Chương 3. TRIỂN KHAI XÂY DỰNG VÀ ĐỀ XUẤT BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT Ở VIỆT NAM
3.3. Tổ chức khảo nghiệm
3.3.8. Kết quả khảo sát
3.3.8.1. Kết quả xin ý kiến của chuyên gia đánh giá và đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo của ABET, Hoa Kỳ (Phụ lục 05).
3.3.8.2. Kết quả khảo sát của chuyên gia làm công tác kiểm định viên, cán bộ quản lý, giảng viên giảng dạy CTTT: mức độ phù hợp và tính khách quan và tin cậy của bộ công cụ, cho kết quả như sau:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Bảng 3.1. Kết quả khảo sát mức phù hợp của bộ tiêu chí
Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất
phù hợp (%)
Phù hợp (%)
Không phù hợp (%)
TC 1: SINH VIÊN
TC 1: Tuyển sinh 62,5 37,5 0
TC 2: Đánh giá sinh viên 87,5 12,5 0
TC 3: Hợp tác quốc tế về chương trình và trao
đổi sinh viên 87,5 12,5 0
TC 4: Tư vấn và định hướng nghề nghiệp 62,5 12,5 25 TC 5: Các hoạt động trải nghiệm nghề nghiệp
của sinh viên 50 37,5 12,5
TC 6: Điều kiện tốt nghiệp 37,5 62,5 0
TC 7: Bảng điểm các môn học thay thế khóa luận
tốt nghiệp, điểm luận văn tốt nghiệp 25 75 0
TC 2: MỤC TIÊU ĐÀO
TẠO
TC 1: Sứ mạng, mục tiêu chiến lược của Nhà trường 62,5 37,5 0 TC 2: Mục tiêu chương trình đào tạo và chuẩn
đầu ra sinh viên cần đạt được 37,5 62,5 0 TC 3: Tính nhất quán của mục tiêu chương trình
với chuẩn đầu ra và nhiệm vụ của NT 87,5 0 12,5 TC 4: Lực lượng tham gia xây dựng chương trình
đào tạo 37,5 62,5 0
TC 5: Quy trình rà soát mục tiêu chương trình
đào tạo 37,5 62,5 0
TC 3:
CHUẨN ĐẦU RA CỦA SINH VIÊN
TC 1: Chuẩn đầu ra được công bố theo hướng
tiếp cận năng lực 75 12,5 12,5
TC 2: Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu
đào tạo 50 50 0
TC 4: TÍNH PHÁT TRIỂN LIÊN
TỤC
TC 1: Chuẩn đầu ra của sinh viên qua các môn
học và cho cả quá trình đào tạo 62,5 25 12,5 TC 2: Kế hoạch và việc thực hiện kế hoạch cải
tiến, rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo hàng năm
50 50 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất
phù hợp (%)
Phù hợp (%)
Không phù hợp (%) TC 3: Hệ thống và công cụ giám sát 50 37,5 12,5
TC 5:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
TC 1: Chương trình phản ánh tầm nhìn, mục tiêu
của Nhà trường 62,5 37,5 0
TC 2: Chương trình đào tạo thể hiện tính cập
nhật, tính hiện đại 75 25 0
TC 3: Nội dung chương trình ĐT 62,5 37,5 0
TC 4: Đề cương môn học 62,5 37,5 0
TC 5: Thực hành, thực tập 50 50 0
TC 6: Đánh giá 75 12,5 12,5
TC 6:
ĐỘI NGŨ
TC 1: Chất lượng đội ngũ 75 12,5 12,5
TC 2: Trách nhiệm của người giảng viên 50 37,5 12,5 TC 3: Phát triển năng lực chuyên môn 62,5 37,5 0 TC 4: Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên 37,5 50 12,5
TC 5: Cơ cấu của khoa 50 50 0
TC 7:
CƠ SỞ VẬT CHẤT
TC 1: Phòng làm việc, phòng học và phòng Thí nghiệm 25 75 0
TC 2: Tài nguyên Máy tính 62,5 37,5 0
TC 3: Hướng dẫn sử dụng 50 37,5 12,5
TC 4: Bảo trì và nâng cấp thiết bị 62,5 37,5 0
TC 5: Dịch vụ Thư viện 37,5 62,5 0
TC 6: CSVC phục vụ ngoài giờ học của sinh viên 62,5 25 12,5
TC 8: HỖ TRỢ CỦA TỔ CHỨC
TC 1: Lãnh đạo 62,5 25 12,5
TC 2: Tài chính 37,5 62,5 0
TC 3: Nhân sự 37,5 62,5 0
TC 4: Hợp đồng giảng dạy, thực tập 50 37,5 12,5 TC 5: Hỗ trợ phát triển chuyên môn của Khoa 37,5 62,5 0 TC 9:
PHẢN HỒI CỦA ĐƠN VỊ, CÁ
NHÂN SỬ
TC 1: Sự tham gia của người sử dụng lao động đối
với việc xây dựng chương trình đào tạo. 50 50 0 TC 2: Sự phản hồi về chất lượng sinh viên 50 50 0 TC 3: Phản hồi từ cựu sinh viên và thị trường lao 37,5 62,5 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất
phù hợp (%)
Phù hợp (%)
Không phù hợp (%) DỤNG LAO
ĐỘNG
động
Biểu đồ 3.1. Mức độ phù hợp của bộ tiêu chí
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát tính khách quan và độ tin cậy của bộ tiêu chí
Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất khách
