VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC& ĐẦU TƯ XÂY DỰNG H.D.A
2.3.3. Thực trạng kế toán chi phí sử dụng máy thi công tại Công ty
Các công trình xây lắp luụn đũi hiỏi phải cú mỏy thi công. với Công ty, tuy quy mô nhỏ nhưng cũng có đội máy thi công để đáp ứng nhu cầu các công trình. Tuy nhiên với đặc điểm sản xuất tại những địa điểm xa nên không thể đem tất cả máy thi công đến nơi thi công nờn cỏc đội xây lắp chủ động thuờ mỏy thi công tại nơi thi công. Như vậy có thể tiết kiệp chi phí lại hiệu quả.
Chi phí sử dụng máy thi công được hạch toán vào TK623 "Chi phí sử dụng máy thi công" và bao gồm các loại chi phí sau:
TK 6231: Chi phí nhân công điều khiển máy thi công TK 6232: Chi phí vật liệu sử dụng cho máy thi công TK 6233: Chi phí khấu hao TK 623
TK 6238: Chi phí khác
Hiện nay xí nghiệp có một số loại máy thi công như: Máy trộn bê tông, máy đầm bàn, máy lu, máy cẩu…
* Kế toán chi phí nhân công điều khển máy thi công tương tự như kế toán chi phí nhân công trực tiếp (đó hạch toán chung trong bảng lương đội xây lắp). Kế toán căn cứ vào bảng chấm công đội xây lắp chuyển sang để tính lương và tớnh cỏc khoản trích theo lương cho công nhân điều khiển máy thi công và hạch toán vào TK 6231.
* Kế toán chi phí vật liệu cho máy thi công như kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Căn cứ vào số vật tư thực tế dùng cho máy thi công để cuối tháng hạch toán vào TK 6232.
* Kế toán chi phí khấu hao máy thi công như sau:
Chi phí khấu hao máy thi công được tập hợp vào TK 6233.
Hàng tháng kế toán lập bảng phân bố khấu hao máy thi công cho các công trình.
NGHIỆP
Cỏch tính mức khấu hao tháng của máy thi công giống như các TSCĐ khác trong Công ty. Khấu hao máy thi công tính theo phương pháp đường thẳng.
Mức khấu hao năm = Nguyên giá tài sản cố định Số năm sử dụng đăng ký
Mức khấu hao tháng = Mức khấu hao năm
12
Kế toán lập bảng tính khấu hao cho các máy móc dùng cho thi công như sau:
NGHIỆP
BIỂU SỐ 07
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A ĐỘI XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
BẢNG TÍNH KHẤU HAO MÁY THI CÔNG Công trình Cò Mạ
STT Tên TSCĐ Nguyên giá Trích khấu hao
Q3/11 (2 tháng) 1 Máy trộn bê tông 0,5m3 (10
năm)
72.124.000 1.202.067 2 Máy đầm bàn (sử dụng 10 năm) 46.564.000 776.067 3 Máy cẩu (sử dụng 10 năm) 237.650.000 3.960.833 4 Sóng kiểm tra bê tông (sử dụng
10 năm)
25.000.000 416.667
Cộng KH máy thi công Q4/11 5.273.734
Cộng luỹ kế KH từ đầu đến hoàn thành công trình (9 tháng)
23.732.253
* Kế toán chi phí khác (TK6238): chi phí này bao gồm các chi phí về thuờ mỏy thi công, các chi phí bằng tiền khác để sử dụng cho máy thi công.
Hàng tháng khi các đội gửi các chứng từ về đề án, kế toán nhập số liệu vào phần mềm kế toán các chi phí liên quan đến sử dụng máy thi công và tiến hành lập sổ chi tiết TK 623 cho từng công trình, sau đó in ra Nhật ký chung và sổ Cái TK 623.
NGHIỆP
BIỂU SỐ 08
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CHI TIẾT
Tên TK: "Chi phí sử dụng máy thi công"
Số hiệu: 623-Cụng trỡnh Cũ Mạ (Quý 4/2011 - Cụng trỡnh Cũ Mạ)
Ngày tháng năm ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
SDĐK
02/10/11 PC197 02/10/11 Thuê máy lu rung 111 9.975.000 30/11/11 HT 30/11/11
Khấu hao MTC phân bổ công trình Cò Mạ (3 tháng)
214 5.273.834
30/11/11 HT 30/11/11 Tiền lương CN điều khiển mTC quý 4/11
334 20.569.231
30/11/11 K/C 30/11/11 K/C CPSXDD Q4/11 154 35.818.065
30/11/11 K/C 30/11/11 Cộng luỹ kế K/C CPSXDD Cò Mạ
122.053.665 SDCK
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NGHIỆP
Các số liệu tiếp tục được cập nhật vào Nhật ký chung và Sổ cái TK 623 BIỂU SỐ 09
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 4/2011 (trích lọc công trình cụm xó Cũ Mạ)
Ngày tháng năm ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
SDĐK 02/10/11 PC197 02/10/11
Thuê máy lu rung công trình Cò Mạ
6238 133 111
9.975.000 977.500
10.972.500 30/11/11 B.lương 30/11/11 Tiền lương CN điều
khiển mTC quý 4/11
6231 334
20.569.231
20.569.231 30/11/11 HT 30/11/11
Khấu hao máy thi công cho công trình Cò Mạ Q4/11
6233 214
5.273.834
5.273.834
30/11/11 HT 30/11/11
K/C chi phí máy thi công Q4-11 công trình Cò Mạ
154 623
36.703.065
36.703.065
Cộng 72.521.230 72.521.230
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NGHIỆP
BIỂU SỐ 10
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CÁI
Tên TK: "Chi phí sử dụng máy thi công"
Số hiệu: TK623
Quý 3 năm 2011 - Cụng trỡnh Cũ Mạ
Ngày tháng năm ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
02/10/11 PC197 02/10 /11 Thuê máy lu rung công trình Cò Mạ
111 9.975.000
30/11/11 B. lương 30/11/11 Tiền lương công nhân
334 50.569.231
30/11/11 B.KH 30/11/11 Khấu hao công trình Cò Mạ
214 5.273.834
30/11/11 K/C 154 30/11/11 K/C CPMTC Cò Mạ
157 35.818.065
SDCK
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NGHIỆP