VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC& ĐẦU TƯ XÂY DỰNG H.D.A
2.3.1. Thực trạng kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại Công ty
Việc quản lý vật liệu phải chặt chẽ để tiết kiệm chi phí về nguyên vật liệu chiếm khoảng 70% chi phí của cả công trình.
Giá vật tư mua về nhập kho được tính theo công thức sau:
NGHIỆP
Giá nhập kho của vật tư = Giá mua + Chi phí mua Vật liệu xuõt dùng được tính theo giá thực tế đích danh.
Phương pháp phân bổ vật liệu mà Công ty đang áp dụng là phương pháp phân bổ trực tiếp, tức là vật liệu được xuất dùng cho công trình nào thì được tính vào chi phí cho công trình đó.
Để hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Công ty sử dụng tài khoản 621 "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp".
Các loại nguyên vật liệu này có thể được mua và vận chuyển thẳng đến công trình hoặc mua nhập kho và sau đó vận chuyển đến công trình khi có nhu cầu sử dụng. Với các loại vật liệu thông thường như sắt, thép, xi măng…
các đội thường mua ngay tại nơi thi công. Do đặc điểm sản xuất là công trình ở xa trụ sở nên Công ty tổ chức kho chứa nguyên vật liệu ngay tại nơi thi công và cả ở kho Công ty.
Đối với nguyên vật liệu mua và vận chuyển thẳng đến công trình quy trình chứng từ như sau:
Sau khi ký kết hợp đồng với chủ đầu tư và giao cho đội xây lắp, đội trưởng đọi xây lắp lên dự toán các loại vật tư và lập phiếu yêu cầu các loại vật tư. Sau khi cỏc phũng ban và Giám đốc ký duyệt thì phòng kế toán và nhân viên kinh tế của các đội xây lắp tiến hành mua các loại vật tư đó.
Phiếu yêu cầu vật tư Hoá đơn GTGT
Phiếu nhập kho (xuất thẳng cho
công trình)
NGHIỆP
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL
Liên 2 (giao khách hàng) Ngày 02 tháng 10 năm 2011
DN/2011B 0078368 Đơn vị bán hàng: Công ty vật liệu xây dựng Kim Phương
Địa chỉ: Bản Cụ Tũng - xó Cụ Tũng - huyện Thuận Châu - Sơn La Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787
TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải Phòng Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xi măng PC30 Sơn La Tấn 10 750.000 7.500.000
2 Đá dăm 4x6 m3 05 72.000 360.000
3 Đá dăm 2x4 m3 07 105.000 735.000
4 Đá dăm 1x2 m3 10 110.000 1.100.000
5 Cát suối rửa m3 05 78.000 390.000
6 Sắt F8 Kg 150 1.100 165.000
7 Sắt F10 Kg 120 1.300 156.000
8 Sắt F16 Kg 200 1.500 300.000
Cộng tiền hàng 10.706.000
Thuế suất GTGT 10% 1.070.600
Tổng tiền thanh toán 11.776.600
Số tiền bằng chữ: Mười một triệu, bảy trăm bảy sáu nghìn sáu trăm đồng.
