Thực trạng kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại Công ty

Một phần của tài liệu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng h.d.a (Trang 47 - 69)

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC& ĐẦU TƯ XÂY DỰNG H.D.A

2.3.1. Thực trạng kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại Công ty

Việc quản lý vật liệu phải chặt chẽ để tiết kiệm chi phí về nguyên vật liệu chiếm khoảng 70% chi phí của cả công trình.

Giá vật tư mua về nhập kho được tính theo công thức sau:

NGHIỆP

Giá nhập kho của vật tư = Giá mua + Chi phí mua Vật liệu xuõt dùng được tính theo giá thực tế đích danh.

Phương pháp phân bổ vật liệu mà Công ty đang áp dụng là phương pháp phân bổ trực tiếp, tức là vật liệu được xuất dùng cho công trình nào thì được tính vào chi phí cho công trình đó.

Để hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Công ty sử dụng tài khoản 621 "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp".

Các loại nguyên vật liệu này có thể được mua và vận chuyển thẳng đến công trình hoặc mua nhập kho và sau đó vận chuyển đến công trình khi có nhu cầu sử dụng. Với các loại vật liệu thông thường như sắt, thép, xi măng…

các đội thường mua ngay tại nơi thi công. Do đặc điểm sản xuất là công trình ở xa trụ sở nên Công ty tổ chức kho chứa nguyên vật liệu ngay tại nơi thi công và cả ở kho Công ty.

Đối với nguyên vật liệu mua và vận chuyển thẳng đến công trình quy trình chứng từ như sau:

Sau khi ký kết hợp đồng với chủ đầu tư và giao cho đội xây lắp, đội trưởng đọi xây lắp lên dự toán các loại vật tư và lập phiếu yêu cầu các loại vật tư. Sau khi cỏc phũng ban và Giám đốc ký duyệt thì phòng kế toán và nhân viên kinh tế của các đội xây lắp tiến hành mua các loại vật tư đó.

Phiếu yêu cầu vật tư Hoá đơn GTGT

Phiếu nhập kho (xuất thẳng cho

công trình)

NGHIỆP

HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL

Liên 2 (giao khách hàng) Ngày 02 tháng 10 năm 2011

DN/2011B 0078368 Đơn vị bán hàng: Công ty vật liệu xây dựng Kim Phương

Địa chỉ: Bản Cụ Tũng - xó Cụ Tũng - huyện Thuận Châu - Sơn La Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787

TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải Phòng Hình thức thanh toán: Tiền mặt

STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Xi măng PC30 Sơn La Tấn 10 750.000 7.500.000

2 Đá dăm 4x6 m3 05 72.000 360.000

3 Đá dăm 2x4 m3 07 105.000 735.000

4 Đá dăm 1x2 m3 10 110.000 1.100.000

5 Cát suối rửa m3 05 78.000 390.000

6 Sắt F8 Kg 150 1.100 165.000

7 Sắt F10 Kg 120 1.300 156.000

8 Sắt F16 Kg 200 1.500 300.000

Cộng tiền hàng 10.706.000

Thuế suất GTGT 10% 1.070.600

Tổng tiền thanh toán 11.776.600

Số tiền bằng chữ: Mười một triệu, bảy trăm bảy sáu nghìn sáu trăm đồng.

Người mua Người bán Thủ trưởng

(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)

NGHIỆP

PHIẾU NHẬP – XUẤT THẲNG CÔNG TRÌNH Ngày 02 tháng 10 năm 2011

Số: 22 Nợ TK 621: 10.706.000 Nợ TK 133: 1.070.600

Có TK 111: 11.776.600 Họ và tên người giao: Nguyễn Đình Long

Theo hợp đồng số 124 ngày 01 tháng 10 năm 2011của Công ty vật liệu xây dựng Kim Phương

