Tình hình nhiễm virus của các tổ hợp lai cà chua vụ Xuân hè sớm 2009 Bảng 4.20. Tình hình nhiễm virus của các tổ hợp lai vụ Xuân hè muộn

Một phần của tài liệu nghiên cứu khả năng kết hợp và tuyển chọn các tổ hợp lai cà chua triển vọng ở vụ xuân hè sớm và xuân hè muộn 2009 tại gia lâm – hà nội (Trang 89 - 92)

4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4.18 Tình hình nhiễm virus của các tổ hợp lai cà chua vụ Xuân hè sớm 2009 Bảng 4.20. Tình hình nhiễm virus của các tổ hợp lai vụ Xuân hè muộn

2009 (%)

Sau trng 37 ngày 44 ngày 51 ngày 58 ngày

STT T hp Nng Nh Nng Nh Nng Nh Nng Nh

1 L1 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

2 L2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

3 L3 4.55 0.00 4.55 4.55 4.55 4.55 4.55 4.55

4 L5 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

5 L6 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

6 L7 0.00 0.00 4.55 4.55 4.55 4.55 4.55 4.55

7 L9 4.55 9.09 0.00 9.09 0.00 18.18 0.00 18.18

8 L10 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00

9 L11 4.55 4.55 9.09 4.55 13.64 4.55 13.64 4.55

10 L12 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

11 L13 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

12 L15 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

13 L18 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

14 L19 0.00 0.00 0.00 9.09 0.00 9.09 0.00 9.09

15 L21 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

16 L22 9.09 0.00 9.09 0.00 9.09 0.00 9.09 0.00

17 B32 4.54 4.54 9.09 4.54 9.09 9.09 9.09 18.18

18 B06 0.00 4.54 0.00 9.09 0.00 13.63 0.00 22.72

19 B36 0.00 4.54 0.00 4.54 0.00 9.09 9.09 13.63

20 I63 4.55 0.00 4.55 0.00 13.64 0.00 13.64 0.00

21 B35 18.18 4.54 18.18 0.00 22.72 0.00 22.72 4.54

22 E355 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

23 B33 9.09 4.54 13.63 4.54 13.63 4.54 18.18 9.09

24 B24 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.54 0.00 13.63

25 B30 13.63 0.00 13.63 0.00 18.18 0.00 22.72 4.54

26 B34 0.00 0.00 4.54 4.54 13.63 4.54 13.63 9.09

27 B40 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 9.09 0.00 18.18

28 I55 0.00 0.00 0.00 4.55 0.00 4.55 0.00 4.55

29 V19 18.18 9.09 18.18 10.18 31.82 13.64 45.45 4.55

30 B26 9.09 0.00 13.63 0.00 18.18 0.00 18.18 4.54

31 B27 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.54 0.00 13.63

32 B25 0.00 0.00 4.54 0.00 9.09 0.00 9.09 13.63

33 HT7(ð/C) 0.00 0.00 9.09 9.09 22.72 22.72 22.72 22.72 34 B22(ð/C) 4.55 13.64 4.55 13.64 4.55 13.64 4.55 13.64

Trường ðại hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc s khoa hc Nông nghip ………78

4.18.1 Tình hình nhim bnh virus ca các t hp cà chua lai.

Trong ủiều kiện vụ Xuõn - Hố, thời tiết núng ẩm mưa nhiều tạo ủiều kiện thuận lợi cho bọ phấn phát triển, là vật trung gian truyền bệnh virus, giúp cho bệnh virus lõy lan nhanh chúng trờn ủồng ruộng. ðặc biệt cần quan tõm ủến xoăn vàng lỏ do virus Tomato yellow leaf curl virus (TYLCV) gõy lờn.

