3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.2. Thực trạng phỏt triển hệ thống ủiểm dõn cư trờn ủịa bàn huyện
4.2.1. Thực trạng phỏt triển ủiểm dõn cư huyện Phỳ Xuyờn
4.2.1.1. Thực trạng cỏc ủiểm dõn cư huyện Phỳ Xuyờn
Tổng số ủiểm dõn cư toàn huyện là 156 ủiểm dõn cư, bỡnh quõn số ủiểm dõn cư trờn xó, thị trấn là 5,57 ủiểm. Tổng dõn số toàn huyện là 181.599 người và số hộ là 53.310 hộ. Bỡnh quõn số người trờn một ủiểm dõn cư là 1.169 người/ủiểm dõn cư và 343 hộ/ủiểm dõn cư. Tuy nhiờn tựy theo ủặc ủiểm của từng vựng mà mức ủộ phõn bố ủiểm dõn cư cú sự khỏc nhau.
- Vùng phắa đông gồm 12 xã và 2 thị trấn với tổng số ựiểm dân cư là 72 ủiểm dõn cư, bỡnh quõn mỗi xó, thị trấn cú 5,54 ủiểm dõn cư và so với mức bỡnh quõn của huyện thỡ thấp hơn. Trong khi số dõn/ủiểm dõn cư và số hộ/ủiểm dõn cư cao hơn với mức trung bình chung của huyện. Vùng này dân cư sống tập trung thành ủiểm dõn cư lớn.
- Vựng phớa Tõy gồm 14 xó với tổng số ủiểm dõn cư là 84 ủiểm, bỡnh quõn mỗi xó cú 6,0 ủiểm dõn cư, chỉ tiờu này cao hơn so với mức bỡnh quõn của huyện.
Trong khi, bỡnh quõn dõn số/ủiểm dõn cư và số hộ/ủiểm dõn cư lại thấp hơn so với mức bình quân chung của huyện.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 52
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 53 Bảng 4.2: Hiện trạng hệ thống ủiểm dõn cư huyện Phỳ Xuyờn năm 2011
TT Tên xã
Số ủiểm
dân cư
Diện tích
Quy mô ủiểm dõn
cư (ha/ủiểm
dân cư)
Số nhân khẩu (người)
Số hộ (hộ)
Số khẩu/ủiểm
dân cư
Số hộ/ủiểm
dân cư
I Vùng Phắa đông 72 1.172 16 88.745 26.448 1.233 367
1 TT Phú Xuyên 5 176 35 9.841 2.881 1.968 576
2 TT Phú Minh 5 41 8 4.940 1.409 988 282
3 Văn Nhân 4 48 12 5.237 1.472 1.309 368
4 Thụy Phú 3 59 20 2.544 777 848 259
5 Hồng Thái 3 68 23 6.471 1.873 2.157 624
6 Nam Phong 3 59 20 4.533 1.407 1.511 469
7 Châu Can 9 56 6 8.721 2.329 969 259
8 Khai Thái 6 79 13 7.434 2.295 1.239 383
9 Tri Thuỷ 6 131 22 8.437 2.586 1.406 431
10 ðại Xuyên 7 75 11 7.170 2.284 1.024 326
11 Bach Hạ 6 60 10 6.348 1.916 1.058 319
12 Quang Lãng 7 90 13 4.802 1.419 686 203
13 Minh Tân 8 81 10 12.267 3.800 1.533 475
II Vùng phía Tây 84 981 12 92.854 26.862 1.105 320
14 Hồng Minh 9 57 6 6.774 1.922 753 214
15 Phượng Dực 3 70 23 7.742 2.192 2.581 731
16 Tri Trung 2 57 28 3.304 971 1.652 486
17 ðại Thắng 4 53 13 5.789 1.607 1.447 402
18 Phú Túc 8 78 10 7.436 2.143 930 268
19 Văn Hoàng 6 47 8 5.631 1.543 939 257
20 Hoàng Long 9 81 9 8.127 2.353 903 261
21 Quang Trung 4 43 11 3.877 1.323 969 331
22 Chuyên Mỹ 8 99 12 7.464 2.249 933 281
23 Tân Dân 7 86 12 8.111 2.279 1.159 326
24 Sơn Hà 3 91 30 4.715 1.392 1.572 464
25 Nam Triều 2 84 42 5.650 1.707 2.825 854
26 Phúc Tiến 5 121 24 7.613 2.393 1.523 479
27 Vân Từ 10 100 10 6.153 1.514 615 151
28 Phú Yên 4 64 16 4.468 1.274 1.117 319
Toàn huyện 156 2.153 14 181.599 53.310 1.164 342
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 54 4.2.1.2. Hiện trạng sử dụng ủất trong khu dõn cư
Hiện trạng sử dụng ủất trong khu dõn cư nụng thụn và ủất trong khu ủụ thị ủược thể hiện chi tiết trong bảng 4.3, bảng 4.4 và bảng 4.5.