Địa chỉ: Bản Cụ Tũng - xó Cụ Tũng - huyện Thuận Châu - Sơn La Nhập tại kho: xuất thẳng cho công trình Cò Mạ - Thuận Châu Tên, nhãn hiệu, quy

cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm,

hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

Xi măng PC30 Sơn La Tấn 10 10 750.000 7.500.000

Đá dăm 4x6 m3 05 05 72.000 360.000

Đá dăm 2x4 m3 07 07 105.000 735.000

Đá dăm 1x2 m3 10 10 110.000 1.100.000

Cát suối rửa m3 05 05 78.000 390.000

Sắt F8 Kg 150 150 1.100 165.000

Sắt F10 Kg 120 120 1.300 156.000

Sắt F16 Kg 200 200 1.500 300.000

Cộng 10.706.000

Số tiền bằng chữ: Mười triệu bảy trăm linh sỏu nghỡn đồng Ngày 02 tháng 10 năm 2011

NGHIỆP

HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL Liên 2 (giao khách hàng)

Ngày 06 tháng 10 năm 2011

DN/2011B 0083352 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH SX&KD thiết bị tổng hợp

MST: 0101108874

Địa chỉ: Nhà B3 khu TTĐHXD - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787

TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải phòng Hình thức thanh toán: CK

STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền

1 Xà rẽ XR35 Bộ 01 683.000 683.000

2 Xà phụ XP2 Bộ 01 288.000 288.000

3 Xà néo XN35-1L Bộ 01 1.570.000 1.570.000

4 Xà néo cột đúp XNĐ4a Bộ 195 234.000 45.630.000

5 Xà đỡ 1 pha XĐ2 Bộ 265 76.000 20.140.000

6 Xà néo cột đơn 1 pha XN2 Bộ 44 91.000 4.004.000 7 Xà néo cột đơn 1 pha XĐN2 Bộ 70 97.000 6.790.000 8 Xà néo cột đúp 1 pha XN Bộ 86 122.000 10.492.000

9 Tăng đơ treo cáp Bộ 40 76.000 3.040.000

Cộng tiền hàng 92.637.000

Thuế suất GTGT 10% 9.263.700

Tổng tiền thanh toán 101.900.700

Số tiền bằng chữ: một trăm linh một triệu chín trăm ngàn, bẩy trăm đồng chẵn

Người mua Người bán Thủ trưởng

(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)

BIỂU SỐ 01

PHIẾU NHẬP KHO Ngày 06 tháng 10 năm 2011

Số: 35

Nợ TK 152: 92.637.000

NGHIỆP

Nợ TK 133: 9.263.700

Có TK 331: 101.900.700 Họ và tên người giao: Nguyễn Xuân Hoà

Theo hợp đồng số 32 ngày 05 tháng 10 năm 2011 của Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh thiết bị tổng hợp với Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng H.D.A về việc chế tạo lắp ráp các loại xà.

Nhập tại kho: Công ty

TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,

sản phẩm, hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

1 Xà rẽ XR35 Bộ 01 01 683.000 683.000

2 Xà phụ XP2 Bộ 01 01 288.000 288.000

3 Xà néo XN35-1L Bộ 01 01 1.570.000 1.570.000

4 Xà néo cột đúp XNĐ4a Bộ 195 195 234.000 45.630.000

5 Xà đỡ 1 pha XĐ2 Bộ 265 265 76.000 20.140.000

6 Xà néo cột đơn 1 pha XN2 Bộ 44 44 91.000 4.004.000 7 Xà néo cột đơn 1 pha XĐN2 Bộ 70 70 97.000 6.790.000 8 Xà néo cột đúp 1 pha XN Bộ 86 86 122.000 10.492.000

9 Tăng đơ treo cáp Bộ 40 40 76.000 3.040.000

Cộng 92.637.000

Số tiền bằng chữ: Chín hai triệu sáu trăm ba mươi bảy nghìn đồng.

