Công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Một phần của tài liệu Đánh giá công tác quản lí nhà nước về đất đai trên địa bàn xã tiên phong, huyện phổ yên, tỉnh thái nguyên giai đoạn 2011-2014 (Trang 48 - 55)

Phần 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4.3. Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 đến 2014

4.3.4. Công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Hàng năm Phòng Tài nguyên và Môi trường giao cho cán bộ địa chính xã theo dõi diễn biến động đất đai ở xã và báo cáo Phòng Tài nguyên và Môi trường phối hợp kiểm tra, chỉnh lý bản đồ địa chính và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở xã. Tuy nhiên công tác kiểm tra kết quả, theo dõi diễn biến tình hình sử dụng đất khó khăn, việc cập nhật những thông tin về sử dụng đất đôi khi chưa kịp thời, tuy vậy việc theo dõi diễn biến đất được làm cụ thể rõ ràng làm căn cứ để xây dựng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

Quy hoạch sử dụng đất của xã được xây dựng, đã tiến hành lập. Song do thời điểm điều tra, lập quy hoạch công tác dự tính, dự báo chưa đáp ứng được với việc phát triển kinh tế của một số ngành. Do đó định hướng về sử dụng đất đai còn nhiều bất cập, chưa thực sự phát huy được tiềm năng của đất đai và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của xã. Trước tình hình đó UBND xã xây dựng phương án lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 nhằm thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của xã phù hợp với sự phát triển của huyện và của tỉnh trong giai đoạn tới. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Tiên phong được thể hiện tại bảng 4.4 .

* Tổng diện tích đất tự nhiên của xã đến năm 2020 là: 1.493,48 ha.

- Diện tích đất nông nghiệp: Đến năm 2020 là 1.079,65 ha chiếm 72,29% diện tích đất hành chính.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: Đất phi nông nghiệp đến năm 2020 là 412,87 ha, chiếm 27,64% diện tích đất hành chính.

- Diện tích đất chưa sử dụng đến năm 2020 là 0,96ha, chiếm 0,07%

diện tích hành chính.

Bảng 4.4 Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Đơn vị tính: ha

STT CHỈ TIÊU

Cấp trên phân bổ

Cấp xã xác

định Tổng số

(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(4)+(

5)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 1493,48 1493.48

1 Đất nông nghiệp NNP 1112,07 -32,42 1079,65

1.1 Đất trồng lúa LUA 631,57 631,57

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ

trở lên) LUC 441,92 441,92

1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 168,09 -16,72 151,37 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 267,65 -15,70 251,95

1.4 Đất rừng sản xuất RSX 18,60 18,60

1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 26,16 26,16 2 Đất phi nông nghiệp PNN 380,45 32,42 412,87 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự

nghiệp CTS 0,55 0,55

2.2 Đất an ninh CAN 0,16 0,16

2.3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 6,59 30,00 36,59 2.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 10,89 10,89 2.5 Đất bãi thải, xử lý chất thải (bao gồm cả đất

xử lý chôn lấp chất thải nguy hại) DRA 0,17 0,17

2.6 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 5,00 5,00 2.7 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 23,79 23,79 2.8 Đất có mặt nước chuyên dung MNC 4,40 4,40

2.9 Đất sông, suối SON 60,70 60,70

2.10 Đất phát triển hạ tầng DHT 154,62 2,42 157,04

Đất cơ sở văn hóa DVH 2,01 0,97 2,98

Đất cơ sở y tế DYT 0,19 0,19

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 4,30 1,45 5,75 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 5,00 5,00

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 113,58 113,58

3 Đất chưa sử dụng CSD 0,96 0,96

( Nguồn số liệu xã Tiên Phong )

Bảng 4.5 Cơ cấu chỉ tiêu các loại đất trong kỳ quy hoạch

(Nguồn xã Tiên Phong)

STT CHỈ TIÊU

Hiện trạng

năm 2010 Đến năm 2020 Diện

tích (ha)

cấu (%)

Diện tích (ha)

cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 1,493.48 100,00 1.493,48 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 1,194.17 79,96 1.079,65 72,29 1.1 Đất trồng lúa LUA 679.18 45,48 631,57 42,29 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nước (2 vụ trở lên) LUC 447.84 441,92 29,59