Bảng 4.3. Hiện trạng sử dụng ủất khu dõn cư năm 2011 huyện Phỳ Xuyờn
ðơn vị tính: ha
Trong ủú
TT Tên xã Tổng
diện tích Diện tích ủất ở
ðất xây dựng
công trình công cộng
ðất sản xuất kinh
doanh
ðất khác
I Vùng phắa đông 1022,65 668,13 330,54 0,6 23,38
1 TT Phú Xuyên 176,07 61,31 114,76
2 TT Phú Minh 40,62 18,94 21,68
3 Văn Nhân 48,04 33,19 14,85
4 Thụy Phú 58,91 35,91 17,94 0,3 4,76
5 Hồng Thái 68,19 48,59 15,42 4,18
6 Nam Phong 59,48 41,23 16,56 1,69
7 Châu Can 55,62 41,02 14,6
8 Khai Thái 79,18 70,7 4,99 0,3 3,19
9 Tri Thuỷ 130,98 105,99 18,5 6,49
10 ðại Xuyên 74,61 52,31 22,3
11 Bach Hạ 60,19 41,29 18,9
12 Quang Lãng 90,05 58,63 31,42
13 Minh Tân 80,71 59,02 18,62 3,07
II Vùng phía Tây 1130,4 664,27 417,4 13,62 35,11
14 Hồng Minh 57,09 37,18 12,44 7,47
15 Phượng Dực 69,81 47,25 21,8 0,76
16 Tri Trung 56,77 37,43 19,32 0,02
17 ðại Thắng 52,79 37,39 15,4
18 Phú Túc 77,59 54,48 22,7 0,41
19 Văn Hoàng 46,77 33,95 9,1 3,72
20 Hoàng Long 80,93 46,63 34,3
21 Quang Trung 43,27 25,66 8,93 3,65 5,03
22 Chuyên Mỹ 98,91 64,78 26,76 0,05 7,32
23 Tân Dân 85,88 56,94 23,23 1,25 4,46
24 Sơn Hà 91,34 30,14 61,2
25 Vân Từ 99,98 54,48 45,5
26 Phú Yên 64,43 21,58 32,11 8,28 2,46
27 Nam Triều 83,94 55,25 27,03 0,39 1,27
28 Phúc Tiến 120,9 61,13 57,58 2,19
Toàn huyện 2153,05 1332,4 747,94 14,22 58,49
Nguồn: Tổng hợp số liệu ủiều tra
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 55 Kết quả nghiên cứu cho thấy:
Tổng diện tớch ủất khu dõn cư toàn huyện là 2.153,05 ha, trong ủú: ðất ở chiếm 61,88%, so với cơ cấu trong ủịnh mức của Bộ Tài nguyờn và Mụi trường là ủỳng với ủịnh mức. Bỡnh quõn ủất ở toàn huyện trờn ủầu người là 73,39 m2.. Trong ựó, vùng Phắa đông có diện tắch ựất ở bình quân cao nhất là 88,23 m2 và hơn ựịnh mức là 1,08 lần, vựng Phớa Tõy diện tớch ủất ở bỡnh quõn là 66,69 m2 và thấp hơn mức trung bình của huyện.
ðối với ủất xõy dựng cụng trỡnh cụng cộng; diện tớch bỡnh quõn toàn huyện là 41,19 m2/người, cao hơn so với ựịnh mức. Vùng Phắa đông có diện tắch bình quân cao hơn bình quân toàn huyện với 42,40 m2/người; vùng Phía Tây thấp hơn bình quân toàn huyện với 39,94 m2/người.
ðối với cỏc loại ủất khỏc trong toàn huyện thỡ diện tớch bỡnh quõn ủầu người là 3,22 m2/người, ủủ tiờu chuẩn so với ủịnh mức. Thực chất diện tớch ủất khỏc ở cỏc vựng này là cỏc loại ủất như ủất trụ sở, ủất tụn giỏo tớn ngưỡng….ủược thống kờ vào diện tớch ủất khu dõn cư.
ðối với ủất cơ sở sản xuất kinh doanh, diện tớch bỡnh quõn của toàn huyện là 0,78 m2/người thấp hơn so với ủịnh mức. Chủ yếu diện tớch ủất tập trung ở mụt số xã như: Thị trấn Phú Minh, Thị trấn Phú Xuyên, Chuyên Mỹ, Tân Dân, Phượng Dực, Châu Can và Phú Yên.
Qua kết quả ủiều tra chỉ tiờu cỏc loại ủất trong ủiểm dõn cư cho thấy;
Diện tớch ủất ở và ủất giao thụng, ủất xõy dựng cỏc cụng trỡnh cụng cộng trờn ủịa bàn huyện ủều cao hơn so với ủịnh mức, tuy nhiờn tựy thuộc vào ủặc ủiểm hỡnh thành và phỏt triển hệ thống ủiểm mà mỗi vựng cú diện tớch khỏc nhau.