Ngày 06 tháng 10 năm 2011

Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL

Liên 2 (giao khách hàng) DN/2011B

NGHIỆP

TK: 102010000492243 tại CNNH Công thương Đống Đa

Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787

TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải phòng Hình thức thanh toán: CK

STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền

1. Chuỗi cách điện IIC70E (4) Chuỗi 36 363.000 22.896.000

2. Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm Kg 3 55.000 165.000

3. Kẹp các nhôm KCN Cái 60 10.500 630.000

4. Sứ đõ dây + cả ty Quả 2 165.350 3.307.000

5. Sứ đứng 35kV Bộ 12 136.580 1.638.960

6. Sứ (4 bát/chuỗi) Bát 6 105.000 630.000

7. Khoá néo HTH-2-6 Cái 10 31.248 312.480

8. Vòng treo sứ VT-6 Cái 10 9.524 92.240

9. Mắt nói lắp ráp II-TM-7 Cái 5 11.520 57.600

10. Mắt nối trung gian II-7-6 Cái 5 11.520 7.600

11. Cái nối CK-7-1A Cái 5 11.520 7.600

12. Móc treo hình U Cái 15 8.500 127.500

13. Dây dẫn AC-50evertop m 1.000 30.500 35.500.000 14. Dây nhôm trần A-35 M 35.000 11.200 392.000.000 15. Dây nhôm trần A-50 M 100.000 21.400 2.140.000.000 16. Dây nhôm trần A-70 M 35.000 43.700 1.529.500.000

17. Cáp 3x50+1x25cadisun M 282 187.000 52.534.000

18. Cáp 3x70+1x35cadisun M 50 259.000 12.950.000

19. Sứ cứng A-30 Quả 9.472 7.000 66.304.000

20. Cặp cáp nhôm CC-35 Bộ 1.820 7.500 13.650.000

21. Cặp cáp nhôm CC-50 Bộ 5.600 8.200 1.120.000

22. Cặp cáp nhôm CC-70 Bộ 2.850 9.000 25.650.000

23. Cặp cáp đồng nhôm Cu Bộ 164 4.000 656.000

24. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 164 13.000 2.132.000

….

Cộng tiền hàng 4.298.343.480

Thuế suất thuế GTGT 10% 429.834.348

Tổng tiền thanh toán 4.728.177.828

NGHIỆP

Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, bẩy trăm hai mười tám triệu, một trăm bẩy mươi bẩy ngàn tám trăm hai mươi tám đồng chẵn

Người mua Người bán Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)

NGHIỆP

BIỂU SỐ 01

PHIẾU NHẬP KHO Ngày 07 tháng 10 năm 2011

Số: 36

Nợ TK 152: 4.298.343.480 Nợ TK 133: 429.834.348

Có TK 331: 4.728.177.828 Họ và tên người giao: Hoàng Duy Hương

Theo hợp đồng số 216 ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Công ty TNHH TM và dịch vụ điện cơ Phúc Thịnh với Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng H.D.A