Người mua Người bán Thủ trưởng
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
NGHIỆP
PHIẾU NHẬP – XUẤT THẲNG CÔNG TRÌNH Ngày 02 tháng 10 năm 2011
Số: 22 Nợ TK 621: 10.706.000 Nợ TK 133: 1.070.600
Có TK 111: 11.776.600 Họ và tên người giao: Nguyễn Đình Long
Theo hợp đồng số 124 ngày 01 tháng 10 năm 2011của Công ty vật liệu xây dựng Kim Phương
Địa chỉ: Bản Cụ Tũng - xó Cụ Tũng - huyện Thuận Châu - Sơn La Nhập tại kho: xuất thẳng cho công trình Cò Mạ - Thuận Châu Tên, nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
Xi măng PC30 Sơn La Tấn 10 10 750.000 7.500.000
Đá dăm 4x6 m3 05 05 72.000 360.000
Đá dăm 2x4 m3 07 07 105.000 735.000
Đá dăm 1x2 m3 10 10 110.000 1.100.000
Cát suối rửa m3 05 05 78.000 390.000
Sắt F8 Kg 150 150 1.100 165.000
Sắt F10 Kg 120 120 1.300 156.000
Sắt F16 Kg 200 200 1.500 300.000
Cộng 10.706.000
Số tiền bằng chữ: Mười triệu bảy trăm linh sỏu nghỡn đồng Ngày 02 tháng 10 năm 2011
NGHIỆP
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL Liên 2 (giao khách hàng)
Ngày 06 tháng 10 năm 2011
DN/2011B 0083352 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH SX&KD thiết bị tổng hợp
MST: 0101108874
Địa chỉ: Nhà B3 khu TTĐHXD - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787
TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải phòng Hình thức thanh toán: CK
STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Xà rẽ XR35 Bộ 01 683.000 683.000
2 Xà phụ XP2 Bộ 01 288.000 288.000
3 Xà néo XN35-1L Bộ 01 1.570.000 1.570.000
4 Xà néo cột đúp XNĐ4a Bộ 195 234.000 45.630.000
5 Xà đỡ 1 pha XĐ2 Bộ 265 76.000 20.140.000
6 Xà néo cột đơn 1 pha XN2 Bộ 44 91.000 4.004.000 7 Xà néo cột đơn 1 pha XĐN2 Bộ 70 97.000 6.790.000 8 Xà néo cột đúp 1 pha XN Bộ 86 122.000 10.492.000
9 Tăng đơ treo cáp Bộ 40 76.000 3.040.000
Cộng tiền hàng 92.637.000
Thuế suất GTGT 10% 9.263.700
Tổng tiền thanh toán 101.900.700
Số tiền bằng chữ: một trăm linh một triệu chín trăm ngàn, bẩy trăm đồng chẵn
Người mua Người bán Thủ trưởng
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
BIỂU SỐ 01
PHIẾU NHẬP KHO Ngày 06 tháng 10 năm 2011
Số: 35
Nợ TK 152: 92.637.000
NGHIỆP
Nợ TK 133: 9.263.700
Có TK 331: 101.900.700 Họ và tên người giao: Nguyễn Xuân Hoà
Theo hợp đồng số 32 ngày 05 tháng 10 năm 2011 của Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh thiết bị tổng hợp với Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng H.D.A về việc chế tạo lắp ráp các loại xà.
Nhập tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
1 Xà rẽ XR35 Bộ 01 01 683.000 683.000
2 Xà phụ XP2 Bộ 01 01 288.000 288.000
3 Xà néo XN35-1L Bộ 01 01 1.570.000 1.570.000
4 Xà néo cột đúp XNĐ4a Bộ 195 195 234.000 45.630.000
5 Xà đỡ 1 pha XĐ2 Bộ 265 265 76.000 20.140.000
6 Xà néo cột đơn 1 pha XN2 Bộ 44 44 91.000 4.004.000 7 Xà néo cột đơn 1 pha XĐN2 Bộ 70 70 97.000 6.790.000 8 Xà néo cột đúp 1 pha XN Bộ 86 86 122.000 10.492.000
9 Tăng đơ treo cáp Bộ 40 40 76.000 3.040.000
Cộng 92.637.000
Số tiền bằng chữ: Chín hai triệu sáu trăm ba mươi bảy nghìn đồng.
