Nội dung nghiên cứu

Một phần của tài liệu Đánh giá khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa lợn nái f1 (landrace x yorkshire) phối với đực pidu (pietrain x duroc) và pietrain (Trang 41 - 45)

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.4. Nội dung nghiên cứu

+ Theo dừi năng suất sinh sản của lợn nỏi lai F1(LìY) phối với cỏc ủực giống PiDu và Pi.

+ Theo dừi năng suất sinh sản của lợn nỏi lai F1(LìY) phối với cỏc ủực giống PiDu và Pi qua cỏc lứa ủẻ.

+ Theo dừi thức ăn của (lợn nỏi, lợn con) từ ủú tớnh tiờu tốn thức ăn/1 kg lợn con cai sữa.

+ Theo dừi cường ủộ sinh trưởng của lợn con trong giai ủoạn theo mẹ.

+ Theo dừi khả năng sinh trưởng và tiờu tốn thức ăn của con lai giai ủoạn từ cai sữa ủến giết thịt.

+ Xỏc ủịnh hiệu quả kinh tế trong chăn nuụi lợn nỏi và lợn thịt của cỏc tổ hợp lai giữa nỏi F1(LxY) phối với ủực PiDu và Pi.

2.4.1. Xỏc ủịnh năng suất sinh sản của lợn nỏi

2.4.1.1. Xỏc ủịnh ảnh hưởng của cỏc yếu tố ủến cỏc chỉ tiờu sinh sản của lợn nái

Cỏc yếu tố ảnh hưởng ủến những chỉ tiờu sinh sản của lợn nỏi bao gồm:

con ủực, lứa ủẻ, trại chăn nuụi. Ảnh hưởng của cỏc yếu tố ủến cỏc chỉ tiờu sinh sản của lợn nỏi ủược phõn tớch theo mụ hỡnh thống kờ như sau:

Yiklm = à+ ði + Lk + M1 + εiklm Trong ủú:

Yiklm: Năng suất sinh sản của lợn nái à: Giỏ trị trung bỡnh của quần thể ði: Ảnh hưởng của con ủực

Lk: Ảnh hưởng của lứa ủẻ M1 : Ảnh hưởng của mùa vụ

εiklm: Sai số ngẫu nhiên

2.4.1.2. Các chỉ tiêu năng suất sinh sản của lợn nái

Cỏc chỉ tiờu theo dừi và xỏc ủịnh năng suất sinh của lợn nỏi như sau:

- Số con sơ sinh/ổ: Tổng số con ủẻ ra bao gồm cả con cũn sống và con ủó chết;

- Số con sơ sinh cũn sống/ổ: là số con ủẻ ra cũn sống sau khi lợn mẹ ủẻ xong;

- Số con ủể nuụi/ổ: Số con do lợn nỏi ủẻ ra ủể lại nuụi;

- Số con cai sữa/ổ: Số con cũn sống ủến khi cai sữa;

- Số con 60 ngày tuổi/ổ;

- Khối lượng toàn ổ khi sơ sinh (kg);

- Khối lượng trung bình khi sơ sinh/con (kg);

- Khối lượng toàn ổ khi cai sữa (kg);

- Khối lượng trung bình khi cai sữa/con (kg);

- Khối lượng 60 ngày tuổi/ổ (kg);

- Khối lượng 60 ngày tuổi/con (kg);

- Thời gian cai sữa trung bình (ngày);

- Tỷ lệ sống (%);

- Tỉ lệ nuôi sống (%);

- Tăng khối lượng từ sơ sinh ủến cai sữa (g/ngày);

- Số lứa ủẻ/nỏi/năm (lứa).

2.4.2. Xỏc ủịnh năng suất sinh trưởng và tiờu tốn thức ăn

2.4.2.1. Xỏc ủịnh chỉ tiờu sinh trưởng và tiờu tốn thức ăn/kg lợn con cai sữa Các chỉ tiêu tốn thức ăn/kg lợn con cai sữa của hai tổ hợp lai Pix(L×Y) và PiDu x(L×Y) như sau:

− Thức ăn cho một nái/lứa (kg);

− Thức ăn cho lợn con tập ăn/ổ (kg);

− Khối lượng lợn con cai sữa (kg);

− Tiêu tốn thức ăn/kg lợn con cai sữa (kg).