Nhập tại kho: Công ty

TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,

sản phẩm, hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

1. Chuỗi cách điện IIC70E (4) Chuỗi 36 36 363.000 22.896.000

2. Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm Kg 3 3 55.000 165.000

3. Kẹp các nhôm KCN Cái 60 60 10.500 630.000

4. Sứ đõ dây + cả ty Quả 2 2 165.350 3.307.000

5. Sứ đứng 35kV Bộ 12 12 136.580 1.638.960

6. Sứ (4 bát/chuỗi) Bát 6 6 105.000 630.000

7. Khoá néo HTH-2-6 Cái 10 10 31.248 312.480

8. Vòng treo sứ VT-6 Cái 10 10 9.524 92.240

9. Mắt nói lắp ráp II-TM-7 Cái 5 5 11.520 57.600

10. Mắt nối trung gian II-7-6 Cái 5 5 11.520 7.600

11. Cái nối CK-7-1A Cái 5 5 11.520 7.600

12. Móc treo hình U Cái 15 15 8.500 127.500

13. Dây dẫn AC-50evertop m 1.000 1.000 30.500 35.500.000

14. Dây nhôm trần A-35 M 35.000 35.000 11.200 392.000.000

15. Dây nhôm trần A-50 M 100.000 100.000 21.400 2.140.000.000

16. Dây nhôm trần A-70 M 35.000 35.000 43.700 1.529.500.000

17. Cáp 3x50+1x25cadisun M 282 282 187.000 52.534.000

NGHIỆP

18. Cáp 3x70+1x35cadisun M 50 50 259.000 12.950.000

19. Sứ cứng A-30 Quả 9.472 9.472 7.000 66.304.000

20. Cặp cáp nhôm CC-35 Bộ 1.820 1.820 7.500 13.650.000

21. Cặp cáp nhôm CC-50 Bộ 5.600 5.600 8.200 1.120.000

22. Cặp cáp nhôm CC-70 Bộ 2.850 2.850 9.000 25.650.000

23. Cặp cáp đồng nhôm Cu Bộ 164 164 4.000 656.000

24. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 164 164 13.000 2.132.000

….

Cộng 4.513.260.654

Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, năm trăm mười ba triệu, hai trăm sáu mươi nghìn, sáu trăm năm mươi tư đồng./.

Ngày 07 tháng 10 năm 2011

Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

PHIẾU XUẤT KHO Ngày 09 tháng 10 năm 2011

Số: 29

Nợ TK 621: 4.390.980.480 Có TK 152: 4.390.980.480 Họ và tên người nhận hàng: Phạm Tấn Thành

NGHIỆP TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,

sản phẩm, hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

1. Chuỗi cách điện IIC70E (4) Chuỗi 36 36 363.000 22.896.000

2. Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm Kg 3 3 55.000 165.000

3. Kẹp các nhôm KCN Cái 60 60 10.500 630.000

4. Sứ đõ dây + cả ty Quả 2 2 165.350 3.307.000

5. Sứ đứng 35kV Bộ 12 12 136.580 1.638.960

6. Sứ (4 bát/chuỗi) Bát 6 6 105.000 630.000

7. Khoá néo HTH-2-6 Cái 10 10 31.248 312.480

8. Vòng treo sứ VT-6 Cái 10 10 9.524 92.240

9. Mắt nối lắp ráp II-TM-7 Cái 5 5 11.520 57.600

10. Mắt nối trung gian II-7-6 Cái 5 5 11.520 7.600

11. Cái nối CK-7-1A Cái 5 5 11.520 7.600

12. Móc treo hình U Cái 15 15 8.500 127.500

13. Dây dẫn AC-50evertop m 1.000 1.000 30.500 35.500.000

14. Dây nhôm trần A-35 Taya M 35.000 35.000 11.200 392.000.000 15. Dây nhôm trần A-50 Taya M 100.000 100.000 21.400 2.140.000.000 16. Dây nhôm trần A-70 Taya M 35.000 35.000 43.700 1.529.500.000

17. Cáp 3x50+1x25 M 282 282 187.000 52.534.000

18. Cáp 3x70+1x35 M 50 50 259.000 12.950.000

19. Sứ đứng A-30 Quả 9.472 9.472 7.000 66.304.000

20. Cặp cáp nhôm CC-35 evertop

Bộ 1.820 1.820 7.500 13.650.000

21. Cặp cáp nhôm CC-50 evertop

Bộ 5.600 5.600 8.200 1.120.000

22. Cặp cáp nhôm CC-70 evertop

Bộ 2.850 2.850 9.000 25.650.000

23. Cặp cáp đồng nhôm Cu A35-70

Bộ 164 164 4.000 656.000

24. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 164 164 13.000 2.132.000

25. Xà rẽ XR35 Bộ 01 01 683.000 683.000

26. Xà phụ XP2 Bộ 01 01 288.000 288.000

27. Xà néo XN35-1L Bộ 01 01 1.570.000 1.570.000

28. Xà néo cột đúp XNĐ4a Bộ 195 195 234.000 45.630.000

29. Xà đỡ 1 pha XĐ2 Bộ 265 265 76.000 20.140.000

30. Xà néo cột đơn 1 pha XN2 Bộ 44 44 91.000 4.004.000

31. Xà néo cột đơn 1 pha Bộ 70 70 97.000 6.790.000

NGHIỆP XĐN2

32. Xà néo cột đúp 1 pha XN Bộ 86 86 122.000 10.492.000

33. Tăng đơ treo cáp Bộ 40 40 76.000 3.040.000

…. ….

