Đồ dùng dạy học

Một phần của tài liệu giao an lop 1 chuan nhat từ tuần 1 đến tuần 25 (Trang 171 - 188)

ÔN TẬP : UÔN ,ƯƠN, IÊN ,YÊN

Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 2)

B- Đồ dùng dạy học

.GV: - 1 lá cờ Việt nam.

- Bài hát “Lá cờ việt Nam”

.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút màu giấy vẽ.

C-Hoạt động daỵ-học:

I.Khởi động: Hát tập thể.(2p) II.Kiểm tra bài cũ:(5p)

-Tiết trước em học bài đạo đức nào?

-Trẻ em có quyền gì?

-Quốc tịch của chúng ta là gì?

.Nhận xét bài cũ.

III.Bài mới:

TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS 25

p

3.1-Hoạt động 1 :

+Mục tiêu: Cả lớp tập chào cờ.

+Cách tiến hành: Gv hướng dẫn cả lớp chào cờ.

.Gv chào mẫu cho Hs xem.

.Sau đó hướng dẫn các em chào cờ.

.Gv cho hoạt động theo tổ, cho thi đua giữa các tổ.

Giải lao

3.2-Hoạt động 2 :

+Mục tiêu: Hs làm BT4, vẽ và tô màu lá quốc kỳ.

+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT→vẽ và tô màu lá quốc kỳ không quá thời gian quy ủũnh.

-Gv thu bài và chấm và chọn ra hình vẽ đẹp nhất.

-Gv hướng dẫn Hs đọc câu thơ cuối bài.

+Keẫt luaôn:

-Hs theo dõi Gv.

-Hs làm theo cả lớp tập chào cờ.→cả lớp tập chào cờ.

-Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. Các tổ khác theo dõi và cho nhận xét.

-Hs vẽ và tô màu lá quốc kỳ.

-Hs đọc câu thơ.

-Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận.

-2Hs nhắt lại kết luận.

-Hs trả lời câu hỏi của Gv

5p

-Trẻ em có quyền có quốc tịch.

-Quốc tịch của chúng ta là Việt nam.

-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.

IVCuûng coá ,dặn dò

.Các em học được gì qua bài này?

.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.

.Về nhà xem lại bài đã học và hát bài

“Lá cờ Việt Nam”

. Xem trước bài “Đi học đều và đúng giờ”

HỌC VẦN:

AÊNG - AÂNG A.Muùc tieõu

-HS hiểu được cấu tạo ăng, âng.

-Đọc và viết được âng, âng, măng tre, nhà tầng.

-Nhận ra ang, âng trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.

-Đọc được từ và câu ứng dụng :

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.

B.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Vâng lời cha mẹ.

C.Các hoạt động dạy học :

TG Hoạt động GV Hoạt động HS

1p 5p

I.

Ổn định :

II.Ki ểm tra bài cũ : Hỏi bài trước.

Học sinh nêu tên bài trước.

HS cá nhân 6 -> 8 em

N1: con ong. N2: caây thoâng.

25 p

Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

III.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần ăng, ghi bảng.

Gọi 1 HS phân tích vần ăng.

Lớp cài vần ăng.

GV nhận xét.

Gọi học sinh đọc vần ăng.

So sánh vần ăng với ăn.

HD đánh vần vần ăng.

Có ăng, muốn có tiếng măng ta làm thế nào?

Cài tiếng măng.

GV nhận xét và ghi bảng tiếng maêng.

Gọi phân tích tiếng măng.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng maêng.

Dùng tranh giới thiệu từ “măng tre”.

Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học

Gọi đánh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre.

Gọi đọc sơ đồ trên bảng.

Vần 2: vần âng (dạy tương tự) So sánh 2 vần.

Đọc lại 2 cột vần.

Gọi học sinh đọc toàn bảng.

HD viết bảng con: ăng, măng tre, âng, nhà tầng.

Học sinh nhắc tựa.

HS phân tích, cá nhân 1 em.

Cài bảng cài.

6 em.

Giống nhau: đều có âm đầu là ă.

Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Thêm âm m đứng trước vần ăng.

Toàn lớp.

CN 1 em

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Tieáng maêng.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

CN 2 em

Gioáng nhau: keát thuùc baèng ng.

Khác nhau: ăng bắt đầu ă.

3 em 1 em.

