên quan kiến thức LMAT sử dụng dịch vụ 52 chăm sóc trước sinh bà mẹ Bảng 3.41 Liên quan tuổi bà mẹ sử dụng dịch vụ 53 chăm sóc sinh Bảng 3.42 Liên quan trình độ học vấn bà mẹ sử 53 dụng dịch vụ chăm sóc sinh Bảng 3.43 Liên quan nghề nghiệp bà mẹ sử dụng 54 dịch vụ chăm sóc sinh Bảng 3.44 Liên quan kinh tế gia đình bà mẹ sử dụng 54 dịch vụ chăm sóc sinh Bảng 3.45 Liên quan số bà mẹ sử dụng dịch vụ 55 chăm sóc sinh Bảng 3.46 Liên quan khoảng cách từ nhà đến sở cung 55 cấp dịch vụ bà mẹ sử dụng dịch vụ chăm sóc sinh Bảng 3.47 Liên quan kiến thức sử dụng dịch vụ chăm 56 sóc sinh bà mẹ Bảng 3.48 Liên quan tuổi bà mẹ sử dụng dịch vụ 56 chăm sóc sau sinh Bảng 3.49 Liên quan trình độ học vấn bà mẹ sử 57 dụng dịch vụ chăm sóc sau sinh B06 B07 B08 B09 Theo chị, nên sinh lần đầu tuổi tốt nhất? Theo chị, khoảng cách lần sinh năm phù hợp nhất? Dưới 20 tuổi 20 30 tuổi 30 35 tuổi 35 40 Trên 40 tuổi Khơng biết 99 Tuỳ theo tình trạng sức khoẻ năm 3- năm Trên năm Khơng biết 99 Chị có thảo luận số với Chồng khơng? Có Không Theo chị người định số gia đình? Chồng Vợ Cả hai Bố mẹ chồng Người khác - 98 Khơng có ý kiến 99 C Chăm sóc mang thai Launch Inte rne t Explore r Browse r.lnk C01 Khi mang thai phụ nữ cần khám thai vào lúc nào? Ngay phát Ba tháng đầu (quí thứ nhất) Ba tháng (quí thứ 2) Ba tháng cuối(Khi sinh) Khơng cần, có vấn đề Khơng có ý kiến 99 C02 Khi mang thai chị khám thai lần? lần lần >2 lần Không thiết phải số lần, có vấn đề Không biết 99 C03 Khi mang thai chị có tiêm thuốc gì? Tiêm thuốc bổ Phòng uốn ván Phòng viêm gan Khác Không biết 98 99 C04 Nếu có tiêm uốn ván tiêm lần? lần lần Trên lần C05 C06 Khi mang thai chị có uống thuốc gì? Nếu có uống viên sắt uống tháng? Kháng sinh Thuốc bổ loại Thuốc tăng lực Viên sắt Sâm Khác _ 98 Không biết 99 tháng tháng tháng tháng tháng tháng Trên tháng C07 Theo chị người phụ nữ Chậm kinh có dấu hiệu để Dấu hiệu nghén nhận biết mang thai (thèm ăn chua, ? (Câu nhiều lựa chọn) ngọt, nôn ,) Cán y tế xác nhận Thử thai sở y tế Tự thử que (Quick stick) Khác (ghi rõ) 98 C08 Những dấu hiệu khiến Phù người phụ nữ phải khám Hoa mắt, chóng mặt để phát biến chứng mang thai gì? Đau đầu (Câu nhiều lựa chọn) Ra máu bất thường C09 Những thức ăn, đồ uống sau đây, theo chị phụ nữ phải kiêng mang thai? (Có nhiều lựa chọn) C10 Đái khó thở Tất dấu hiệu Khác 98 Khơng có ý kiến 99 Cá Thịt Ốc Nước nắm Uống bia, rượu Dùng cà phê, chè Sâm Khác 98 Khơng có ý kiến 99 Khi có thai phụ nữ nên Ba tháng đầu tránh sinh hoạt tình dục Ba tháng vào lúc nào? (Câu nhiều lựa chọn) Ba tháng cuối Suốt thời kỳ mang thai Khác 98 Khơng có ý kiến 99 C11 Theo chị chế độ vệ sinh Sử dụng nước ăn phụ nữ có thai uống, tắm rửa vệ sinh nào? Tắm rửa thường xuyên, không tắm lâu (tuỳ theo mùa) Vệ sinh đầu vú, phận sinh dục ngày, lần vào buổi tối Khác (ghi rõ) 99 d Chăm sóc trở D01 D02 Theo chị, địa phương ta phụ nữ hay sinh đâu? (Nhiều lựa chọn) Chị sinh đâu kỳ sinh vừa qua? Tại nhà Trạm xá xã Nhà hộ sinh tư Trung tâm y tế huyện Trung tâm KHHGĐ tỉnh Bệnh viện tỉnh Tuỳ theo hoàn cảnh lúc Khác _ 98 Khơng có ý kiến 99 Tại nhà Trạm xá xã Nhà hộ sinh tư Trung tâm y tế huyện Trung tâm KHHGĐ tỉnh Bệnh viện tỉnh Tuỳ theo hồn cảnh lúc Khác _ 98 Không có ý kiến 99 D03 D04 D05 Trạm y tế chăm sóc nào? Ai người đỡ đẻ cho chị kỳ sinh vừa qua? Tại chị lại chọn nơi người đỡ đẻ trên? Tốt Xấu Khơng có ý kiến 99 Bác sỹ Y sĩ Nữ hộ sinh Bà đỡ Người thân gia đình Khác 98 Khơng có ý kiến 99 Cảm thấy an toàn Thuận lợi Hợp vệ sinh Hoàn cảnh bắt buộc Khác _ 98 Khơng có ý kiến 99 e Chăm sóc sau đẻ ni trẻ sơ sinh E01 E02 Sau sinh chị vận động nhẹ nhàng được? (Tham khảo tài liệu tập huấn) Ngay sau sinh Sau Sau ngày Sau hai ngày Sau tuần Khác _ 98 Khơng có ý kiến 99 Các động tác Nên Không nên Không biết Theo chị, sau sinh, việc nên không nên thực hiện? E03 E04 Lau bầu vú nước ấm Thay băng vệ sinh giờ/lần Uống nước đường Ăn thức ăn nhiều chất bổ Chỉ ăn cơm với nước mắm Tắm rửa Xông khói Uống nước Sau đẻ người ta thường dùng để thấm sản dịch ? Khăn, xô sạch, Khăn cũ (Người khảo sát không gợi ý) áo quần cũ Băng vệ sinh Giấy vệ sinh Không dùng Những dấu hiệu khiến chị phải báo thầy thuốc xử trí ngay? Khác _ 98 Khơng có ý kiến 99 Ra máu nhiều Khát nước nhiều Đau bụng Sốt cao Tất dấu hiệu Khác 98 Không biết 99 E05 Sau đẻ người phụ nữ có thai? Ba tháng Sáu tháng Một năm Trên năm Khác _ Không biết E06 Chị sử dụng biện pháp tránh thai sau sinh con? (Người khảo sát không gợi ý) 98 99 Dụng cụ tử cung Đình sản (nếu có đủ số con) 2 Bao cao su Tiêm, cấy, uống Tính vòng kinh 98 99 Xuất tinh âm đạo Khác 98 Không biết E07 Ngay sau sinh, nên cho Bú mẹ trẻ ăn tốt nhất? Uống nước đường Uống cam thảo Uống mật ong Sâm ý kiến khác 98 Khơng có ý kiến 99 E08 E09 E10 Các loại sữa sau đây, sữa tốt cho bé? Sau sinh cháu, theo chị cho bú lúc tốt nhất? Theo chị, trẻ em sinh cần phải cân lúc nào? Sữa hộp Sữa mẹ ý kiến khác 98 Khơng có ý kiến 99 Ngay sau đẻ (dưới giờ) Sau - 12 Sau ngày Sau hai ngày Tuỳ theo nhu cầu bé Không có ý kiến 99 Cân hàng tháng Cân hàng q tháng lần Khơng cần thiết Kiêng Không biết E11 Theo chị, dấu hiệu bé khơng bình thường? 99 Vàng da nhẹ Vàng da đậm Bé khó thở Tưa lưỡi Mọc nanh Đi tiêu hai ngày lần Khác 98 Khơng có ý kiến 99 E12 Theo chị, nên cai sữa cho trẻ lúc tốt nhất? Sau tháng Sau 12 tháng Sau 18 tháng Sau 24 tháng Khi cháu không thích bú Khơng biết E13 E14 Nếu trẻ bị tiêu chảy, chị có Có tiếp tục cho trẻ bú không? Không Trẻ nên tiêm chủng Ngay sau sinh lần vào thời điểm Sau tháng nào? Chị có biết trẻ tuổi cần tiêm vac- xin gì? (Người khảo sát khơng gợi ý) 1 Sau tháng Sau 12 tháng Tuỳ thể trạng cháu Không biết E15 99 99 Lao Sởi Ho gà Bại liệt Bạch hầu Khác 98 Không biết 99 Xin chân thành cám ơn chị., PHIẾU KHẢO SÁT Thực trạng cung cấp dịch vụ làm mẹ an toàn Thừa Thiên Huế (dành cho cán quản lý Trạm y tế ) Số phiếu……………………… Ngày vấn: / /2011 Cán vấn………………………………………… Tên Trạm y tế:…………………………………………… Huyện/Thị xã/T Phố Kết hoạt động chăm sóc thai sản năm 2011: - Dân số toàn xã: - Số phụ nữ độ tuổi sinh đẻ: - Số phụ nữ có thai năm: - Số phụ nữ khám thai (trong đó): + Khám trạm y tế: + Khám nơi khác: - Số phụ nữ đẻ năm (trong đó): + Đẻ trạm y tế: +Đẻ nơi khác: - Số phụ nữ cán y tế đến chăm sóc nhà sau sinh: 2.Trạm y tế có phòng khám thai khơng ? có  khơng  phòng riêng ; phòng chung Nếu chung ,chung với phòng nào? Có đạt tiêu chuẩn (theo quy định số 4620/QĐ-BYT, ngày 25 tháng 11 năm 2009 Bộ Y tế) không? có  khơng  Có phòng để khám phụ khoa khơng? Có  Khơng phòng riêng ; phòng chung Nếu chung ,chung với phòng nào? Có đạt tiêu chuẩn khơng? có  khơng 4.Có phòng KHHGĐ khơng? có  khơng  phòng riêng ; phòng chung Nếu chung , chung với phòng nào? Có đạt tiêu chuẩn khơng? có  khơng  Có dụng cụ cần thiết, đủ số lượng để làm thủ thuật đặt DCTC hút thai không? có  khơng  5.Trạm y tế có phòng đẻ khơng ? có  khơng  phòng riêng; phòng chung Nếu chung ,chung với phòng nào? Có đạt tiêu chuẩn khơng? có  khơng  Có sử dụng phòng đẻ để khám phụ khoa khơng? có khơng  Có phòng tư vấn cho bà mẹ làm mẹ an tồn khơng? có khơng phòng riêng ; phòng chung Nếu chung ,chung với phòng nào? Có đạt tiêu chuẩn sau khơng? Tiêu chuẩn Đạt Khơng đạt Có vật, mơ hình (DCTD, BCS ) Có áp phích Có sách lật Có tờ gấp Có tài liệu tham khảo 7.Nội dung tài liệu truyền thơng gì? Chăm sóc trước đẻ  Chăm sóc sau đẻ  KHHGĐ  Nạo hút thai  Phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục  Phòng HIV/AIDS  Chăm sóc trẻ sơ sinh  8.Có phòng nằm sản phụ (chờ đẻ, sau đẻ, sau hút thai) khơng? có khơng phòng riêng ; phòng chung Nếu chung , chung với phòng nào? Có đạt tiêu chuẩn khơng? có  khơng  9.Thuốc thiết yếu trạm y tế: (theo danh mục quy định số 4620/QĐ-BYT) Nhóm thuốc Có

Ngày đăng: 03/08/2018, 09:32

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
15. Bộ Y tế (2006), "Mười năm xây dựng và trưởng thành của hệ SKSS", http://www.moh.gov.vn/SKSS/Index.asp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mười năm xây dựng và trưởng thành của hệ SKSS
Tác giả: Bộ Y tế
Năm: 2006
19. Trần Thị Trung Chiến, Trương Việt Dũng (2005), "Tình hình sử dụng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình và chăm sóc thai sản của phụ nữ tại Cần Thơ (năm 2003)", Tạp chí Y học dự phòng, tập XV, 6(77), tr40-45 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tình hình sử dụng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình và chăm sóc thai sản của phụ nữ tại Cần Thơ (năm 2003)
Tác giả: Trần Thị Trung Chiến, Trương Việt Dũng
Nhà XB: Tạp chí Y học dự phòng
Năm: 2005
20. Chính Phủ (1994), Qui định về một số vấn đề về tổ chức và chế độ chính sách đối với y tế cơ sở, Số 58/TTg ngày 03 tháng 02 năm 1994 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Qui định về một số vấn đề về tổ chức và chế độ chính sách đối với y tế cơ sở
Tác giả: Chính Phủ
Năm: 1994
21. Cơ quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Diễn đàn toàn xã hội vì sự nghiệp giáo dục (2005), "Phụ nữ chết vì thai sản mỗi ngày", http://www.gdtd.com.vn/gdtdroot/2005-052/bai05.htm Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phụ nữ chết vì thai sản mỗi ngày
Tác giả: Cơ quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Diễn đàn toàn xã hội vì sự nghiệp giáo dục
Năm: 2005
22. Cơ quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Diễn đàn toàn xã hội vì sự nghiệp giáo dục (2005), "Sức khỏe bà mẹ và trẻ em : Vốn quý nhất của xã hội" , http://www.gdtd.com.vn/gdtdroot/2005-052/bai05.htm Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sức khỏe bà mẹ và trẻ em : Vốn quý nhất của xã hội