Cộng 4.390.980.480

Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, ba trăm chín mươi triệu, chín trăm tám mươi nghìn, bốn trăm tám mươi đồng

Ngày 09 tháng 10 năm 2011

Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL

Liên 2 (giao khách hàng) Ngày 07 tháng 10 năm 2011

DN/2011B 0001526 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM&DV Điện cơ Phúc Thịnh

Địa chỉ: 24B Trần Duy Hưng - Cầu Giấy - Hà Nội MST: 0102046966

TK: 102010000492243 tại CNNH Công thương Đống Đa

Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787

TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải Phòng Hình thức thanh toán: CK

STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền

1 Máy biến áp 31.5kVA Bộ 01 45.000.00

0

45.000.000

NGHIỆP

Thuế suất thuế GTGT 10% 5.650.000

Tổng tiền thanh toán 62.150.000

Số tiền bằng chữ: Sáu mươi hai triệu, một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./.

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)

PHIẾU NHẬP KHO Ngày 07 tháng 11 năm 2011

Số: 36 Nợ TK 152: 56.500.000 Nợ TK 133: 5.650.000

Có TK 331: 62.150.000 Họ và tên người giao: Hoàng Duy Hương

Theo hợp đồng số 220 ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Công ty TNHH TM và dịch vụ điện cơ Phúc Thịnh với Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện

Nhập tại kho: Công ty

TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư,

dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

1 Máy biến áp 31.5kVA Bộ 01 01 45.000.000 45.000.000 2 Tủ điện trọn bộ 3 pha Bộ 01 01 7.600.000 7.600.000 3 Chống sét van HĐ-

42kV

Bộ 01 01 3.900.000 3.900.000

Cộng 56.500.000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu, năm trăm nghìn

NGHIỆP

đồng chẵn./.

Ngày 07 tháng 11 năm 2011

Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

NGHIỆP

BIỂU SỐ 01

PHIẾU XUẤT KHO Ngày 09 tháng 11 năm 2011

Số: 29 Nợ TK 621: 56.500.000

Có TK 152: 56.500.000 Họ và tên người nhận hàng: Phạm Tiến Thành

- Lý do xuất kho: Xuất cho công trình điện khớ hoỏ cụm xó Cũ Mạ - Thuận Châu - Sơn La

- Nhập tại kho: Đội thi công

TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư,

dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

1 Máy biến áp 31.5kVA Bộ 01 01 45.000.000 45.000.000 2 Tủ điện trọn bộ 3 pha Bộ 01 01 7.600.000 7.600.000 3 Chống sét van HĐ-

42kV

Bộ 01 01 3.900.000 3.900.000

Cộng 56.500.000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu, năm trăm nghìn đồng chẵn./.

Ngày 09 tháng 11 năm 2011

Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

NGHIỆP

Sau khi hoàn thành công trình vật liệu thừa được nhập lại kho.

PHIẾU NHẬP KHO Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Số: 38

Nợ TK 152: 37.402.400

Có TK 621: 37.402.400 Họ và tên người giao: Phạm Tấn Thành

- Theo biên bản kiểm tra bàn giao nghiệm thu.

- Nhập tại kho: Công ty

TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,

sản phẩm, hàng hóa

số ĐVT

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

1. Dây buộc cổ sứ AL-2.5mm Kg 0.5 0.5 55.000 27.500

2. Móc treo hình U Cái 2 2 8.500 17.000

3. Dây nhôm trần A-35 Taya M 530 530 11.200 5.936.000

4. Dây nhôm trần A-50 Taya M 120 120 21.400 2.568.000

5. Dây nhôm trần A-70 Taya M 40 40 43.400 1..748.000

6. Cáp 3x50+1x25 M 12 12 187.000 4.480.000

7. Sứ đứng A-30 Quả 32 32 7.000 224.000

8. Cặp cáp nhôm CC 35 evertop Bộ 46 46 7.500 345.000

9. Cặp cáp nhôm CC-50 evertop Bộ 84 84 8.2.000 688.800

10. Cặp cáp nhôm CC-70 evertop Bộ 52 52 9.000 468.000

11. Cặp cáp đồng nhôm Cu A35- 70

Bộ 21 21 4.000 84.000

12. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 18 18 13.000 234.000

13. Xi măng PC30 Sơn La Tấn 1.2 1.2 750.000 900.000

14. Đá dăm 2x4 M3 3 3 105.000 315.000

15. Đá dăm 1x2 M3 4.5 4.5 110.000 495.000

NGHIỆP

19. Sắt F10 Kg 20 20 1.300 26.000

20. Sắt F16 Kg 46 46 1.500 69.000

…..