Lần theo dừi ủầu tiờn sau trồng 37 ngày, một số tổ hợp lai ủó bị nhiễm virus ở mức ủộ nặng như: B35, V19 cú 4 cõy bị nhiễm, L22, B33 cú 2 cõy, B30 có 3 cây ngoài ra còn có một số tổ hợp lai có 1 cây bị nhiễm như: L3, L9, L10, L11. Cỏc lần theo dừi tiếp theo mức ủộ nhiễm virus tăng lờn rừ rệt, ủến lần theo dừi thứ 4 mức ủộ lõy lan, nhiễm bệnh ủó ổn ủịnh. Tổ hợp lai bị nhiễm virus nặng nhất là V19 với số cõy bị nhiễm chiếm 50% tổng số. Bờn cạnh ủú có các tổ hợp lai bị virus cũng khá nặng như L9, B32, B06, B40. Hầu như những cõy bị bệnh virus nặng ủều ủược nhổ bỏ ủể trỏnh gõy bệnh cho những cây khác.

Các tổ hợp lai L2, L5, L21 không bị nhiễm. Còn lại có một số tổ hợp lai bị nhiễm virus nhưng chỉ ở mức ủộ nhẹ.

Thời kỡ ủậu quả, quả cà chua lại bị sương mai tạo nhiều ủốm ủen trờn bề mặt quả, khi chín quả sẽ bị thối, không cho thu hoạch. Số cây bị nấm sương mai ở cỏc tổ hợp tương ủối ủồng ủều, ở mức 1-3 cõy nhiễm/tổ hợp lai.

4.19 Mt s ủặc im hỡnh thỏi quả của cỏc thp lai chua v Xuân hè mun 2009

4.19.1 Ch s hình dng qu

Qua kết quả nghiên cứu bảng 4.21 cho thấy: các tổ hợp lai của chúng ta chỉ cú 2 dạng quả chớnh là quả dài và quả trũn. Trong ủú tổ hợp lai cú dạng quả dài bao gồm : L22, L3, L10, I55, L18, B25, B27. Còn lại các tổ hợp lai chủ yếu mang hình dạng quả tròn như: HT7, B22, L1, L2, B06, B40, B32....

Trường ðại hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc s khoa hc Nông nghip ………79

Bng 4.21.Mt s ủặc im hỡnh thỏicht lượng qu v Xuõn hố gmun 2009

STT THL H(cm) D(cm) I ðộ dày tht qu (cm)

