Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá giá trị sản phẩm dở dang

Một phần của tài liệu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng h.d.a (Trang 86 - 96)

NGHIỆP

Hạch toán chi phí sản xuất dở dang sử dụng TK 154 "Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang". TK này được mở chi tiết theo từng công trình để thuận tiện cho quá trình quản lý và theo dõi chi phí sản xuất của từng công trình.

Cuối tháng hoặc khi hoàn thành một hạng mục công trình, nhân viên kinh tế của đội xây lắp lập bảng kê chi phí công trình xây lắp gửi đến phòng kế toán để đối chiếu số liệu. Kế toán kiểm tra đối chiếu các số liệu rồi lập bảng tính giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ cộng sổ có liên quan bao gồm sổ chi tiết TK 154, Nhật ký chung, sổ cái TK 154.

NGHIỆP

SỔ CHI TIẾT

Tên tài khoản: "Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang"

Số hiệu: 154 - cụng trỡnh Cũ Mạ (Quý 4/2011)

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

SDĐK 3.672.884.369

30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CPNVLTT Q4 621 4.420.784.080 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP NCTT Q4 622 95.361.538 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP SDMTC Q4 623 35.818.065 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP SXC 627 41.950.000

30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C giá vốn 632 8.266.758.052

Cộng PS 8.266.758.052 8.266.758.052

SDCK 0 0

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Cỏc bỳt toỏn kết chuyển này cũng được cập nhật vào Nhật ký chung.

NGHIỆP

BIỂU SỐ 15

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ NHẬT KÝ CHUNG (trích)

Quý IV - 2011 (Trích tổng hợp 154 công trình Cò Mạ)

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CPNVLTT công trình Cò Mạ Q4

154 621

4.420.784.080

4.420.784.080 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP NCTT công

trình Cò Mạ Q4

154 622

95.361.538

95.361.538 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP SDMTC công

trình Cò Mạ Q4

154 623

35.818.065

35.818.065 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP SXC công trình

Cò Mạ Q4/2011

154 627

41.950.000

41.950.000

Cộng PS 4.593.913.683 4.593.913.683

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

NGHIỆP

Các số liệu được cập nhật trên sổ cái TK 154.

BIỂU SỐ 16

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CÁI

Tên TK: "Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang"

Số hiệu: 154

Quý IV - 2011 (Trích tổng hợp theo công trình Cò Mạ)

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải SH

TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

SDĐK 3.672.844.369

30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CPNVLTT công trình Cò Mạ Q4

621 4.420.784.080 30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP NCTT công

trình Cò Mạ Q4

622 95.361.538

30/11/11 K/C154 30/11/11 K/C CP SDMTC công trình Cò Mạ Q4 623

35.818.065 30/11/11 K/C154 30/11/1 K/C CP SXC công

trình Cò Mạ Q4/2011

627 41.950.000

K/C giá vốn công trình

632 8.266.758.052

SDCK 0 0

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

3.5.3.5. Tính giá thành sản phẩm

Công trình sau khi hoàn thành, giữa chủ đầu tư và chủ nhiệm công trình tiến hành nghiệm thu công trình và bàn giao. Để tính giá thành sản phẩm cho công trình xây lắp, Công ty sử dụng TK 632 "Giá vốn hàng bán". TK này được mở chi tiết cho từng công trình.

NGHIỆP

bao gồm các chi phí phát sinh như nguyên vật liệu do đội tự cử nhân viên đia thu mua, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí về máy thi công và chi phí sản xuất chung phát sinh riêng cho công trình.

Sau khi nhận đủ các chứng từ của công trình, kế toán tập hợp tất cả các chi phí đó phát sinh từ khi bắt đầu thi công công trình đến khi hoàn thành. Khi bàn giao, nghiệm thu thanh toán với chủ đầu tư kết chuyển sang TK 632. các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thông thường, sản phẩm hoàn thành kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành trên TK 155, cũng Công ty kết chuyển thẳng sang TK 632 về khi công trình hoàn thành, 2 bên (Công ty và bên Chủ đầu tư) tiến hành kiểm tra nghiệm thu công trình. Nếu công trình đảm bảo về mặt chất lượng và thiết kờ thỡ lập biên bản bàn giao công trình, Công ty chính thức chuyển giao quyền sở hữu cho khách hàng.

Tổng giá thành các công trình hoàn thành trong kỳ được tính như sau:

Tổng giá thành công trình hoàn thành trong

kỳ

= CPSXDD

đầu kỳ + CPSXPS

trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ Kế toán tính giá thành cho công trình và nhập số liệu đầy đủ các sổ chi tiết TK 632, Nhật ký chung, sổ cái TK 632.

BIỂU SỐ 17

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A

NGHIỆP

XN xây lắp và khảo sát công trình

SỔ CHI TIẾT

Tên TK: "Giá vốn hàng bán"

Số hiệu: 632 - cụng trỡnh Cũ Mạ Tháng 12 năm 2011

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

SDĐK

31/11/11 K/C 632 31/11/11 K/c tính giá thành 154 8.266.758.052

31/11/11 K/C 632 31/11/11 K/C XĐ KQKD 911 8.266.758.052

SDCK - -

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Bỳt toán kết chuyển tính giá thành các công trình hoàn thành và bàn giao cho khách hàng được vào sổ Nhật ký chung.

NGHIỆP

BIỂU SỐ 18

Công ty cổ cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện Đội xây lắp

NHẬT KÝ CHUNG Quý IV - 2011 (Trích 632)

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

….

31/11/11 K/C 632 31/11/11 K/c tính giá thành công trình Cò Mạ

632 154

8.266.758.052

8.266.758.052

… - -

Cộng xxx xxx

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

NGHIỆP

BIỂU SỐ 19

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A Đội xây lắp

SỔ CÁI (trích)

Tên TK: "Giá vốn hàng bán"

Số hiệu: 632 Tháng 12 năm 2011

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền Số

hiệu

Ngày

tháng Nợ Có

SDĐK

…..

31/11/11 K/C

632 31/11/11

K/c chi phí tính giá thành công trình Cò Mạ

154 8.266.758.052

31/11/11 K/C

632 31/11/11 K/C XĐ KQKD 911 8.266.758.052

….

SDCK - -

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

NGHIỆP

Khi công trình đó hoàn thành, kế toán lập bảng tính giá thành cho công trình đó. Bảng này thể hiện toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình thi công công trình từ khi bắt đầu khởi công đến khi kết thúc.

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH Cề MẠ

Chi phí DĐK PS Quý IV K/C Giá thành

CPNVLTT 3.043.400.000 4.420.784.080 7.464.184.080

CPNCTT 416.670.769 95.361.538 516.967.307

CPMTC 86.235.600 35.818.065 112.938.665

CPSXC 126.538.00 41.950.000 163.058.000

Cộng 3.672.844.369 4.593.913.683 8.266.758.052

NGHIỆP

CHƯƠNG 3

Một phần của tài liệu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng h.d.a (Trang 86 - 96)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(103 trang)
w