Tác giả: Cơ quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Diễn đàn toàn xã hội vì sự nghiệp giáo dục
Năm: 2005
23. Nguyễn Đình Cử (2007), Những xu hướng biến đổi dân số ở nước ta, sách chuyên khảo). Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tháng 8 năm 2007 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những xu hướng biến đổi dân số ở nước ta
Tác giả: Nguyễn Đình Cử
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 2007
24. Nguyễn Đình Cử (2011) 50 năm chính sách giảm sinh ở Việt Nam (1961-2011):Thành tựu, tác động và bài học kinh nghiệm Việt Nam, Nhà xuất bản Dại học Kinh tế Quốc dân Sách, tạp chí
Tiêu đề: 50 năm chính sách giảm sinh ở Việt Nam (1961-2011):Thành tựu, tác động và bài học kinh nghiệm Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Đình Cử
Nhà XB: Nhà xuất bản Dại học Kinh tế Quốc dân
Năm: 2011
25. Trương Việt Dũng (2004), “Tình hình sử dụng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình và chăm sóc thai sản tại một số xã ở Ninh Bình”, Tạp chí Y học dự phòng, tập XIV, số 1(65) phụ bản, trang 57 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tình hình sử dụng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình vàchăm sóc thai sản tại một số xã ở Ninh Bình”, "Tạp chí Y học dự phòng
Tác giả: Trương Việt Dũng
Năm: 2004
27. Phạm Ngọc Giới, Nguyễn thị Lan (2004), " Đánh giá sự thay đổi thực hành về dịch vụ SKSS của phụ nữ tuổi sinh đẻ ở một số xã huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây", Tạp chí Y học thực hành,(11), tr. 76- 77 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá sự thay đổi thực hành về dịch vụ SKSS của phụ nữ tuổi sinh đẻ ở một số xã huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây
Tác giả: Phạm Ngọc Giới, Nguyễn thị Lan
Nhà XB: Tạp chí Y học thực hành
Năm: 2004
28. Nguyễn Thanh Hà (2007), “Thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ trước và trong khi sinh tại trạm y tế một số tỉnh Tây Nguyên, 2004”, Tạp chí Y tế Công cộng, số 7, trang 46-47-48 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ trước và trong khi sinh tại trạm y tế một số tỉnh Tây Nguyên, 2004
Tác giả: Nguyễn Thanh Hà
Nhà XB: Tạp chí Y tế Công cộng
Năm: 2007
30. Dương Thị Thu Hương (2002), “Tìm hiểu sự hiểu biết và thực hành chăm sóc trước sinh của phụ nữ mang thai tại xã Hương Long thành phố Huế”, Luận văn Thạc sĩ Y học, Trường Đại học Y khoa Huế, Huế Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tìm hiểu sự hiểu biết và thực hànhchăm sóc trước sinh của phụ nữ mang thai tại xã Hương Long thànhphố Huế
Tác giả: Dương Thị Thu Hương
Năm: 2002
31. Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Việt Dũng (2003), "Đánh giá hoạt động chăm sóc sản khoa thiết yếu tại 30 xã của tỉnh Lạng Sơn", Tạp chí Y học thực hành,(4), tr. 9-11 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá hoạt động chăm sóc sản khoa thiết yếu tại 30 xã của tỉnh Lạng Sơn
Tác giả: Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Việt Dũng
Năm: 2003
