Phiếu điều tra hộ chăn nuôi

Một phần của tài liệu phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty tnhh vimark (Trang 100 - 106)

PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ CHĂN NUÔI GIA CẦM 1.Các thông tin về chủ hộ:

Họ và tên chủ hộ Năm sinh:

Địa chỉ:

2. Các thông tin liên quan đến hoạt động chăn nuôi của hộ 2.1. Xin ông (bà) cho biết ông(bà) nuôi những loại vật nuôi nào?

a. Gà thịt………. d. Ngan thịt………

b. Gà đẻ………. e. Vịt thịt………

c. Vịt thịt………. g. Gia cầm khác……….

2.2. Số lượng vật nuôi ông (bà) nuôi bình quân trên lứa?

a. Gà thịt………con d. Ngan thịt………con

b. Gà đẻ……….con e. Vịt thịt………con

c. Vịt thịt………con g. Gia cầm khác……….con

2.3. Thời gian nuôi mỗi lứa bao nhiêu ngày?

a. Gà thịt………ngày d. Ngan thịt………ngày

b. Gà đẻ……….ngày e. Vịt thịt………ngày

c. Vịt thịt………ngày g. Gia cầm khác……….ngày

2.4 Ông (bà) có sử dụng TĂCN công nghiệp không?

a. Có b. Không

2.5. Ông (bà) thường sử dụng TĂCN nào?

a. Thức ăn hỗn hợp…. b. Thức ăn đậm đặc… c. cả hai…

2.6. ông (bà) thường mua TĂCN công nghiệp của công ty nào?

Công ty………

2.7. ông (bà) thường mua TĂCN của công ty ……….từ đâu?

a. Trực tiếp từ công ty b. Đại lý cấp I c. Đại lý cấp II 2.8. Ông (bà) mua TĂCN công nghiệp thường căn cứ vào đâu?

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế Page 93

a. Tên công ty và thương hiệu sản phẩm b. Mẫu mã bao bì

c. Giá

d. Mùi vị, màu sắc thức ăn

e. Chỉ số dinh dưỡng in trên bao bì

2.9. Ông (bà) cho biết giá TĂCN của công ty …….là bao nhiêu?

a. Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi, mã số….. loại bao….. kg, đơn giá…... đồng/bao b. Giai đoạn 22 - 42 ngày tuổi, mã số….. loại bao…..kg, đơn giá….. đồng/bao c. Giai đoạn 43 - xuất bán, mã số….. loại bao….. kg, đơn giá……… đồng/bao 2.10. Xin ông (bà) cho biết công ty……..có khuyến mại cho NCN không?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên

Thường khuyến mại bằng gì ………..

2.11. Công ty ………….có quảng cáo sản phẩm của công ty trên ti vi, đài báo không?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên (ít khi) 2.12. Công ty………. có tổ thức hội thảo, phát tờ rơi cho NCN không?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên

2.13. Trong chăn nuôi ông (bà) có hay thay đổi thức ăn từ công ty này sang công ty khác?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên 2.14. Ông (bà) có biết TĂCN của Công ty TNHH VIMARK không?

a. Có b. Không

Ông bà biết TĂCN của Công ty TNHH VIMARK qua:

a. Hội thảo b. Tiếp thị

c. Nhân viên tiếp thị d. đại lý

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế Page 94

e. NCN

2.15. Ông (bà) đã bao giờ mua TĂCN của công ty TNHH VIMARK chưa?

a. Mua rồi b. Chưa bao giờ Lý do ………..

Nếu ông (bà) mua rồi thì xin ông (bà) cho biết (sử dụng từ câu hỏi 2.8 đến câu hỏi 2.14 để hỏi)

2.16. Lứa chăn nuôi tới ông (bà) có định dùng thức ăn của công ty THNN VIMARK không?

a. Có b. Không

Lý do:………..

Nếu có xin ông (bà) cho biết loại thức ăn:

a. Đậm đặc b. Hỗn hợp

Xin cảm ơn ông (bà)!