Nghỉ giữa tiết.

Toàn lớp viết.

HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em

4p

30 p

GV nhận xét và sửa sai.

Đọc từ ứng dụng:

Rặng dừa, phẳng lặng, vầng traêng, naâng niu.

Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Rặng dừa, phẳng lặng, vaàng traêng, naâng niu.

Đọc sơ đồ 2.

Gọi đọc toàn bảng.

3.Cuûng coá tieát 1:

Hỏi vần mới học.

Đọc bài.

Tìm tiếng mang vần mới học.

NX tieát 1.

Tieát 2 Luyện đọc bảng lớp :

Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn

Luyeọn caõu : GT tranh ruựt caõu ghi bảng:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào rì rào.

GV có thể giải thích các từ giúp học sinh nắm rõ nội dung:

Rặng dừa: Một hàng dừa dài (keứm theo tranh).

Nâng niu: Cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý.

Vầng trăng: Học sinh quan sát tranh.

rặng, phẳng lặng, vầng trăng, naâng.

CN 2 em.

CN 2 em, đồng thanh.

Vaàn aêng, aâng.

CN 2 em

Đại diện 2 nhóm.

CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.

HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu

7 em, đồng thanh.

Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.

Học sinh khác nhận xét.

Mẹ và hai con.

Gọi học sinh đọc.

GV nhận xét và sửa sai.

Luyện nói: Chủ đề: Vâng lời cha meù.

GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.

GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu hỏi:

Bức tranh vẽ những ai?

Em bé trong tranh đang làm gì?

Bố mẹ con thường khuyên con những điều gì?

Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ con?

Con có thường làm theo lời khuyeõn cuỷa boỏ meù hay khoõng?

Khi làm đúng theo lời khuyên của bố mẹ con cảm thấy thế nào?

Muốn trở thành con ngoan thì con phải làm gì?

Gọi học sinh luyện nói theo hướng dẫn trên.

GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.

Đọc sách kết hợp bảng con.

GV đọc mẫu 1 lần.

Gọi học sinh đọc bài.

GV nhận xét cho điểm.

Luyện viết vở TV:

Nêu yêu cầu cho học sinh viết.

Theo dõi học sinh viết.

GV thu vở 5 em để chấm.

Đòi mẹ bế.

Điều hay lẽ phải.

Giúp trẻ con trở thành người ngoan.

Con thường làm theo lời khuyên cuỷa boỏ meù.

Hài lòng, thoải mái trong lòng.

Vâng lời bố mẹ.

Học sinh nêu nói.

HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.

Học sinh lắng nghe.

CN 1 em

Toàn lớp thực hiện viết theo hướng daãn cuûa GV.

Học sinh đọc bài.

Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 3 học sinh lên chơi trò chơi.

Học sinh khác nhận xét.

5p

Nhận xét cách viết.

IV.Cuûng coá , d ặn dò : Hỏi tên bài. Gọi đọc bài.

Trò chơi: Thám tử:

Mục đích: Nhận diện vần và tạo ra các tiếng có nghĩa.

Chuaồn bũ 5 mieỏng bỡa treõn maóu bìa có ghi các chữ phụ âm hay nhóm chữ thể hiện phụ âm. Ví duù: v, ng, th, t, tr.

Cùng các vần: ăng, âng.

Chia lớp thành 2 nhóm và đặt tên cho từng nhóm.

GV đưa cao tấm bìa có ghi các chữ như đã ghi ở trên. Các nhóm thảo luận và quyết định từ đó là gì.

V: vaâng, vaêng.

Th: thaêng.

Ng: ngaồng.

Nhóm nào nói nhanh và nhiều từ có nghĩa thì thắng cuộc.

GV nhận xét trò chơi.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Dặn học bài, xem bài ở nhà.

Học sinh lắng nghe.

BUỔI CHIỀU

HỌC VẦN (BD) ÔN BÀI 53 : ĂNG – ÂNG A.Mục tiêu:

- Đọc được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng ;từ và các câu ứng dụng . - Viết được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng .

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ .

- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.

B.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng

-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.