32. Phạm Văn Lình- Đinh Thanh Huề (2008), Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe, Nhà xuất bản Đại học Huế- 2008 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe
Tác giả: Phạm Văn Lình, Đinh Thanh Huề
Nhà XB: Nhà xuất bản Đại học Huế
Năm: 2008
33. Phạm Văn Lực (2009), “Nghiên cứu tình hình chăm sóc thai sản tại huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang”. Luận văn chuyên khoa cấp II 34. Hoàng Văn Lương, Lê Gia Vinh, Nguyễn Văn Ba (2007) Đánh giá nhucầu cộng đồng về các nội dung tư vấn và dịch vụ gia đình, trẻ em cấp tỉnh, thành phố Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu tình hình chăm sóc thai sản tại huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
Tác giả: Phạm Văn Lực
Nhà XB: Luận văn chuyên khoa cấp II
Năm: 2009
35. Trần Thị Phương Mai (2003), " Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến nạo hút thai tại các cơ sở y tế Việt Nam", Tạp chí Y học thực hành, (12), tr. 53-55 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến nạo hút thai tại các cơ sở y tế Việt Nam
Tác giả: Trần Thị Phương Mai
Nhà XB: Tạp chí Y học thực hành
Năm: 2003
37. Phạm Thị Quỳnh Nga (2004), “Nghiên cứu việc tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc trước và trong sinh của phụ nữ có thai huyện Lương Sơn, Hoà Bình” Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học Y Dược Việt Nam lần thứ 12, tháng 5, trang 429 -434 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu việc tiếp cận và sử dụng dịch vụ chămsóc trước và trong sinh của phụ nữ có thai huyện Lương Sơn, Hoà Bình” "Hội nghị"khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học Y Dược Việt Nam lần thứ 12
Tác giả: Phạm Thị Quỳnh Nga
Năm: 2004
38. Phạm Thị Quỳnh Nga (2007), “Nghiên cứu khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ cùa các bà mẹ Tây Nguyên trong giai đoạn thai nghén và sinh đẻ năm 2004”; Y học thực hành (573) - số 6- trang 74-76 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ cùa các bà mẹ Tây Nguyên trong giai đoạn thai nghén và sinh đẻ năm 2004
Tác giả: Phạm Thị Quỳnh Nga
Nhà XB: Y học thực hành
Năm: 2007
39. Ngô Thị Nhu và CS (2004), " Nhận xét về tình hình sức khỏe sinh sản và kế hoạch hoá gia đình của phụ nữ ở 3 xã huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình (2001-2003)", Tạp chí Y học thực hành,(4), tr. 58-60 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhận xét về tình hình sức khỏe sinh sảnvà kế hoạch hoá gia đình của phụ nữ ở 3 xã huyện Vũ Thư tỉnh TháiBình (2001-2003)
Tác giả: Ngô Thị Nhu và CS
Năm: 2004
42. Plan, (2002), Đánh giá nhu cầu và dịch vụ làm mẹ an toàn tại 7 xã huyện Gio Linh tỉnh Quảng Trị, tr. 40,49 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá nhu cầu và dịch vụ làm mẹ an toàn tại 7 xã huyện Gio Linh tỉnh Quảng Trị
Tác giả: Plan
Năm: 2002
43. Quyết định (2000) của Thủ Tướng Chính Phủ, Chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001-2010. Hà nội, ngày 28/11/2000 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001-2010
Tác giả: Thủ Tướng Chính Phủ
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2000

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w