Ngày 06 tháng 10 năm 2011
Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL
Liên 2 (giao khách hàng) DN/2011B
NGHIỆP
TK: 102010000492243 tại CNNH Công thương Đống Đa
Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787
TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải phòng Hình thức thanh toán: CK
STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1. Chuỗi cách điện IIC70E (4) Chuỗi 36 363.000 22.896.000
2. Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm Kg 3 55.000 165.000
3. Kẹp các nhôm KCN Cái 60 10.500 630.000
4. Sứ đõ dây + cả ty Quả 2 165.350 3.307.000
5. Sứ đứng 35kV Bộ 12 136.580 1.638.960
6. Sứ (4 bát/chuỗi) Bát 6 105.000 630.000
7. Khoá néo HTH-2-6 Cái 10 31.248 312.480
8. Vòng treo sứ VT-6 Cái 10 9.524 92.240
9. Mắt nói lắp ráp II-TM-7 Cái 5 11.520 57.600
10. Mắt nối trung gian II-7-6 Cái 5 11.520 7.600
11. Cái nối CK-7-1A Cái 5 11.520 7.600
12. Móc treo hình U Cái 15 8.500 127.500
13. Dây dẫn AC-50evertop m 1.000 30.500 35.500.000 14. Dây nhôm trần A-35 M 35.000 11.200 392.000.000 15. Dây nhôm trần A-50 M 100.000 21.400 2.140.000.000 16. Dây nhôm trần A-70 M 35.000 43.700 1.529.500.000
17. Cáp 3x50+1x25cadisun M 282 187.000 52.534.000
18. Cáp 3x70+1x35cadisun M 50 259.000 12.950.000
19. Sứ cứng A-30 Quả 9.472 7.000 66.304.000
20. Cặp cáp nhôm CC-35 Bộ 1.820 7.500 13.650.000
21. Cặp cáp nhôm CC-50 Bộ 5.600 8.200 1.120.000
22. Cặp cáp nhôm CC-70 Bộ 2.850 9.000 25.650.000
23. Cặp cáp đồng nhôm Cu Bộ 164 4.000 656.000
24. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 164 13.000 2.132.000
….
Cộng tiền hàng 4.298.343.480
Thuế suất thuế GTGT 10% 429.834.348
Tổng tiền thanh toán 4.728.177.828
NGHIỆP
Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, bẩy trăm hai mười tám triệu, một trăm bẩy mươi bẩy ngàn tám trăm hai mươi tám đồng chẵn
Người mua Người bán Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
NGHIỆP
BIỂU SỐ 01
PHIẾU NHẬP KHO Ngày 07 tháng 10 năm 2011
Số: 36
Nợ TK 152: 4.298.343.480 Nợ TK 133: 429.834.348
Có TK 331: 4.728.177.828 Họ và tên người giao: Hoàng Duy Hương
Theo hợp đồng số 216 ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Công ty TNHH TM và dịch vụ điện cơ Phúc Thịnh với Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng H.D.A
Nhập tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
1. Chuỗi cách điện IIC70E (4) Chuỗi 36 36 363.000 22.896.000
2. Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm Kg 3 3 55.000 165.000
3. Kẹp các nhôm KCN Cái 60 60 10.500 630.000
4. Sứ đõ dây + cả ty Quả 2 2 165.350 3.307.000
5. Sứ đứng 35kV Bộ 12 12 136.580 1.638.960
6. Sứ (4 bát/chuỗi) Bát 6 6 105.000 630.000
7. Khoá néo HTH-2-6 Cái 10 10 31.248 312.480
8. Vòng treo sứ VT-6 Cái 10 10 9.524 92.240
9. Mắt nói lắp ráp II-TM-7 Cái 5 5 11.520 57.600
10. Mắt nối trung gian II-7-6 Cái 5 5 11.520 7.600
11. Cái nối CK-7-1A Cái 5 5 11.520 7.600
12. Móc treo hình U Cái 15 15 8.500 127.500
13. Dây dẫn AC-50evertop m 1.000 1.000 30.500 35.500.000
14. Dây nhôm trần A-35 M 35.000 35.000 11.200 392.000.000
15. Dây nhôm trần A-50 M 100.000 100.000 21.400 2.140.000.000
16. Dây nhôm trần A-70 M 35.000 35.000 43.700 1.529.500.000
17. Cáp 3x50+1x25cadisun M 282 282 187.000 52.534.000
NGHIỆP
18. Cáp 3x70+1x35cadisun M 50 50 259.000 12.950.000
19. Sứ cứng A-30 Quả 9.472 9.472 7.000 66.304.000
20. Cặp cáp nhôm CC-35 Bộ 1.820 1.820 7.500 13.650.000
21. Cặp cáp nhôm CC-50 Bộ 5.600 5.600 8.200 1.120.000
22. Cặp cáp nhôm CC-70 Bộ 2.850 2.850 9.000 25.650.000
23. Cặp cáp đồng nhôm Cu Bộ 164 164 4.000 656.000
24. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 164 164 13.000 2.132.000
….
