Kết quả khảo sát

Một phần của tài liệu Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chương trình đào tạo tiên tiến khối ngành kỹ thuật ở việt nam (Trang 117 - 124)

Chương 3. TRIỂN KHAI XÂY DỰNG VÀ ĐỀ XUẤT BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT Ở VIỆT NAM

3.3. Tổ chức khảo nghiệm

3.3.8. Kết quả khảo sát

3.3.8.1. Kết quả xin ý kiến của chuyên gia đánh giá và đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo của ABET, Hoa Kỳ (Phụ lục 05).

3.3.8.2. Kết quả khảo sát của chuyên gia làm công tác kiểm định viên, cán bộ quản lý, giảng viên giảng dạy CTTT: mức độ phù hợp và tính khách quan và tin cậy của bộ công cụ, cho kết quả như sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn

Bảng 3.1. Kết quả khảo sát mức phù hợp của bộ tiêu chí

Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất

phù hợp (%)

Phù hợp (%)

Không phù hợp (%)

TC 1: SINH VIÊN

TC 1: Tuyển sinh 62,5 37,5 0

TC 2: Đánh giá sinh viên 87,5 12,5 0

TC 3: Hợp tác quốc tế về chương trình và trao

đổi sinh viên 87,5 12,5 0

TC 4: Tư vấn và định hướng nghề nghiệp 62,5 12,5 25 TC 5: Các hoạt động trải nghiệm nghề nghiệp

của sinh viên 50 37,5 12,5

TC 6: Điều kiện tốt nghiệp 37,5 62,5 0

TC 7: Bảng điểm các môn học thay thế khóa luận

tốt nghiệp, điểm luận văn tốt nghiệp 25 75 0

TC 2: MỤC TIÊU ĐÀO

TẠO

TC 1: Sứ mạng, mục tiêu chiến lược của Nhà trường 62,5 37,5 0 TC 2: Mục tiêu chương trình đào tạo và chuẩn

đầu ra sinh viên cần đạt được 37,5 62,5 0 TC 3: Tính nhất quán của mục tiêu chương trình

với chuẩn đầu ra và nhiệm vụ của NT 87,5 0 12,5 TC 4: Lực lượng tham gia xây dựng chương trình

đào tạo 37,5 62,5 0

TC 5: Quy trình rà soát mục tiêu chương trình

đào tạo 37,5 62,5 0

TC 3:

CHUẨN ĐẦU RA CỦA SINH VIÊN

TC 1: Chuẩn đầu ra được công bố theo hướng

tiếp cận năng lực 75 12,5 12,5

TC 2: Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu

đào tạo 50 50 0

TC 4: TÍNH PHÁT TRIỂN LIÊN

TỤC

TC 1: Chuẩn đầu ra của sinh viên qua các môn

học và cho cả quá trình đào tạo 62,5 25 12,5 TC 2: Kế hoạch và việc thực hiện kế hoạch cải

tiến, rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo hàng năm

50 50 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn

Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất

phù hợp (%)

Phù hợp (%)

Không phù hợp (%) TC 3: Hệ thống và công cụ giám sát 50 37,5 12,5

TC 5:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO

TẠO

TC 1: Chương trình phản ánh tầm nhìn, mục tiêu

của Nhà trường 62,5 37,5 0

TC 2: Chương trình đào tạo thể hiện tính cập

nhật, tính hiện đại 75 25 0

TC 3: Nội dung chương trình ĐT 62,5 37,5 0

TC 4: Đề cương môn học 62,5 37,5 0

TC 5: Thực hành, thực tập 50 50 0

TC 6: Đánh giá 75 12,5 12,5

TC 6:

ĐỘI NGŨ

TC 1: Chất lượng đội ngũ 75 12,5 12,5

TC 2: Trách nhiệm của người giảng viên 50 37,5 12,5 TC 3: Phát triển năng lực chuyên môn 62,5 37,5 0 TC 4: Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên 37,5 50 12,5

TC 5: Cơ cấu của khoa 50 50 0

TC 7:

CƠ SỞ VẬT CHẤT

TC 1: Phòng làm việc, phòng học và phòng Thí nghiệm 25 75 0

TC 2: Tài nguyên Máy tính 62,5 37,5 0

TC 3: Hướng dẫn sử dụng 50 37,5 12,5

TC 4: Bảo trì và nâng cấp thiết bị 62,5 37,5 0

TC 5: Dịch vụ Thư viện 37,5 62,5 0

TC 6: CSVC phục vụ ngoài giờ học của sinh viên 62,5 25 12,5

TC 8: HỖ TRỢ CỦA TỔ CHỨC

TC 1: Lãnh đạo 62,5 25 12,5

TC 2: Tài chính 37,5 62,5 0

TC 3: Nhân sự 37,5 62,5 0

TC 4: Hợp đồng giảng dạy, thực tập 50 37,5 12,5 TC 5: Hỗ trợ phát triển chuyên môn của Khoa 37,5 62,5 0 TC 9:

PHẢN HỒI CỦA ĐƠN VỊ, CÁ

NHÂN SỬ

TC 1: Sự tham gia của người sử dụng lao động đối

với việc xây dựng chương trình đào tạo. 50 50 0 TC 2: Sự phản hồi về chất lượng sinh viên 50 50 0 TC 3: Phản hồi từ cựu sinh viên và thị trường lao 37,5 62,5 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn

Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất

phù hợp (%)

Phù hợp (%)

Không phù hợp (%) DỤNG LAO

ĐỘNG

động

Biểu đồ 3.1. Mức độ phù hợp của bộ tiêu chí

Bảng 3.2. Kết quả khảo sát tính khách quan và độ tin cậy của bộ tiêu chí

Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất khách

quan và tin cậy

(%)