1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 169.80 11,37 151,37 10,14 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 299.40 20,05 251,95 16,87 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 18.63 1,25 18,60 1,25 1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 27.16 1,81 26,16 1,75 2 Đất phi nông nghiệp PNN 287.15 19,23 412,87 27,64 2.1 Đất trụ sở CQ, công trình sự

nghiệp CTS 0.55 0,04 0,55 0,04

2.2 Đất an ninh CAN 0,16 0,01

2.3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 0.09 0,01 36,59 2,45 2.4 Đất sx vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 12.39 0,82 10,89 0,73 2.5 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,17 0,01 2.6 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 3.53 0,24 5,00 0,33 2.7 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 16.46 1,10 23,79 1,59 2.8 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 4.50 0,30 4,40 0,29 2.9 Đất sông, suối SON 62.20 4,16 60,70 4,06 2.10 Đất phát triển hạ tầng DHT 83.14 5,58 157,04 10,52

Trong đó:

Đất cơ sở văn hóa DVH 1.88 2,98 0,20

Đất cơ sở y tế DYT 0.19 0,19 0,01

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 4.25 5,75 0,39 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 0.55 5,00 0,33 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 104.29 6,98 113,58 7,61

2.12 Đất ở tại đô thị ODT

3 Đất chưa sử dụng CSD 12.16 0,81 0,96 0,07

* Trong quy hoạch sử dụng đất việc phân bổ đất đai cho các mục đích sử dụng khác nhau được tiến hành như sau:

- Phân bổ đất đai đảm bảo tính hợp lý, đúng đối tượng sử dụng đất và mục đích sử dụng đất mang lại hiệu quả cao.

- Đáp ứng kịp thời nhu cầu về đất đai cho phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn trước mắt và lâu dài, phù hợp với lợi ích kinh tế của Nhà nước và các chủ sử dụng, khuyến khích đầu tư phát triển bền vững.

- Phân bổ đất đai trong các mục đích sử dụng đi đôi với việc cải tạo, bồi dưỡng, bảo vệ môi trường và hệ sinh thái khu vực.

Căn cứ vào điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất đai, các mục tiêu cần đạt được, các dự án sẽ được triển khai trên địa bàn xã trong những năm tới. Phương án quy hoạch sử dụng đất đai của xã đến năm 2020 được xác định với các loại đất tại bảng 4.5

* Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép trong kỳ quy hoạch:

Trong kỳ quy hoạch của xã, diện tích chuyển mục đích:

- Từ đất nông nghiệp (NNP) chuyển sang đất phi nông nghiệp (PNN) là 135,32 ha. Trong đó:

+ Đất lúa nước (LUA) chuyển sang đất phi nông nghiệp là 44,61 ha + Đất trồng cây hàng năm còn lại (HNK) chuyển sang đất phi nông nghiệp là 32,23 ha.

+ Đất trồng cây lâu năm (CLN) chuyển sang đất phi nông nghiệp là 47,45ha.

+ Đất rừng sản xuất (RSX) chuyển sang đất phi nông nghiệp là 0,03 ha.

+ Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt (TSN) chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,00 ha.

* Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

- Diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp trong kỳ quy hoạch là 0,40 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp trong kỳ quy hoạch là 10,80 ha.

Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xã Tiên Phong đến năm 2020 được xây dựng trên cơ sở đánh giá hiện trạng sử dụng đất, định hướng phát triển kinh tế xã hội của xã nói riêng và định hướng phát triển của huyện Phổ Yên nói chung, đảm bảo tính thực tiễn. Đáp ứng được mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của xã, phù hợp với sự phát triển chung của huyện.

b. Kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

* Tổng diện tích tự nhiên năm 2015 là 1493,48 ha, trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 1144,59 ha chiếm 76,64 % tổng diện Trong đó:

+ Đất lúa nước: 653,96 ha chiếm 43,79 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất trồng cây hàng năm khác 168,01 ha chiếm 11,25% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất trồng cây lâu năm 277,86 ha chiếm 18,60 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất rừng sản xuất 18,60 ha chiếm 1,25 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất nuôi trồng thủy sản: 26,16 ha chiếm 1,75 % tổng diện tích tự nhiên.