2.4.2.2. Xỏc ủịnh cỏc chỉ tiờu sinh trưởng và tiờu tốn thức ăn con lai giai ủoạn từ cai sữa ủến 60 ngày tuổi

Các chỉ tiêu theo dõi năng suất sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn của con lai từ hai tổ hợp lai Pi ì(LìY) và PiDuì(LìY) giai ủoạn cai sữa ủến 60 ngày tuổi như sau:

- Khối lượng 60 này tuổi/con (kg);

- Thức ăn cho từ cai sữa ủến 60 ngày tuổi/con (kg);

- Tăng khối lượng tuyệt ủối từ cai sữa ủến 60 ngày tuổi g/con/ngày;

- Tiờu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng tuyệt ủối từ cai sữa ủến 60 ngày tuổi (kg);

2.4.2.3 Xỏc ủịnh cỏc chỉ tiờu sinh trưởng và tiờu tốn thức ăn của lợn thịt Các chỉ tiêu theo dõi năng suất sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn của lợn nuôi thịt như sau:

- Tuổi bắt ủầu thớ nghiệm (ngày);

- Tuổi kết thúc thí nghiệm (ngày);

- Khối lượng bắt ủầu nuụi thớ nghiệm (kg);

- Khối lượng kết thúc nuôi thí nghiệm (kg);

- Tăng khối lượng tuyệt ủối/ngày/con (g);

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (kg).

2.4.3. Xỏc ủịnh năng suất thõn thịt Các chỉ tiêu theo dõi bao gồm:

- Khối lượng khi giết mổ (kg);

- Tỉ lệ móc hàm (%);

- Tỉ lệ thịt xẻ (%);

- Tỉ lệ nạc (%);

- Dài thân thịt (cm);

- ðộ dày mỡ lưng (mm);

- ðộ dày mỡ cổ (mm);

- ðộ dày mỡ hông (mm);

- Diện tích mắt thịt (cm2).

2.4.4. Xỏc ủịnh hiệu quả kinh tế trong chăn nuụi lợn nỏi của tổ hợp lai F1(LììììY), ủực giống ủực PiDu và Pi

- Hiệu quả kinh tế theo các tổ hợp lai trong các trang trại chăn nuôi lợn nái ủược tớnh toỏn như sau:

Lợi nhuận/1 lợn nái/lứa = Tổng thu - tổng chi Tổng thu = Khối lượng lợn con cai sữa x giá bán

Tổng chi = Chi thức ăn + chi thú y + chi khấu hao + chi phối giống + chi lao ủộng + chi ủiện nước + chi khỏc

Trong ủú:

+ Chi thức ăn gồm:

- Thức ăn cho lợn nỏi (giai ủoạn chửa kỳ I + giai ủoạn chửa kỳ II + giai ủoạn nuụi con + giai ủoạn chờ phối)

- Thức ăn cho ủàn con từ tập ăn ủến cai sữa + Chi thú y gồm:

- Chi tiêm phòng cho lợn nái + lợn con - Chi ủiều trị bệnh cho lợn nỏi + lợn con - Chi thuốc sát trùng

- Chi thuốc bổ cho lợn nái, lợn con

+ Chi khấu hao gồm: Khấu hao chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi lợn nái, lợn con

+ Chi lao ủộng + Chi ủiện nước

+ Chi khỏc gồm: Lói suất vay ngõn hàng, chi thuờ ủất, chi phớ giao dịch...

2.4.5. Xỏc ủịnh hiệu quả kinh tế trong chăn nuụi lợn thịt của tổ hợp lai F1(LììììY), ủực giống ủực PiDu và Pi

Trong cỏc trang trại chăn nuụi, hiệu quả kinh tế nuụi lợn thịt ủược tính toán như sau:

Tổng lợi nhuận = Tổng thu - tổng chi

+ Tổng thu = Số kg lợn hơi x giá/kg

+ Tổng chi = Chi thức ăn + chi thú y + chi khấu hao + chi mua con giống + chi khác

Một phần của tài liệu Đánh giá khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa lợn nái f1 (landrace x yorkshire) phối với đực pidu (pietrain x duroc) và pietrain (Trang 41 - 45)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(95 trang)