Diện tớch ủất tiểu thủ cụng nghiệp thấp hơn so với ủịnh mức cho thấy quỏ trỡnh cụng nghiệp hoỏ mới chỉ bắt ủầu ủược thực hiện trong những năm gần ủõy cựng với quỏ trỡnh ủổi mới ủất nước và của tỉnh, tuy nhiờn quy mụ cỏc khu cụng nghiệp cũn nhỏ, chưa ủược tập trung ủầu tư.
Quỏ trỡnh ủụ thị hoỏ diễn ra chậm, mới chỉ tập trung ở khu vực thị trấn và cỏc trung tõm cụm xó, chưa cú quy hoạch cỏc khu cõy xanh làm vựng ủệm cho cỏc khu
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 56 cụng nghiệp và cỏc khu ủụ thị.
Bảng 4.4: Cơ cấu diện tớch ủất trong khu dõn cư
Trong ủú Diện tớch ủất ở ðất cụng trỡnh
công cộng
ðất sản xuất
kinh doanh ðất khác
TT Tên xã
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích I Vùng phía
đông 65,33 71,62 32,32 35,43 0,06 0,06 2,29
2,51 1 TT Phú Xuyên 34,82 62,30 65,18 116,61
2 TT Phú Minh 46,63 38,34 53,37 43,89
3 Văn Nhân 69,09 63,38 30,91 28,36
4 Thụy Phú 60,96 141,16 30,45 70,52 0,51 1,18 8,08 18,71
5 Hồng Thái 71,26 75,09 22,61 23,83 6,13 6,46
6 Nam Phong 69,32 90,96 27,84 36,53 2,84 3,73
7 Khai Thái 89,29 95,10 6,30 6,71 0,38 0,40 4,03 4,29
8 Châu Can 73,75 47,04 26,25 16,74
9 Tri Thuỷ 80,92 125,63 14,12 21,93 4,95 7,69
10 ðại Xuyên 70,11 72,96 29,89 31,10
11 Bach Hạ 68,60 65,04 31,40 29,77
12 Quang Lãng 65,11 122,09 34,89 65,43
13 Minh Tân 73,13 48,11 23,07 15,18 3,80 2,50
II Vùng phía Tây 58,76 75,22 36,92 47,26 1,20 1,54 3,11 3,98 14 Hồng Minh 65,13 54,89 21,79 18,36 13,08 11,03 15 Phượng Dực 67,68 61,03 31,23 28,16 1,09 0,98 16 Tri Trung 65,93 113,29 34,03 58,47 0,04 0,06
17 ðại Thắng 70,83 64,59 29,17 26,60
18 Phú Túc 70,22 73,27 29,26 30,53 0,53 0,55
19 Văn Hoàng 72,59 60,29 19,46 16,16 7,95 6,61
20 Hoàng Long 57,62 57,38 42,38 42,20 0,00 21 Quang Trung 59,30 66,19 20,64 23,03 8,44 9,41 11,62 12,97 22 Chuyên Mỹ 65,49 86,79 27,05 35,85 0,05 0,07 7,40 9,81 23 Tân Dân 66,30 70,20 27,05 28,64 1,46 1,54 5,19 5,50
24 Sơn Hà 33,00 63,92 67,00 129,80
25 Vân Từ 54,49 88,54 45,51 73,95
26 Phú Yên 33,49 48,30 49,84 71,87 12,85 18,53 3,82 5,51 27 Nam Triều 65,82 97,79 32,20 47,84 0,46 0,69 1,51 2,25
28 Phúc Tiến 50,56 80,30 47,63 75,63 1,81 2,88
Toàn huyện 61,88 73,37 34,74 41,19 0,66 0,78 2,72 3,22
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 57 Nguồn: Tổng hợp từ số liệu ủiều tra
Bảng 4.5: So sỏnh hiện trạng mức ủộ sử dụng ủất trong khu dõn cư của huyện Phú Xuyên
Loại ủất Vựng phớa đông
Vùng phía Tây
Bình quân
huyện ðịnh mức
So sánh bình quân huyện với ủịnh mức
Hiện trạng
Cơ cấu (%) 65,33 58,76 62,05 64 – 82 Thấp hơn
ðất ở
Diện tích
(m2/nguời) 71,62 75,22 73,42 55 – 70 Cao hơn
Cơ cấu (%) 32,32 36,92 34,62 25-35 Trung bình
ðất xây dựng
CTCC Diện tích
(m2/nguời) 35,43 47,26 41,35 25-36 Cao hơn
Cơ cấu (%) 0,06 1,20 0,63 7 – 11 Thấp hơn
ðất sản xuất
kinh doanh Diện tích
(m2/nguời) 0,06 1,54 0,80 6 – 9 Trung bình