Cộng 4.513.260.654
Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, năm trăm mười ba triệu, hai trăm sáu mươi nghìn, sáu trăm năm mươi tư đồng./.
Ngày 07 tháng 10 năm 2011
Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
PHIẾU XUẤT KHO Ngày 09 tháng 10 năm 2011
Số: 29
Nợ TK 621: 4.390.980.480 Có TK 152: 4.390.980.480 Họ và tên người nhận hàng: Phạm Tấn Thành
NGHIỆP TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
1. Chuỗi cách điện IIC70E (4) Chuỗi 36 36 363.000 22.896.000
2. Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm Kg 3 3 55.000 165.000
3. Kẹp các nhôm KCN Cái 60 60 10.500 630.000
4. Sứ đõ dây + cả ty Quả 2 2 165.350 3.307.000
5. Sứ đứng 35kV Bộ 12 12 136.580 1.638.960
6. Sứ (4 bát/chuỗi) Bát 6 6 105.000 630.000
7. Khoá néo HTH-2-6 Cái 10 10 31.248 312.480
8. Vòng treo sứ VT-6 Cái 10 10 9.524 92.240
9. Mắt nối lắp ráp II-TM-7 Cái 5 5 11.520 57.600
10. Mắt nối trung gian II-7-6 Cái 5 5 11.520 7.600
11. Cái nối CK-7-1A Cái 5 5 11.520 7.600
12. Móc treo hình U Cái 15 15 8.500 127.500
13. Dây dẫn AC-50evertop m 1.000 1.000 30.500 35.500.000
14. Dây nhôm trần A-35 Taya M 35.000 35.000 11.200 392.000.000 15. Dây nhôm trần A-50 Taya M 100.000 100.000 21.400 2.140.000.000 16. Dây nhôm trần A-70 Taya M 35.000 35.000 43.700 1.529.500.000
17. Cáp 3x50+1x25 M 282 282 187.000 52.534.000
18. Cáp 3x70+1x35 M 50 50 259.000 12.950.000
19. Sứ đứng A-30 Quả 9.472 9.472 7.000 66.304.000
20. Cặp cáp nhôm CC-35 evertop
Bộ 1.820 1.820 7.500 13.650.000
21. Cặp cáp nhôm CC-50 evertop
Bộ 5.600 5.600 8.200 1.120.000
22. Cặp cáp nhôm CC-70 evertop
Bộ 2.850 2.850 9.000 25.650.000
23. Cặp cáp đồng nhôm Cu A35-70
Bộ 164 164 4.000 656.000
24. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 164 164 13.000 2.132.000
25. Xà rẽ XR35 Bộ 01 01 683.000 683.000
26. Xà phụ XP2 Bộ 01 01 288.000 288.000
27. Xà néo XN35-1L Bộ 01 01 1.570.000 1.570.000
28. Xà néo cột đúp XNĐ4a Bộ 195 195 234.000 45.630.000
29. Xà đỡ 1 pha XĐ2 Bộ 265 265 76.000 20.140.000
30. Xà néo cột đơn 1 pha XN2 Bộ 44 44 91.000 4.004.000
31. Xà néo cột đơn 1 pha Bộ 70 70 97.000 6.790.000
NGHIỆP XĐN2
32. Xà néo cột đúp 1 pha XN Bộ 86 86 122.000 10.492.000
33. Tăng đơ treo cáp Bộ 40 40 76.000 3.040.000
…. ….