- Diện tích đất phi nông nghiệp sử dụng: 342,43ha chiếm 22,93% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 0,55 ha chiếm 0,04 % tổng diện tích tự nhiên,

+ Đất sản xuất kinh doanh: 4,09 ha chiếm 0,27 % tổng diện tích đất tự nhiên.

+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ: 10,89 ha chiếm 0,73 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất rác thải: 0,17 ha, chiếm 0,01% diện tích đất tự nhiên.

+ Đất tôn giáo tín ngưỡng 4,95 ha chiếm 0,33 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 20,76 ha chiếm 1,39 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất có mặt nước chuyên dùng 4,50 ha chiếm 0,30 % tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất sông suối, 60,70 ha chiếm 4,06 % tổng diện tích tự nhiên, + Đất phát triển hạ tầng: 128,04 ha chiếm 8,57 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất cơ sở văn hóa: 2,59 ha, chiếm 0,17% tổng diện tích đất tự nhiên.

- Đất y tế: 0,19 ha, chiếm 0,01% tổng diện tích đất tự nhiên.

- Đất giáo dục đào tạo: 4,75 ha, chiếm 0,29% tổng diện tích đất tự nhiên.

- Đất cơ sở thể dục thể thao: 3,75 ha, chiếm 0,25% tổng diện tích đất tự nhiên.

+ Đất ở nông thôn: 107,78 ha, chiếm 7,22% tổng diện tích đất tự nhiên,

* Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng năm 2015:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 14,17 ha. Trong đó:

+ Đất trồng lúa chuyển sang phi nông nghiệp là 4,87 ha.

+ Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất phi nông nghiệp là 4,12 ha.

+ Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất phi nông nghiệp là 5,18 ha

* Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2015:

- Đưa vào sử dụng cho đất nông nghiệp là 1,80 ha

Nhìn chung công tác lập kế hoạch sử dụng đất của xã Tiên Phong được thực hiện một cách đầy đủ, chính xác, chi tiết các loại đất phù hợp với hiện trạng mục đích sử dụng đất, phù hợp với mục tiêu phương hướng quy hoạch sử dụng đất của xã

Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của xã Tiên Phong được thể hiện tại bảng 4.6

Bảng 4.6 Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của xã Tiên Phong huyên Phổ

Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Đơn vị: ha

STT CHỈ TIÊU

Diện tích phân theo năm

So sánh Diện tích tăng giảm

(+) giảm (-) Hiên

trạng 2014

Kế hoạch

SDĐ 2015 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ

NHIÊN 1493,48 1493,48

1 Đất nông nghiệp NNP 1156,96 1144,59 - 11,92

1.1 Đất trồng lúa LUA 658,83 653,96 -4,87

1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 170,33 168,01 -2,32 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 283,04 277,86 -5,18

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 18,60 18,60 0

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 26,16 26,16 0

1.8 Đất làm muối LMU

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH

2 Đất phi nông nghiệp PNN 328,26 342,43 +14,17 2.1 Đất trụ sở CQ, công trình sự

nghiệp CTS 0,55 0,55 0

2.2 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 2,09 4,09 +2 2.3 Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 10,89 10,89 0 2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải (bao gồm cả đất xử lý chôn lấp chất thải nguy hại)

DRA 0,17 0,17

0

2.5 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 3,61 4,95 +1,34 2.6 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 18,06 20,76 +2,7 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 4,50 4,50 0

2.8 Đất sông, suối SON 60,70 60,70 0

2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 122,28 128,04 +5,76

2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 105,41 107,78 +2,37

2.11 Đất ở tại đô thị ODT

3 Đất chưa sử dụng CSD 8,26 6,46 -1,8

( Nguồn dữ liệu Xã Tiên Phong )

Một phần của tài liệu Đánh giá công tác quản lí nhà nước về đất đai trên địa bàn xã tiên phong, huyện phổ yên, tỉnh thái nguyên giai đoạn 2011-2014 (Trang 48 - 55)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(75 trang)