VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC& ĐẦU TƯ XÂY DỰNG H.D.A
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện được Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203002320 ngày 04 tháng 06 năm 2003. Cục thuế thành phố Hải Phòng cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế số: 0200956787 ngày 20 tháng 06 năm 2003, công an thành phố Hải Phòng cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu số 35930/ĐKMD ngày 05 tháng 06 năm 2003.
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A
ĐC: Số 88 Nguyễn Văn Ninh – An Đồng – An Dương – Hải phòng Điện thoại: 0313 570 401
Fax: 0313 570 401
Quá trình hình thành và phát triển của Công ty có thể chia thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn từ 2003-2007
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện được Bộ Công nghiệp cấp giấy phép hoạt động điện lực số 2450/GP-BCN ngày 26 tháng 06 năm 2003. Khi đó, chuyên môn chính của Công ty là khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, dự án đầu tư, lập thiết kế bản vẽ thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 100kV, và thi công xây dựng đến cấp điện áp 35kV. Giai đoạn đầu mới thành lập nên Công ty cũng gặp nhiều khó khăn trong khâu tìm kiếm thị trường cũng như tổ chức hoạt động kinh doanh.
NGHIỆP
Vốn kinh doanh của Công ty là 6.500.000.000. Trong đó:
- Vốn cố định: 1.165.082.449 - Vốn lưu động: 5.334.914.501 Giai đoạn từ 2007 đến nay
Giai đoạn này Công ty tiếp tục sản xuất và kinh doanh khá hiệu quả do uy tín và chất lượng của các công trình đó được thực hiện nên được chủ đầu tư tín nhiệm, đầu năm thiết kế, lập DAĐT đến cáp điện áp 200kV. Công ty không ngừng nâng cao trình độ tay nghề công nhân, trẻ hoá đội ngũ cán bộ và tiếp cận rất nhanh với trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến, hiện đại trong quản lý và trong sản xuất kinh doanh, đầu tư nhiều máy móc trang thiết bị mới, hiện đại phục vụ cho xây dựng công trình. Vì vậy, Công ty đã tham gia tư vấn, xây dựng nhiều công trình điện đảm bảo chất lượng kỹ thuật và được đánh giá cao như:
- Khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi & thiếtkế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình dự án năng lượng nông thôn II tại Lào Cai
- Khảo sát, lập DAĐT, TKBVTC công trình ĐZ220kV đấu nối nhà máy thuỷ điện Hủa Na và hệ thống điện quốc gia.
- Thi công xây dựng công trình ĐZ35kV, TBA 35kV, ĐZ 0,4kV hệ thống cấp điện khu tái định cư xã m Huổi Lúng - huyện Huổi Sú - Tủa Chựa - Điện Biên.
….
* Hiện nay lĩnh vực kinh doanh của Công ty là:
- Thiết kế công trình đường dây tải điện, TBA đến cấp điện áp 220kV.
- Khảo sát địa hình, địa chất thuỷ văn.
NGHIỆP
tổ chức đấu thầu, xét thầu). Tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp.
- Thi cụng các công trình đõn dụng.
- Thi công xây lắp đường dây TBA đến 35kV, công trình nguồn điện.
Thực trạng hoạt động của Công ty trong những năm gần đây Trang thiết bị
Sử dụng máy móc thiết bị tiên tiến hiện đại, luôn được doanh nghiệp đầu tư đổi mới.
Lao động: Cán bộ CNV Công ty có tất cả 76 người bao gồm:
STT Phòng ban (bộ phận) Số lao động
1
GĐ+2PGĐ (PGĐ HC kiêm Ctịch HĐQT, GĐ kiêm phó CTHĐQT, các thành viên trong hội đồng quản trị chủ yếu là nhân viên trong Công ty)
3
2 Phòng tổ chức hành chính 3
3 Phòng tài chính kế toán 7
4 Phòng kế hoạch - kỹ thuật 5
5 Phòng dự toán 7
6 Phòng kinh doanh 3
7 Phòng thiết kế 1 8
8 Phòng thiết kế 2 6
9 Phòng khảo sát 1 8
10 Phòng khảo sát 2 8
11 Đội xây lắp 18
Tổng 76
Chỉ tiêu tài chính trong 2 năm 2010, 2011 và 4 tháng đầu năm 2012
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 4tháng đầu năm 2012
1. Doanh thu bán hàng và 20.580.364.000 23.346.250.000 18.578.307.000
NGHIỆP
cung cấp dịch vụ
2. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp 725.049.763 807.780.154 701.170.361 3. Tổng tài sản
Trong đó:
- Tài sản ngắn hạn - Tài sản dài hạn
25.431.207.871
23.150.136.833 2.281.071.038
24.925.264.302
22.530.139.255 2.395.125.047
27.814.073.516
24.958.085.202 2.747.672.047 4. Nguồn vốn chủ sở hữu 2.044.282.755 2.405.582.654 1.778.062.028 5. Tỷ suất lợi nhuận/ doanh
thu 3,52% 3,46% 3,775
6. Tỷ suất lợi nhuận/ vốn
chủ sở hữu 35,46% 33,51% 39,43%
7. Thu nhập bình quân đầu
người 2.300.000 2.730.000 3.550.000