Cộng 4.390.980.480
Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, ba trăm chín mươi triệu, chín trăm tám mươi nghìn, bốn trăm tám mươi đồng
Ngày 09 tháng 10 năm 2011
Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-3LL
Liên 2 (giao khách hàng) Ngày 07 tháng 10 năm 2011
DN/2011B 0001526 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM&DV Điện cơ Phúc Thịnh
Địa chỉ: 24B Trần Duy Hưng - Cầu Giấy - Hà Nội MST: 0102046966
TK: 102010000492243 tại CNNH Công thương Đống Đa
Họ tên người mua: Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A MST: 0200956787
TK: 102010000052263 tại CNNH Công thương – Hải Phòng Hình thức thanh toán: CK
STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Máy biến áp 31.5kVA Bộ 01 45.000.00
0
45.000.000
NGHIỆP
Thuế suất thuế GTGT 10% 5.650.000
Tổng tiền thanh toán 62.150.000
Số tiền bằng chữ: Sáu mươi hai triệu, một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
PHIẾU NHẬP KHO Ngày 07 tháng 11 năm 2011
Số: 36 Nợ TK 152: 56.500.000 Nợ TK 133: 5.650.000
Có TK 331: 62.150.000 Họ và tên người giao: Hoàng Duy Hương
Theo hợp đồng số 220 ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Công ty TNHH TM và dịch vụ điện cơ Phúc Thịnh với Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng điện
Nhập tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư,
dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
1 Máy biến áp 31.5kVA Bộ 01 01 45.000.000 45.000.000 2 Tủ điện trọn bộ 3 pha Bộ 01 01 7.600.000 7.600.000 3 Chống sét van HĐ-
42kV
Bộ 01 01 3.900.000 3.900.000
Cộng 56.500.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu, năm trăm nghìn
NGHIỆP
đồng chẵn./.
Ngày 07 tháng 11 năm 2011
Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NGHIỆP
BIỂU SỐ 01
PHIẾU XUẤT KHO Ngày 09 tháng 11 năm 2011
Số: 29 Nợ TK 621: 56.500.000
Có TK 152: 56.500.000 Họ và tên người nhận hàng: Phạm Tiến Thành
- Lý do xuất kho: Xuất cho công trình điện khớ hoỏ cụm xó Cũ Mạ - Thuận Châu - Sơn La
- Nhập tại kho: Đội thi công
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư,
dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
1 Máy biến áp 31.5kVA Bộ 01 01 45.000.000 45.000.000 2 Tủ điện trọn bộ 3 pha Bộ 01 01 7.600.000 7.600.000 3 Chống sét van HĐ-
42kV
Bộ 01 01 3.900.000 3.900.000
Cộng 56.500.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu, năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Ngày 09 tháng 11 năm 2011
Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NGHIỆP
Sau khi hoàn thành công trình vật liệu thừa được nhập lại kho.
PHIẾU NHẬP KHO Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Số: 38
Nợ TK 152: 37.402.400
Có TK 621: 37.402.400 Họ và tên người giao: Phạm Tấn Thành
- Theo biên bản kiểm tra bàn giao nghiệm thu.
- Nhập tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
Mã
số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
1. Dây buộc cổ sứ AL-2.5mm Kg 0.5 0.5 55.000 27.500
2. Móc treo hình U Cái 2 2 8.500 17.000
3. Dây nhôm trần A-35 Taya M 530 530 11.200 5.936.000
4. Dây nhôm trần A-50 Taya M 120 120 21.400 2.568.000
5. Dây nhôm trần A-70 Taya M 40 40 43.400 1..748.000
6. Cáp 3x50+1x25 M 12 12 187.000 4.480.000
7. Sứ đứng A-30 Quả 32 32 7.000 224.000
8. Cặp cáp nhôm CC 35 evertop Bộ 46 46 7.500 345.000
9. Cặp cáp nhôm CC-50 evertop Bộ 84 84 8.2.000 688.800
10. Cặp cáp nhôm CC-70 evertop Bộ 52 52 9.000 468.000
11. Cặp cáp đồng nhôm Cu A35- 70
Bộ 21 21 4.000 84.000
12. Đầu nối đồng Cu 35-70 Bộ 18 18 13.000 234.000
13. Xi măng PC30 Sơn La Tấn 1.2 1.2 750.000 900.000
14. Đá dăm 2x4 M3 3 3 105.000 315.000
15. Đá dăm 1x2 M3 4.5 4.5 110.000 495.000
NGHIỆP
19. Sắt F10 Kg 20 20 1.300 26.000
20. Sắt F16 Kg 46 46 1.500 69.000
…..