quan và tin cậy
(%)
Khách quan và
tin cậy (%)
Không khách quan và tin
cậy (%)
TC 1: SINH VIÊN
Tiêu chí 1: Tuyển sinh 71,4 28,6 0
Tiêu chí 2: Đánh giá
sinh viên 71,4 28,6 0
Tiêu chí 3: Hợp tác quốc tế về chương trình và trao đổi sinh viên
71,4 28,6 0
Tiêu chí 4: Tư vấn và
định hướng nghề nghiệp 57,1 28,6 14,3 Tiêu chí 5: Các hoạt 28,6 71,4 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất khách
quan và tin cậy
(%)
Khách quan và
tin cậy (%)
Không khách quan và tin
cậy (%) động trải nghiệm nghề
nghiệp của sinh viên Tiêu chí 6: Điều kiện
tốt nghiệp 28,6 71,4 0
Tiêu chí 7: Bảng điểm các môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp, điểm luận văn tốt nghiệp
42,9 42,9 14,3
TC 2: MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Tiêu chí 1: Sứ mạng, mục tiêu chiến lược của Nhà trường
85,7 14,3 0
Tiêu chí 2: Mục tiêu chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra sinh viên cần đạt được
57,1 42,9 0
Tiêu chí 3: Tính nhất quán của mục tiêu chương trình với chuẩn đầu ra và nhiệm vụ của nhà trường
100,0 0,0 0
Tiêu chí 4: Lực lượng tham gia xây dựng chương trình đào tạo
71,4 28,6 0
Tiêu chí 5: Quy trình rà soát mục tiêu chương trình đào tạo
28,6 71,4 0
TC 3: CHUẨN ĐẦU RA CỦA SINH
VIÊN
Tiêu chí 1: Chuẩn đầu ra được công bố theo hướng tiếp cận năng lực
28,6 57,1 14,3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất khách
quan và tin cậy
(%)
Khách quan và
tin cậy (%)
Không khách quan và tin
cậy (%) Tiêu chí 2: Mối quan hệ
giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo
71,4 28,6 0
TC 4: TÍNH PHÁT TRIỂN LIÊN TỤC
Tiêu chí 1: Chuẩn đầu ra của sinh viên qua các môn học và cho cả quá trình đào tạo
57,1 42,9 0
Tiêu chí 2: Kế hoạch và việc thực hiện kế hoạch cải tiến, rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo hàng năm
42,9 57,1 0
Tiêu chí 3: Hệ thống và
công cụ giám sát 71,4 28,6 0
TC 5: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tiêu chí 1: Chương trình phản ánh tầm nhìn, mục tiêu của Nhà trường
85,7 14,3 0
Tiêu chí 2: Chương trình đào tạo thể hiện tính cập nhật, tính hiện đại
42,9 57,1 0
Tiêu chí 3: Nội dung
chương trình đào tạo 42,9 57,1 0
Tiêu chí 4: Đề cương
môn học 42,9 57,1 0
Tiêu chí 5: Thực hành,
thực tập 28,6 71,4 0
Tiêu chí 6: Đánh giá 57,1 42,9 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất khách
quan và tin cậy
(%)
Khách quan và
tin cậy (%)
Không khách quan và tin
cậy (%)
TC 6: ĐỘI NGŨ
Tiêu chí 1: Chất lượng
đội ngũ 14,3 85,7 0
Tiêu chí 2: Trách nhiệm
của người giảng viên 71,4 28,6 0
Tiêu chí 3: Phát triển
năng lực chuyên môn 85,7 14,3 0
Tiêu chí 4: Tỷ lệ sinh
viên trên giảng viên 57,1 28,6 14,3
Tiêu chí 5: Cơ cấu của khoa 57,1 42,9 0
TC 7: CƠ SỞ VẬT CHẤT
Tiêu chí 1: Phòng làm việc, phòng học và phòng Thí nghiệm
28,6 71,4 0
Tiêu chí 2: Tài nguyên
Máy tính 71,4 28,6 0
Tiêu chí 3: Hướng dẫn
sử dụng 42,9 57,1 0
Tiêu chí 4: Bảo trì và
nâng cấp thiết bị 28,6 71,4 0
Tiêu chí 5: Dịch vụ
Thư viện 71,4 28,6 0
Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất phục vụ ngoài giờ học của sinh viên
57,1 42,9 0
TC 8: HỖ TRỢ CỦA TỔ CHỨC
Tiêu chí 1: Lãnh đạo 71,4 28,6 0
Tiêu chí 2: Tài chính 71,4 28,6 0
Tiêu chí 3: Nhân sự 42,9 57,1 0
Tiêu chí 4: Hợp đồng
giảng dạy, thực tập 42,9 57,1 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tiêu chuẩn Tiêu chí
Mức độ đánh giá Rất khách
quan và tin cậy
(%)
Khách quan và
tin cậy (%)
Không khách quan và tin
cậy (%) Tiêu chí 5: Hỗ trợ phát
triển chuyên môn của Khoa 28,6 71,4 0
TC 9: PHẢN HỒI CỦA ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
Tiêu chí 1: Sự tham gia của người sử dụng lao động đối với việc xây dựng chương trình đào tạo.
57,1 42,9 0
Tiêu chí 2: Sự phản hồi
về chất lượng sinh viên 71,4 28,6 0
Tiêu chí 3: Phản hồi từ cựu sinh viên và thị trường lao động
71,4 28,6 0