Cộng 37.402.400

Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu, bốn trăm linh hai nghìn, bốn trăm đồng

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đối với một số loại nguyên vật liệu Công ty cất trữ tại kho, khi có nhu cầu sử dụng, đội trưởng đội thi công (chủ nhiệm công trình) viết phiếu yêu cầu để được đáp ứng. Khi đó, kế toán hàng tồn kho sẽ viết phiếu xuất kho để lấy vật liệu.

Từ các phiếu xuất kho và phiếu nhập kho cựng cỏc chứng từ, hoá đơn GTGt mà các đội xây lắp gửi về, cuối tháng kế toán lập sổ chi tiết TK 621 cho từng công trình để đảm bảo quản lý chi phí nguyên vật liệu một cách chính xác.

NGHIỆP

BIỂU SỐ 02

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CHI TIẾT

Tên TK: "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp"

Số hiệu: 621 - Cụng trỡnh Cụ Mạ Quý 4 năm 2011

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

SDĐK 111

02/10 /11 PX22 02/10 / 11

Mua vật liệu xuất tăhngr cho Công trình: Xi măng PC30 Sơn La

111 7.500.000

Đá dăm 4x6 111 360.000

Đá dăm 2x4 111 735.000

Đá dăm 1x2 111 1.100.000

Cát suối rửa 111 390.000

Sắt F8 111 165.000

Sắt F10 111 156.000

Sắt F16 111 300.000

03/10/11 PX29 03/10 11

Xuất kho vật liệu và thiết bị cho công trình Cò Mạ: Chuỗi cách điện IIC70E (4 bát)

152 22.896.000

Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm 152 165.000

Kẹp các nhôm KCN 152 630.000

Sứ đõ dây + cả ty 152 3.307.000

Sứ đứng 35kV 152 1.638.960

Sứ (4 bát/chuỗi) 152 630.000

Khoá néo HTH-2-6 152 312.480

Vòng treo sứ VT-6 152 92.240

Mắt nói lắp ráp II-TM-7 152 57.600

NGHIỆP

Dây dẫn AC-50evertop 152 35.500.000 Dây nhôm trần A-35 152 392.000.000 Dây nhôm trần A-50 152 2.140.000.000 Dây nhôm trần A-70 152 1.529.500.000 Cáp 3x50+1x25cadisun 152 52.534.000 Cáp 3x70+1x35cadisun 152 12.950.000

Sứ cứng A-30 152 66.304.000

Cặp cáp nhôm CC-35 evertop 152 13.650.000 Cặp cáp nhôm CC-50 evertop 152 1.120.000 Cặp cáp nhôm CC-70 evertop 152 25.650.000 Cặp cáp đồng nhôm Cu 152 656.000 Đầu nối đồng Cu 35-70 152 2.132.000

Xà rẽ XR35 152 683.000

Xà phụ XP2 152 288.000

Xà néo XN35-1L 152 1.570.000

Xà néo cột đúp XNĐ4a 152 45.630.000 Xà đỡ 1 pha XĐ2 152 20.140.000 Xà néo cột đơn 1 pha XN2 152 4.004.000 Xà néo cột đơn 1 pha XĐN2 152 6.790.000 Xà néo cột đúp 1 pha XN 152 10.492.000 Tăng đơ treo cáp 152 3.040.000 07/11/11 PX29 7/11/11 Máy biến áp 31.5kVA 152 45.000.000 Tủ điện trọn bộ 3 pha 152 7.600.000 Chống sét van HĐ-42kV 152 3.900.000