-HS : SGK , vở tập viết , bộ chữ thực hành học vần . C. Hoạt động dạy học :

Ti t 1ếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I

.Ổn định : Hát tập thể

II.Kiểm tra bài cũ :

-Đọc bảng và viết bảng con :

con ong,vòng tròn, cây thông, công viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)

-Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng

Mãi không thôi …”

-Nhận xét bài cũ III.Bài mới :

1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu:

+Cách tiến hành :

Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần:

+Mục tiêu: nhận biết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng

+Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăng

-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng

GV đọc mẫu

Hỏi: So sánh ăng và ong?

-Phát âm vần:

-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre -Đọc lại sơ đồ:

ăng

- HS Hát - Ổn định tổ chức vào tiết học

+ HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu nội dung KT của giáo viên

- Lắng nghe và 2 HS nhắc lại đầu bài học mới .

Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vàghép bìa cài: ăng Giống: kết thúc bằng ng Khác : ăng bắt đầu bằng ă Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)

Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)

Phân tích và ghép bìa cài:

măng

Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS măng

măng tre

b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự) âng

tầng nhà tầng

- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -Hướng dẫn viết bảng con :

+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)

+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ

-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:

rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới:

+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng:

“Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.

Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.

c.Đọc SGK:

d.Luyện viết:

e.Luyện nói:

+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung

“Vâng lời cha mẹ”.

Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)

( cá nhân - đồng thanh)

Theo dõi qui trình

Viết bảng con : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng:

(cá nhân - đồng thanh)

Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)

Nhận xét tranh.

Đọc (cá nhân–đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em

Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả lời

Hoạt động của GV Hoạt động của HS +Cách tiến hành :

Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?

-Em bé trong tranh đang làm gì?

-Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?

-Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?

-Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói gì?

-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì?

IV: Củng cố dặn dò

- Hôm nay các em học xong bài gì ?

- Tồ chức cho HS tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận xét - biểu dương HS thực hiện tốt trong tiết học

- Về nhà chuẩn bị xem lại bài tiết sau .

Đứa con ngoan

- Học sinh lắng nghe nhận xét

TOÁN (BD

ÔN TẬP : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 A. Mục tiêu:

- Giúp Hs củng cố phép cộng trong phạm vi 7 –Biết các số trong phạm vi 7

B.Đồ dùng dạy học :

1GV : VBT toán 1 2 Hs VBT toán 1 C.Các hoạt đông chủ yếu

Thầy Trò I.Ổn định :

II .Kiểm tra bài cũ:

-GV cho HS đọc bảng cộng trong phạm

-Hs hát một bài -Hs đọc – nhận xét

vi 7 .

-GV nhận xét

III.Ôn phép cộng trong phạm vi 7 a.Hoạt động 1 : Làm BT vào vở BT Bài 1 :

-Cho Hs nêu yêu cầu -Hs thực hiện theo cột dọc Bài 2

-Hs nêu miệng Bài 3 :

- GV hướng dẫn Hs làm phép tính hàng ngang .

b.Hoạt động 2 : Bài 4 : -VBT

-GV cho Hs nêu yêu cầu bài toán -Gv cho Hs làm bài vào VBT -GV nhận xét

Bài 5 :

Nêu yêu cầu

-Viết phép tính thích hợp .

IV Hoạt động nối tiếp :

-GV tổ chức cho Hs thi làm toán tiếp sức -GV nhận xét giờ học

-dặn dò :về nhà ôn lại bài.

-Hs nêu yêu cầu làm bài tập vào vở BTT

-Đổi vở chữa bài cho nhau - Hs nêu miệng kết quả -Hs thực hiện vào vở

-Nêu kêt quả :

4 + 3 + 0 = 7 2 + 2 +1 =5 5 +1 +1 = 7 1 + 2 + 3 = 6

-Hs nêu yêu cầu;

-Hs nêu kết quả :

7= 4+3 7= 7+0 6 = 6+0 5 = 1 +4 -Hs nêu yêu cầu

-Hs thực hiện vào vở BT -HS nêu kết quả :

7+0 =7 4+ 3 = 7

Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011 HỌC VẦN:

UNG - ệNG.

A.Muùc tieõu:

-HS hiểu được cấu tạo ung, ưng.

-Đọc và viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu.-Nhận ra ung, ưng trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.

-Đọc được từ và câu ứng dụng :

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.

B.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo.

C.Các hoạt động dạy học : T

G

Hoạt động GV Hoạt động HS

1p 5p

27 p

I.