Cộng 37.402.400
Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu, bốn trăm linh hai nghìn, bốn trăm đồng
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập phiếu Người giao Thủ kho KT trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đối với một số loại nguyên vật liệu Công ty cất trữ tại kho, khi có nhu cầu sử dụng, đội trưởng đội thi công (chủ nhiệm công trình) viết phiếu yêu cầu để được đáp ứng. Khi đó, kế toán hàng tồn kho sẽ viết phiếu xuất kho để lấy vật liệu.
Từ các phiếu xuất kho và phiếu nhập kho cựng cỏc chứng từ, hoá đơn GTGt mà các đội xây lắp gửi về, cuối tháng kế toán lập sổ chi tiết TK 621 cho từng công trình để đảm bảo quản lý chi phí nguyên vật liệu một cách chính xác.
NGHIỆP
BIỂU SỐ 02
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CHI TIẾT
Tên TK: "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp"
Số hiệu: 621 - Cụng trỡnh Cụ Mạ Quý 4 năm 2011
Ngày tháng năm ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
SDĐK 111
02/10 /11 PX22 02/10 / 11
Mua vật liệu xuất tăhngr cho Công trình: Xi măng PC30 Sơn La
111 7.500.000
Đá dăm 4x6 111 360.000
Đá dăm 2x4 111 735.000
Đá dăm 1x2 111 1.100.000
Cát suối rửa 111 390.000
Sắt F8 111 165.000
Sắt F10 111 156.000
Sắt F16 111 300.000
03/10/11 PX29 03/10 11
Xuất kho vật liệu và thiết bị cho công trình Cò Mạ: Chuỗi cách điện IIC70E (4 bát)
152 22.896.000
Dây buộc cổ sứ AL 2.5mm 152 165.000
Kẹp các nhôm KCN 152 630.000
Sứ đõ dây + cả ty 152 3.307.000
Sứ đứng 35kV 152 1.638.960
Sứ (4 bát/chuỗi) 152 630.000
Khoá néo HTH-2-6 152 312.480
Vòng treo sứ VT-6 152 92.240
Mắt nói lắp ráp II-TM-7 152 57.600
NGHIỆP
Dây dẫn AC-50evertop 152 35.500.000 Dây nhôm trần A-35 152 392.000.000 Dây nhôm trần A-50 152 2.140.000.000 Dây nhôm trần A-70 152 1.529.500.000 Cáp 3x50+1x25cadisun 152 52.534.000 Cáp 3x70+1x35cadisun 152 12.950.000
Sứ cứng A-30 152 66.304.000
Cặp cáp nhôm CC-35 evertop 152 13.650.000 Cặp cáp nhôm CC-50 evertop 152 1.120.000 Cặp cáp nhôm CC-70 evertop 152 25.650.000 Cặp cáp đồng nhôm Cu 152 656.000 Đầu nối đồng Cu 35-70 152 2.132.000
Xà rẽ XR35 152 683.000
Xà phụ XP2 152 288.000
Xà néo XN35-1L 152 1.570.000
Xà néo cột đúp XNĐ4a 152 45.630.000 Xà đỡ 1 pha XĐ2 152 20.140.000 Xà néo cột đơn 1 pha XN2 152 4.004.000 Xà néo cột đơn 1 pha XĐN2 152 6.790.000 Xà néo cột đúp 1 pha XN 152 10.492.000 Tăng đơ treo cáp 152 3.040.000 07/11/11 PX29 7/11/11 Máy biến áp 31.5kVA 152 45.000.000 Tủ điện trọn bộ 3 pha 152 7.600.000 Chống sét van HĐ-42kV 152 3.900.000
……
30/01/11 PN38 30/11/
11
Nhập lại kho số vật liệu thừa: Dây buộc cổ sứ AL2.5mm
152 27.500
Móc treo hình U 152 17.000
Dây nhôm trần A-35 Taya 152 5.936.000
Dây nhôm trần A-50 Taya 152 2.568.000
Dây nhôm trần A-70 Taya 152 1..748.000
