ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

Một phần của tài liệu giao an lop 1 chuan nhat từ tuần 1 đến tuần 25 (Trang 77 - 82)

- Hs đọc và viết được :au,âu,iu,êu.

- Hs đọc trơn được các từ ứng dụng.

- Hs làm các BT trong vở BT Tiếng Việt - Hs có ý thức tự học tập bộ môn.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV : Sách GV ,bảng phụ ghi :iu,êu,au,âu.

-Hs : Bảng con – SGK – Vở bài tập tiếng việt C.Các hoạt đọng dạy học chủ yếu:

Thầy Trò

I.Ổn định tổ chức : II:Ôn:iu,êu,au,âu.

a.Hoạt động 1:GV cho Hs mở SGK đọc bài

-Cho Hs đọc thầm một lần

-Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc

-Cho Hs đọc cá nhân bài đọc -Cho Hs đọc tiếp sức

-Nhận xét

b, Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con - Cho Hs viết vào bảng con :

iu,êu,au,âu.

- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét .

c, Hoạt động 3 : Làm BT trong vở BTTV :

Bài tập 1: Viết

- Cho Hs nêu yêu cầu .

- Cho Hs viết vào vở ô ly mỗi vần 1 dòng .

Bài tập 2 :Cài vào thanh cài các tiếng có vần cừa ôn.

- Cho Hs nêu yêu cầu - Thực hiện trên thanh cài.

- cho Hs nêu kết quả-nhận xét.

Bài tập 3 : Thi tìm tiếng có vần vừa

- Hs hát 1 bài - Đọc iu,êu,au ,âu - Mở SGK

-Đọc thầm 1 lần

-Cả lớp đọc đồng thanh -Thi đọc cá nhân – nhận xét - Thi đọc tiếp sức – nhận xét -Viết vào bảng con :iu,êu.au,âu.

-NHận xét bài của nhau.

-Nêu yêu cầu

-Viết mỗi vần một dòng.

-Nêu yêu cầu

-Thực hiện trên tranh cài.

ôn.

- Cho Hs nêu yêu cầu - Cho Hs trả lời miệng.

III,Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ

- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.

-Thực hiện miệng

Thứ sáu ngày 28 tháng10 năm 2011 Học vần

Bài 41: ieõu, yeõu

A. mục tiêu:

- Học sinh đọc, viết đợc vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng của bài

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu - Yêu thích môn học và chăm đọc sách.

B . Đồ dùng dạy - học:

Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.

C . Các hoạt động dạy - học:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2p

4p

1p 8p

8p 5p

I. ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài cũ:

Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 40 Viết: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu

GV nhận xét, ghi điểm III. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.

b. Dạy vần mới + I£U

* Nhận diện vần

Vần iêu đợc tạo bởi mấy âm?

Vần iêu và vần êu giống, khác nhau ở

điểm nào?

GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.

Các con ghép cho cô vần iêu *Đánh vần

Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm

Có vần iêu rồi muốn đợc tiếng diều cần ghép thêm gì?

Các con ghép cho cô tiếng diều?

Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?

GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá

+ YÊU quy trình tơng tự + So sánh hai vần vừa học?

* Đọc từ ngữ ứng dụng:

Hát

Cá nhân, đồng thanh đọc.

Học sinh nhắc lại.

2âm, âm iê đứng trớc âm u đứng sau giống âm cuối khác âm đầu.

CN- ĐT đọc HS ghÐp CN- ĐT đọc

âm d đứng trớcthanh huyền trên

đầu âm ê HS ghÐp TiÕng diÒu

HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- §T

HS QS tranh nêu từ khoá.

đọc trơn CN- ĐT

* 3,4 HS đọc lại

Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT CN- ĐT đọc.

HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các

7p

12p

6p

12p 5p

GV giải nghĩa một số từ Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.

* Luyện viết bảng con:

Cho HS quan sát chữ mẫu.

Viết mẫu nêu quy trình viết.

TiÕt 2 c. Luyện tập

* Luyện đọc lại tiết 1 * Đọc câu ứng dụng

Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.

Bức tranh vẽ gì nào?

Đọc mẫu, hớng dẫn đọc * Đọc SGK

* Luyện nói

- Trong tranh vẽ những gì?

- Các con có biết các bạn trong tranh đang làm gì không?

- Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ?

- Con hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn cùng nghe?

- Khi nào chúng ta giới thiệu về mình?

- Khi giới thiệu chúng ta cần nói gì nhỉ?

- hãy tự trả lời câu hỏi của cô:’ Con tên llà gì, bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? Co giáo nào dạy con? Nhà con ở đâu?...