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế Page 95

PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ CHĂN NUÔI LỢN 1.Các thông tin về chủ hộ:

Họ và tên chủ hộ:

Năm sinh:

Địa chỉ:

2. Các thông tin liên quan đến hoạt động chăn nuôi của hộ 2.1. Xin ông (bà) cho biết ông (bà) nuôi những loại lợn nào?

a. Lợn thịt b. Lợn nái 2.2. Số con nuôi bình quân trên lứa là bao nhiêu ?

a. Lợn thịt……….con b. Lợn nái……….con

2.3. Thời gian ông (bà) nuôi mỗi lứa là bao nhiêu ngày?

a. Lợn thịt………ngày b. Lợn nái…………..ngày 2.4. Ông (bà) có sử dụng TĂCN công nghiệp?

a. Có b. Không 2.5. ông (bà) thường sử dụng loại TĂCN nào?

a. Thức ăn hỗn hợp b. Thức ăn đậm đặc c. Cả hai 2.6. ông (bà) thường mua TĂCN công nghip ca công ty nào?

Công ty………

2.7. ông (bà) thường mua TĂCN của công ty ……….từ đâu?

a. Trực tiếp từ công ty b. Đại lý cấp I c. Đại lý cấp II

2.8. Ông (bà) mua TĂCN công nghiệp thường căn cứ vào đâu?

a. Tên công ty và thương hiệu sản phẩm b. Mẫu mã bao bì

c. Giá

d. Mùi vị, màu sắc thức ăn

e. Chỉ số dinh dưỡng in trên bao bì

2.9. Xin ông (bà) cho biết giá TĂCN của công ty ………..là bao nhiêu?

* Giá thức ăn đậm đặc:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế Page 96

a. Lợn con tập ăn – 25kg, mã số…….loại bao…..… kg, giá…….…. đồng/bao b. Lợn từ 30 – 60kg, mã số……… loại bao……….…. kg, giá…….. đồng/bao c. Lợn 60kg - bán, mã số……… loại bao………... kg, giá…………. đồng/bao

* Giá thức ăn hỗn hợp:

a. Lợn con tập ăn – 25kg, mã số… loại bao……..… kg, giá…….…. đồng/bao b. Lợn từ 30 – 60kg, mã số……… loại bao………..… kg, giá..…… đồng/bao c. Lợn 60kg - bán, mã số……… loại bao………..… kg, giá……….. đồng/bao 2.10. Xin ông (bà) cho biết công ty……..có khuyến mại cho NCN không?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên

Thường khuyến mại bằng gì ………..

2.11. Công ty ………….có quảng cáo sản phẩm của công ty trên ti vi, đài báo không?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên (ít khi) 2.12. Công ty………. có tổ thức hội thảo, phát tờ rơi cho NCN không?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên

2.13. Trong chăn nuôi ông (bà) có hay thay đổi thức ăn từ công ty này sang công ty khác?

a. Có b. Không

Mức độ: a. Thường xuyên b. Không thường xuyên 2.14. Ông (bà) có biết TĂCN của Công ty TNHH VIMARK không?

a. Có b. Không

Ông bà biết TĂCN của Công ty TNHH VIMARK qua:

a. Hội thảo b. Tiếp thị

c. Nhân viên tiếp thị d. đại lý e. NCN

2.15. Ông (bà) đã bao giờ mua TĂCN của công ty TNHH VIMARK chưa?

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế Page 97

a. Mua rồi b. Chưa bao giờ Lý do ………..

Nếu ông (bà) mua rồi thì xin ông (bà) cho biết (sử dụng từ câu hỏi 2.8 đến câu hỏi 2.14 để hỏi)

2.16. Lứa chăn nuôi tới ông (bà) có định dùng thức ăn của công ty THNN VIMARK không?

a. Có b. Không

Lý do:………..

Nếu có xin ông (bà) cho biết loại thức ăn:

a. Đậm đặc b. Hỗn hợp

Xin cảm ơn ông (bà)!

Một phần của tài liệu phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty tnhh vimark (Trang 100 - 106)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(106 trang)