Cáp 3x50+1x25 152 4.480.000
Sứ đứng A-30 152 224.000
Cặp cáp nhôm CC 35 evertop 152 345.000
Cặp cáp nhôm CC-50 evertop 152 688.800
Cặp cáp nhôm CC-70 evertop 152 468.000
Cặp cáp đồng nhôm Cu A35- 152 84.000
NGHIỆP
70
Đầu nối đồng Cu 35-70 152 234.000
Xi măng PC30 Sơn La 152 900.000
Đá dăm 2x4 152 315.000
Đá dăm 1x2 152 495.000
Cát suối rửa 152 78.000
Sắt F6 152 50.400
Sắt F8 152 18.700
Sắt F10 152 26.000
Sắt F16 152 69.000
…..
Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp quý 4
154 4.420.784.080
Kết chuyển luỹ kế chi phí NVL trực tiếp từ đầu đến khi hoàn thành công trình
154 7.464.184.080
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Từ những số liệu đó được cập nhật trên phần mềm kế toán, kế toán in Nhật ký chung và sổ Cái TK 621 cho tonà bộ Công ty.
BIỂU SỐ 03
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A NHẬT KÝ CHUNG
(Trích lọc chi phí NVL trực tiếp Quý 4/2011 - Cò Mạ)
Ngày tháng năm ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
2/10/11 PN 22 2/10/11
Mua vật liệu xây dựng (đào móng và cột) xuất thẳng công trình Cò Mạ)
621 133 111
10.706.000 1.070.600
NGHIỆP
331 101.900.700
7/10/11 PN36 7/10/ 11
Mua NVL dây cáp nhập kho 152 133 331
4.298.343.480 429.834.348
4.728.177.828 9/10/11 PX29 9/10/11
Xuất nguyên vật liệu cho
công trình Cò Mạ 621
152
4.390.980.480
4.390.980.480
7/11/11 PN 37 7/11/11
Mua thiết bị (MBA, tủ điện, CSV)
152 133 331
56.500.000 5.650.000
62.150.000 9/11/11 PN 9/11/11 Xuất thiết bị (MBA, tủ điện,
CSV)
621 152
56.500.000
56.500.000 30/11/11 PN48 30/11 /
11
Vật liệu thừa nhập lại kho 152 621
37.402.400
37.402.400 30/11/11 HT 30/11 /
11
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho công trình quý 4/2011
154 621
4.420.784.080
4.420.784.080
Cộng 13.809.672.088 13.809.672.08
8
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
BIỂU SỐ 02
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A SỔ CÁI
Tên TK: "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp"
Số hiệu: TK621 Quý 4 năm 2011
Ngày tháng năm ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
SDĐK
02/10/11 PX22 02/10 /11 Mua vật liệu xuất 111 11.241.300
NGHIỆP
thẳng cho công trình:
Xi măng, đá, sắt
09/10/11 PX29 03/10 /11
Xuất kho vật liệu cho công trình Cò Mạ, chuỗi cách điện, sư, cáp, xà, tăng đơ treo cáp nhập khoi
152 4.390.980.480
09/11/ 11 PX30 9/11/11 Máy biến áp 31.5kVA-35/0.4kV
152 56.500.000
30/11/11 PN38 30/11/11
Nhập lại kho só vật liệu thừa: Dây buộc cổ sứ AL2.5mm
152 37.402.400
Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp quý 4
154 4.420.784.080
Kết chuyển luỹ kế chi phí NVL trực tiếp từ đầu đến khi hoàn thành công trình
154 7.464.184.080
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)