Ổn định :

II.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước.

Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

III.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần ung, ghi bảng.

Gọi 1 HS phân tích vần ung.

Lớp cài vần ung.

GV nhận xét

So sánh vần ung với ong.

HD đánh vần vần ung.

Có ung, muốn có tiếng súng ta làm thế nào?

Cài tiếng súng.

GV nhận xét và ghi bảng tiếng suùng.

Gọi phân tích tiếng súng.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng suùng.

Học sinh nêu tên bài trước.

HS cá nhân 6 -> 8 em

N1 : rặng dừa ; N2 : phẳng lặng.

Học sinh nhắc lại.

HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài.

Gioáng nhau : keát thuùc baèng ng.

Khác nhau : ung bắt đầu bằng u.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Thêm âm s đứng trước vần ung và thanh sắc trên đầu vần ung.

Toàn lớp.

CN 1 em.

Sờ – ung – sung – sắc – súng.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Tieáng suùng.

4p

Dùng tranh giới thiệu từ “bông suùng”.

Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học

Gọi đánh vần tiếng súng, đọc trơn từ bông súng.

Gọi đọc sơ đồ trên bảng.

Vần 2 : vần ưng (dạy tương tự ) So sánh 2 vần

Đọc lại 2 cột vần.

Gọi học sinh đọc toàn bảng.

Nghổ

HD viết bảng con : ung, bông súng, ưng, sừng hươu.

GV nhận xét và sửa sai.

Dạy từ ứng dụng.

Cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.

Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.

Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.

Đọc sơ đồ 2

Gọi đọc toàn bảng 3.Cuûng coá tieát 1:

Hỏi vần mới học.

Đọc bài.

Tìm tiếng mang vần mới học.

NX tieát 1

Tieát 2 Luyện đọc bảng lớp :

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

CN 2 em

Gioáng nhau : keát thuùc baèng n.

Khác nhau : u và ư đầu vần 3 em

1 em.

Toàn lớp viết

HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em Sung, thung,gừng, mừng.

CN 2 em

CN 2 em, đồng thanh Vaàn ung, ửng.

CN 2 em

Đại diện 2 nhóm

CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh

HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu

7 em, đồng thanh.

30 p

Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn

Luyeọn caõu : GT tranh ruựt caõu ghi bảng:

Không sơn mà đỏ Không gõ àm kêu Không khều mà rụng.

(Là những gì?) Cho học sinh thảo luận và giải câu đố:

Không sơn mà đỏ: ông mặt trời.

Không gõ mà kêu: sấm sét.

Không khều mà rụng: mưa.

Gọi học sinh đọc.

GV nhận xét và sửa sai.

Luyện nói : Chủ đề: “Rừng, thung lũng, suối, đèo ”.

GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.

GV treo tranh và hỏi:

+ Trong trang veõ gì?

+ Trong rừng thường có những gì?

+ Con thích nhất con vật gì trong rừng?

+ Con có thích được đi píc- níc ở rừng không? Vì sao?

+ Con có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không?

+ Con hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đâu là đèo?

+ Lớp mình có những ai được vào

Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.

Học sinh khác nhận xét.

Cảnh núi, đồi, suối, đèo, thung lũng, rừng.

HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.

Học sinh lắng nghe.

Toàn lớp

5p

rừng, qua suối? Hãy kể cho mọi người nghe về rừng và suối?

+ Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không?

+ Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì?

GV giáo dục TTTcảm

Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần

GV Nhận xét cho điểm Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm Nhận xét cách viết

IV.Cuûng coá ,d ặn dò : Gọi đọc bài

Trò chơi:

Tìm vần tiếp sức:

Giáo viên tạo hai bảng phụ, mỗi bảng ghi 1 số câu có chứa vần on và an. Chia lớp thành 2 đội. Dùng phấn màu gạch chân tiếng có chứa vần vừa học. Trong thời gian nhất định đội nào gạch được nhiều tiếng đội đó thắng cuộc.

GV nhận xét trò chơi.

-Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.

CN 1 em

Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 3 học sinh lên chơi trò chơi.

Học sinh khác nhận xét.

TOÁN:

LUYỆN TẬP A.Muùc tieõu :

Một phần của tài liệu giao an lop 1 chuan nhat từ tuần 1 đến tuần 25 (Trang 171 - 188)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(545 trang)
w