Khách quan và

tin cậy (%)

Không khách quan và tin

cậy (%)

TC 1: SINH VIÊN

Tiêu chí 1: Tuyển sinh 71,4 28,6 0

Tiêu chí 2: Đánh giá

sinh viên 71,4 28,6 0

Tiêu chí 3: Hợp tác quốc tế về chương trình và trao đổi sinh viên

71,4 28,6 0

Tiêu chí 4: Tư vấn và

định hướng nghề nghiệp 57,1 28,6 14,3 Tiêu chí 5: Các hoạt 28,6 71,4 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất khách

quan và tin cậy

(%)

Khách quan và

tin cậy (%)

Không khách quan và tin

cậy (%) động trải nghiệm nghề

nghiệp của sinh viên Tiêu chí 6: Điều kiện

tốt nghiệp 28,6 71,4 0

Tiêu chí 7: Bảng điểm các môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp, điểm luận văn tốt nghiệp

42,9 42,9 14,3

TC 2: MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Tiêu chí 1: Sứ mạng, mục tiêu chiến lược của Nhà trường

85,7 14,3 0

Tiêu chí 2: Mục tiêu chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra sinh viên cần đạt được

57,1 42,9 0

Tiêu chí 3: Tính nhất quán của mục tiêu chương trình với chuẩn đầu ra và nhiệm vụ của nhà trường

100,0 0,0 0

Tiêu chí 4: Lực lượng tham gia xây dựng chương trình đào tạo

71,4 28,6 0

Tiêu chí 5: Quy trình rà soát mục tiêu chương trình đào tạo

28,6 71,4 0

TC 3: CHUẨN ĐẦU RA CỦA SINH

VIÊN

Tiêu chí 1: Chuẩn đầu ra được công bố theo hướng tiếp cận năng lực

28,6 57,1 14,3

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất khách

quan và tin cậy

(%)

Khách quan và

tin cậy (%)

Không khách quan và tin

cậy (%) Tiêu chí 2: Mối quan hệ

giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo

71,4 28,6 0

TC 4: TÍNH PHÁT TRIỂN LIÊN TỤC

Tiêu chí 1: Chuẩn đầu ra của sinh viên qua các môn học và cho cả quá trình đào tạo

57,1 42,9 0

Tiêu chí 2: Kế hoạch và việc thực hiện kế hoạch cải tiến, rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo hàng năm

42,9 57,1 0

Tiêu chí 3: Hệ thống và

công cụ giám sát 71,4 28,6 0

TC 5: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tiêu chí 1: Chương trình phản ánh tầm nhìn, mục tiêu của Nhà trường

85,7 14,3 0

Tiêu chí 2: Chương trình đào tạo thể hiện tính cập nhật, tính hiện đại

42,9 57,1 0

Tiêu chí 3: Nội dung

chương trình đào tạo 42,9 57,1 0

Tiêu chí 4: Đề cương

môn học 42,9 57,1 0

Tiêu chí 5: Thực hành,

thực tập 28,6 71,4 0

Tiêu chí 6: Đánh giá 57,1 42,9 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất khách

quan và tin cậy

(%)

Khách quan và

tin cậy (%)

Không khách quan và tin

cậy (%)

TC 6: ĐỘI NGŨ

Tiêu chí 1: Chất lượng

đội ngũ 14,3 85,7 0

Tiêu chí 2: Trách nhiệm

của người giảng viên 71,4 28,6 0

Tiêu chí 3: Phát triển

năng lực chuyên môn 85,7 14,3 0

Tiêu chí 4: Tỷ lệ sinh

viên trên giảng viên 57,1 28,6 14,3

Tiêu chí 5: Cơ cấu của khoa 57,1 42,9 0

TC 7: CƠ SỞ VẬT CHẤT

Tiêu chí 1: Phòng làm việc, phòng học và phòng Thí nghiệm

28,6 71,4 0

Tiêu chí 2: Tài nguyên

Máy tính 71,4 28,6 0

Tiêu chí 3: Hướng dẫn

sử dụng 42,9 57,1 0

Tiêu chí 4: Bảo trì và

nâng cấp thiết bị 28,6 71,4 0

Tiêu chí 5: Dịch vụ

Thư viện 71,4 28,6 0

Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất phục vụ ngoài giờ học của sinh viên

57,1 42,9 0

TC 8: HỖ TRỢ CỦA TỔ CHỨC

Tiêu chí 1: Lãnh đạo 71,4 28,6 0

Tiêu chí 2: Tài chính 71,4 28,6 0

Tiêu chí 3: Nhân sự 42,9 57,1 0

Tiêu chí 4: Hợp đồng

giảng dạy, thực tập 42,9 57,1 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí

Mức độ đánh giá Rất khách

quan và tin cậy

(%)

Khách quan và

tin cậy (%)

Không khách quan và tin

cậy (%) Tiêu chí 5: Hỗ trợ phát

triển chuyên môn của Khoa 28,6 71,4 0

TC 9: PHẢN HỒI CỦA ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN SỬ DỤNG

LAO ĐỘNG

Tiêu chí 1: Sự tham gia của người sử dụng lao động đối với việc xây dựng chương trình đào tạo.

57,1 42,9 0

Tiêu chí 2: Sự phản hồi

về chất lượng sinh viên 71,4 28,6 0

Tiêu chí 3: Phản hồi từ cựu sinh viên và thị trường lao động

71,4 28,6 0

Một phần của tài liệu Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chương trình đào tạo tiên tiến khối ngành kỹ thuật ở việt nam (Trang 117 - 124)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(231 trang)