……

30/01/11 PN38 30/11/

11

Nhập lại kho số vật liệu thừa: Dây buộc cổ sứ AL2.5mm

152 27.500

Móc treo hình U 152 17.000

Dây nhôm trần A-35 Taya 152 5.936.000

Dây nhôm trần A-50 Taya 152 2.568.000

Dây nhôm trần A-70 Taya 152 1..748.000

Cáp 3x50+1x25 152 4.480.000

Sứ đứng A-30 152 224.000

Cặp cáp nhôm CC 35 evertop 152 345.000

Cặp cáp nhôm CC-50 evertop 152 688.800

Cặp cáp nhôm CC-70 evertop 152 468.000

Cặp cáp đồng nhôm Cu A35- 152 84.000

NGHIỆP

70

Đầu nối đồng Cu 35-70 152 234.000

Xi măng PC30 Sơn La 152 900.000

Đá dăm 2x4 152 315.000

Đá dăm 1x2 152 495.000

Cát suối rửa 152 78.000

Sắt F6 152 50.400

Sắt F8 152 18.700

Sắt F10 152 26.000

Sắt F16 152 69.000

…..

Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp quý 4

154 4.420.784.080

Kết chuyển luỹ kế chi phí NVL trực tiếp từ đầu đến khi hoàn thành công trình

154 7.464.184.080

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Từ những số liệu đó được cập nhật trên phần mềm kế toán, kế toán in Nhật ký chung và sổ Cái TK 621 cho tonà bộ Công ty.

BIỂU SỐ 03

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A NHẬT KÝ CHUNG

(Trích lọc chi phí NVL trực tiếp Quý 4/2011 - Cò Mạ)

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

2/10/11 PN 22 2/10/11

Mua vật liệu xây dựng (đào móng và cột) xuất thẳng công trình Cò Mạ)

621 133 111

10.706.000 1.070.600

NGHIỆP

331 101.900.700

7/10/11 PN36 7/10/ 11

Mua NVL dây cáp nhập kho 152 133 331

4.298.343.480 429.834.348

4.728.177.828 9/10/11 PX29 9/10/11

Xuất nguyên vật liệu cho

công trình Cò Mạ 621

152

4.390.980.480

4.390.980.480

7/11/11 PN 37 7/11/11

Mua thiết bị (MBA, tủ điện, CSV)

152 133 331

56.500.000 5.650.000

62.150.000 9/11/11 PN 9/11/11 Xuất thiết bị (MBA, tủ điện,

CSV)

621 152

56.500.000

56.500.000 30/11/11 PN48 30/11 /

11

Vật liệu thừa nhập lại kho 152 621

37.402.400

37.402.400 30/11/11 HT 30/11 /

11

Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho công trình quý 4/2011

154 621

4.420.784.080

4.420.784.080

Cộng 13.809.672.088 13.809.672.08

8

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

BIỂU SỐ 02

Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CÁI

Tên TK: "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp"

Số hiệu: TK621 Quý 4 năm 2011

Ngày tháng năm ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ Có

SDĐK

02/10/11 PX22 02/10 /11 Mua vật liệu xuất 111 11.241.300

NGHIỆP

thẳng cho công trình:

Xi măng, đá, sắt

09/10/11 PX29 03/10 /11

Xuất kho vật liệu cho công trình Cò Mạ, chuỗi cách điện, sư, cáp, xà, tăng đơ treo cáp nhập khoi

152 4.390.980.480

09/11/ 11 PX30 9/11/11 Máy biến áp 31.5kVA-35/0.4kV

152 56.500.000

30/11/11 PN38 30/11/11

Nhập lại kho só vật liệu thừa: Dây buộc cổ sứ AL2.5mm

152 37.402.400

Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp quý 4

154 4.420.784.080

Kết chuyển luỹ kế chi phí NVL trực tiếp từ đầu đến khi hoàn thành công trình

154 7.464.184.080

Ngày 30 tháng 11 năm 2011

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Một phần của tài liệu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng h.d.a (Trang 47 - 69)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(103 trang)
w