* Luyện viết vở:

Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS yếu Thu bài chấm nhận xét

IV. Củng cố dặn dò:

Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.

NX khen đội tìm đợc nhiều.

Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

con chữ, khoảng cách các con chữ

trong mét tõ, mét ch÷

Tô khan, viết bảng con 3, 4 học sinh đọc

Quan sát tranh nêu nhận xét.

Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT CN-ĐT đọc

Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu Quan sát tranh, trả lời câu hỏi

3, 4 HS đọc

2 đôị chơi tiếp sức.

TOÁN

Tiết 40 : Phép trừ trong phạm vi 5

A. MUẽC TIEÂU :

-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.

- Biết mối quan hệ giữa phép cộngvà phép trừ.

- Nâng cao chất lượng học toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh nhử SGK

+ Bộ thực hành

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : I.

Ổn định:

II. Kiểm tra bài cũ :5P

+ Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4 + 3 học sinh lên bảng :

3 + 1 = 4 – 1 = 4 - 3 = + GV nhận xét, ghi điểm

III.Bài mới :

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

14p Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5

- Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính - Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại .

5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1

- Gọi học sinh đọc lại các công thức

- Cho học thuộc bằng phương pháp xoá daàn

- Giáo viên hỏi miệng :

5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; 5 – 4 = ? 5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 …

- Gọi 5 em đọc thuộc công thức

Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5

- Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính

- Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

Hoạt động 3 : Thực hành bài 1, 2(1,3),

- Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ?

5 – 1 = 4

- Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 2 = 3

- Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ?

5 – 3 = 2 - 5 em đọc lại.

- Học sinh đọc đt nhiều lần - Học sinh trả lời nhanh

4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 +3 = 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2

- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn.

Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại

- Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng

14p 3(1,3), 4.

o Bài 1 : Tính

- Học sinh nêu cách làm và tự làm bài chữa bài

o Bài 2 : Tính .

- Cho học sinh nêu cách làm . - Giáo viên nhận xét, sửa sai

o Bài 3 : Tính theo cột dọc - Chú ý viết số thẳng cột dọc .

o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính

- Gọi học sinh làm bài miệng

-Với bài 4 b) giáo viên gợi ý cho học sinh có thể nêu 4 bài tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp với bài tính đã nêu

- Học sinh làm miệng

- Học sinh tự làm bài ( miệng ) - Nhận xét cột 2 , 3 để Củng cố quan hệ giữa cộng trừ

- Học sinh làm bài vào bảng.

a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?

5 – 2 = 3

b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ?

5 – 1 = IV.Củng cố dặn dò : 4p

- Hôm nay em học bài gì ? 2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5 - Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.

BUỔI CHIỀU

TOÁN(BD)

LUYỆN TẬP :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU:

Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 5.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1: GV: VBT toán 1 2: HS : VBT toán 1

3: Hình thức : Cả lớp ,cá nhân.

C.CÁC HĐ DẠY CHỦ YẾU:

Thầy Trò

I .Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cũ : Hs hát 1 bài

-GV cho 2 Hs lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5

-GV nhậ xét cho điểm III Bài mới:

a.Giới thiệu bài :Ghi bảng b.Nội dung

* Ôn phép trừ trong phạm vi 5:

-GV cho Hs thi lập lại bảng trừ 5.

-Nêu nhận xét.

*Hướng dẫn Hs làm bài tập –VBT tr 43 +Bài tập 1:

-Gọi Hs nêu yêu cầu -Hs tự hoàn thành bài -Đổi vở chữa bài .

-Gọi Hs nhận xét bài của bạn.

+Bài tập 2 :

-gv cho Hs làm tương tự bài 1 +Bài tập 3:

-Gv cho Hs đặt tính vào bảng con.

-GV nhận xét + Bài tập 4

-GV cho Hs nêu bài toán theo tranh và ghi phép tính

-GV quan sát –giúp đỡ em yếu

-GV thu vở chấm bài –gọi 1Hs lên bảng chữa bài .

-Hs thực hiện –nhận xét

-HS tính kết quả vào vở .

-Đổi vở chữa bài cho bạn-nhận xét -Cá nhân nối tiếp.

-Hs nêu yêu cầu

-Làm tính theo hàng ngang.

-Hs thực hiện vào vở -đổi vở chữa bài cho nhau.

-Hs làm bảng con

-Hs nêu yêu cầu –làm bài vào vở BT.

- 5- 1 =4

Một phần của tài liệu giao an lop 1 chuan nhat từ tuần 1 đến tuần 25 (Trang 77 - 82)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(545 trang)
w