ÔN BÀI 41 :IÊU- YÊU
C- Các hoạt động dạy học
G Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ
*GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra
5 – 3 = 4 + 1 =
5 – 2 = 5 – 4 = 5 – 1 = 3 + 2 =
*HS làm vào phiếu bài tập 2 bạn lên làm bài
5 – 3 = 2 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 1 = 4 3 + 2 = 5 -HS dới lớp nhận xét bạn
-NhËn xÐt cho ®iÓm III.Bài mới
*GV giới thiệu bài luyện tập
-GV hớng dẫn HS làm bài tập trong sgk
* Bài 1 .Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
-Khi làm bài này ta chú ý điều gì? (viết thẳng cột)
-Yêu cầu làm bài.
-Sửa bài: gọi HS có kết quả đúng lên trớc líp.
* Bài 2
Làm việc nhóm 2 trên thẻ.
Đa ra :5-1-1=? Cho học sinh thực hiện.
-Đọc phép tính cho các nhóm thực hiện.
-Chữa bài:Treo đáp án đúng
-Vậy mỗi phép tính phải trừ mấy lần?
* Bài 3:
trò chơi tiếp sức.
1 HS nêu yêu cầu bài 3
-Trớc khi điền dấu ta phải làm gì?
-Yêu cầu thảo luận nhóm rồi truyền phấn lên điền nhanh kết quả.
-Gắn bảng phụ cho 2 dãy.
-Hớng dẫn HS sửa bài.
* Bài 4:
Làm bảng con 1 HS nêu yêu cầu bài 4
-Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm g×?
-Yêu cầu thảo luận nhóm 3 nêu đề toán.
-Gọi đại diện nêu.
HS làm bài và sửa bài
* Bài 5:
Làm miệng 1 HS nêu yêu cầu của bài 5 -Muốn điền số cho đúng ta phải làm gì
- Gợi ý HS làm bài và sửa bài:
5 -1 = ?
-Vậy 4+ ? = 4 ta điền vào … số mấy?.
* HS chú ý lắng nghe -Theo dõi lắng nghe.
*Bài 1. Tính
-Viết số thẳng cột.
-HS làm BT 1 cá nhân -HS khác theo dõi sửa bài.
* Bài 2. Nêu: Lấy 5 – 1 = 4 . 4 – 1
= 3
-HS làm bài 2 theo nhóm.
5 -1 – 2 = 2 4 – 1 – 1 = 2 5 -2 – 1 = 2 5 – 2 – 2 = 1 -Các nhóm đổi chéo sửa bài.
-Thực hiện trừ 2 lần
* Bài 3.Điền dấu < ,> , = vào ô trống.
-1 HS nêu:thực hiện phép tính,so sánh kết quả ,điền dấu.
-Nhóm trởng điều các thành viên thảo luận.
-Làm tiếp sức :
5 – 3 = 2 5 – 4 < 2 5 – 1 > 3 5 - 3 < 3 5 – 4 = 1 5 – 4 > 0 -NhËn xÐt chÐo nhãm.
*Bài 4.HS làm bài 4
-Quan sát tranh cho kỹ, sau đó nêu đề toán.
-Có 5 con chim ,bay đi 2 con .Hỏi còn lại mấy con chim .
-Nhóm khác theo dõi bổ sung.
-Làm bảng con 5-2 = 3 5-1 = 4
* Bài 5.Điền số.
- Phải tính kết quả của vế trái,sau đó ta tìm số nào đó cộng với 4 để có kết quả bằng nhau .
- 5-1 = 4
-4+ 0 =4 nên điền số 0 vào … Nhận xét bài của bạn
*IV.Củng cốDặn dò Hôm nay học bài gì?
-Cho HS chơi hoạt động nối tiếp -Đa ra các phép tính.
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dơng các em học tèt
* HS thực hành chơi trò chơi:nêu nhanh kết quả
-Giơ tay nhanh nêu kết quả:
4+1 = 5 5 – 4 = 1 5 – 1 = 4 HS lắng nghe
Tiếng việt :
Bài: 42 :u-ơu
A Mục tiêu. Sau bài học
-HS hiểu đ ợc cấu tạo của vần u, ơ. Đọc và viết đợc : u, ơ, trái lựu, hơu sao -Nhận ra u, ơu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
-Đọc đ ợc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, h ơu, nai, voi B Đồ dùng dạy học
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk
C C ác hoạt động dạy học T
G Hoạt động của giáo viên
I. Ổn định tổ chức II.Bài cũ
III
.Bài mới Giới thiệu bài TiÕt 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần kết thúc bằng u đó là: u, ơu
Nhận diện vần
*VÇ u
Vần u cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghÐp vÇn u Hãy so sánh u với iu?
Cho HS phát âm vần u GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần u - Vần u đánh vần nh thế nào?
Cho HS đánh vần vần u GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép cho cô tiếng lựu
Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng lùu?
Tiếng “lựu” đánh vần nh thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng lựu GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :trái lựu Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : trái lựu GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Hoạt động của trò
-HS đọc lại bài 41 trong sgk
-HS nêu -HS so sánh
-HS đánh vần -HS ghÐp tiÕng lùu
-L đứng trớc u đứng sau dấu nặng díi vÇn u
-HS đánh vần HS đọc cá nhân
HS tËp viÕt
* ViÕt vÇn u
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lu ý nét nối giữa và u
Cho HS viết bảng con
GV h íng dÉn HS viÕt ch÷ : u, lùu GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
*Vần ơu
- Tiến hành tơng tự nh vần u - So sánh ơu với u?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng chú cừu, mu trí, bầu rợu, bới cổ
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
TiÕt 2 Luyện tập
a.Luyện đọc
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh vẽ cảnh gì?
Hãy đọc câu dới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* b.Luyện viết
Cho học sinh lấy vở tập viết
- Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải l u ý điều g×?
- Những chữ nào cao 2 dòng li? Những chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* c.Luyện nói
Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Những con vật này sống ở đâu?
Trong những con vật này, con nào ăn thịt? Con nào
¨n cá?
Con nào thích ăn mật ong?
Trong nh÷ng con vËt trong tranh, em thÝch nhÊt con nào?
*IV. Củng cố dặn dò .GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học Nhận xét tiết học
Tuyên d ơng Xem trớc bài 43
L u ý nét nối các con chữ với nhau HS viết bảng con
-HS đọc lại 2 vần đã học
-HS đọc lại bài tiết 1
-HS nêu HS đọc lại -HS viết ra vở
1 HS đọc nội dung viết trong vở tËp viÕt
HS nêu
-HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời c©u hái
-HS nêu
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài HS lắng nghe
-HS khuyết tật đọc lại bài
BUỔI CHIỀU
Toán(BD) ¤n tËp
A>Mục tiêu
HS làm đợc phép tính cộng trừ trong phạm vi 5 Quan sát tranh nêu bài toán thích hợp
B>Chuẩn bị GV .sgk
HS .vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của thầy I.Tổ chức
II.Bài cũ III.Bài mới
*GV hớng dẫn hs làm các bài tập 38 trang 43 vở bài tập toán
*Bài 1.Yêu cầu nhẩm rồi điền kết quả
Bài 2,3 tơng tự nh bài 1
Bài 5.hớng dẫn hs làm
*Thu vở chấm NhËn xÐt
IV.Củng cố dặn dò Giao bài về nhà
Hoạt động của trò
*Bài 1.Hs nhẩm ghi kết quả
5-1= 4-1=
3-1 2+3=
5-2= 4-2=
3-2= 3+2=
5-4= 4-3=
Bài 2. Tính
2-1= 3-2=
4-3 = 5-4=
3-1= 4-2=
5-3= 5-1=
5-2=
Bài 3. Tong tự
Bài 4.Quan sát tranh nêu bài toán -Viết phép tính thích hợp
Bbài 5. So sánh 2 vế rồi điền
Tiếng việt (BD) ¤n tËp
A. Mục tiêu.
-HS hiểu đợc cấu tạo của vần u, ơ. Đọc và viết đợc : u, ơu, -Nhận ra u, ơu” trong các tiếng, từ trong vở bài tập