ðộ BRIX

S ngăn

ht

S ht/qu

1 L1 4.02 4.40 0.91 0.44 5.08 2.83 54.00

2 L2 4.64 4.39 1.06 0.37 4.68 4.33 28.83

3 L3 5.32 4.89 1.09 0.59 5.02 2.50 70.33

4 L5 4.66 4.38 1.06 0.54 5.05 2.50 62.33

5 L6 3.89 4.14 0.94 0.58 5.93 3.17 55.67

6 L7 4.63 4.25 1.09 0.57 5.12 2.67 62.17

7 L9 4.48 4.47 1.00 0.49 4.90 4.50 38.83

8 L10 5.04 4.51 1.12 0.57 4.88 3.00 113.00

9 L11 4.42 4.20 1.05 0.61 4.58 2.80 57.60

10 L12 4.32 4.41 0.98 0.51 5.42 3.17 56.67

11 L13 3.75 4.22 0.89 0.31 5.88 5.20 101.80

12 L15 3.97 4.25 0.93 0.48 5.67 3.00 65.67

13 L18 4.82 4.27 1.13 0.57 4.42 2.33 62.83

14 L19 4.23 4.06 1.04 0.42 5.52 3.00 40.00

15 L21 4.76 4.66 1.02 0.63 4.40 2.83 96.33

16 L22 4.78 4.24 1.13 0.52 4.90 2.67 79.17

17 B32 4.49 4.72 0.95 0.53 4.13 2.83 62.83

18 B06 5.42 4.51 1.02 0.67 4.90 2.67 72.67

19 B36 4.60 4.69 0.98 0.53 4.87 2.50 72.50

20 I63 4.57 4.50 1.02 0.65 4.77 3.17 85.33

21 B35 4.53 4.75 0.95 0.63 4.50 4.67 61.00

22 E355 4.05 4.49 0.90 0.62 4.74 3.17 59.83

23 B33 4.53 5.20 0.87 0.57 5.02 2.25 52.00

24 B24 4.35 4.71 0.92 0.56 4.93 2.67 71.67

25 B30 4.92 4.79 1.03 0.55 4.38 2.67 73.50

26 B34 4.6 4.99 0.92 0.60 4.95 3.50 48.50

27 B40 5.02 4.62 1.05 0.56 5.25 3.00 100.50

28 I55 5.06 4.61 1.10 0.50 5.47 3.00 71.67

29 V19 4.70 4.82 0.97 0.47 4.85 2.57 95.14

30 B26 4.83 4.70 1.03 0.60 4.40 3.17 62.17

31 B27 5.27 4.60 1.15 0.51 4.88 3.33 66.00

32 B25 4.70 3.88 1.21 0.56 4.68 3.00 81.60

33 HT7(ð/C) 4.23 4.13 1.02 0.58 5.30 3.00 39.00 34 V57(ð/C) 4.56 4.25 1.07 0.56 5.47 3.67 66.33

Trường ðại hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc s khoa hc Nông nghip ………80

4.19.2 S ngăn ht

Hầu hết cỏc tổ hợp lai ủều cú số ngăn trung bỡnh từ 2-5 ngăn, một số tổ hợp lai cú số ngăn lớn như L2, L9, L13, B35ủều trờn 4 ngăn.

4.19.3 S ht trên qu

Trong vụ muộn xuõn hố, do ủiều kiện khụng thuận lợi nờn cỏc tổ hợp lai cú số hạt trờn quả tương ủối thấp. Dao ủộng trong khoảng: 28.83 – 113 hạt.

Trong ủú tổ hợp lai cú số hạt cao nhất là L10 (113 hạt), cao hơn so với ủối chứng V57, là khá nhiều (46.67 hạt). Tổ hợp lai có số hạt thấp nhất là L2 (28.83 hạt) ớt hơn so với ủối chứng V57 là 37.5 hạt.

4.19.4 ðộ dày tht qu

ðộ dày thịt quả tao nờn ủộ chắc và chất lượng của quả cà chua. Qua kết quả nghiờn cứu ở bảng 4.21 ta thấy rằng: ủộ dày thịt quả của cỏc tổ hợp lai dao ủộng trong khoảng 0.31- 0.67cm. Trong ủú tổ hợp lai cú ủộ dày thịt quả cao nhất là B06 (0.67cm), cao hơn so với ủối chứng HT7 là 0.09cm. Tổ hợp lai cú ủộ dày thịt quả thấp nhất là L13 (0.31cm), thấp hơn so với ủối chứng V57 là 0.25cm.

4.19.5 Hàm lượng các cht hoà tan(Brix)

ðộ Brix là chỉ tiờu ủỏnh giỏ chất lượng quả thụng qua hàm lượng chất tan trong quả, ðộ bix là ủặc trưng di truyền của giống nhưng nú chịu ảnh hưởng của ủiều kiờn ngoại cảnh và chế ủộ chăm súc, Nếu trong thời gian thu hoạch mà thời tiết khụ thỡ ủộ Bix cao hơn so với trời mưa.

ðộ Brix là chỉ tiờu ủể xỏc ủịnh hàm lượng cỏc chất hoà tan trong dịch quả.

Cỏc tổ hợp lai cú ủộ Brix dao ủộng trong khoảng 4.13 - 5.93. Trong ủú tổ hợp lai cú ủộ Brix cao nhất là L6 (5.93) cao hơn so với ủối chứng V57 là 0,46. Tổ hợp lai cú ủộ Brix thấp nhất là B32 (4.13), thấp hơn so với ủối chứng HT7 là 1.17.

Một phần của tài liệu nghiên cứu khả năng kết hợp và tuyển chọn các tổ hợp lai cà chua triển vọng ở vụ xuân hè sớm và xuân hè muộn 2009 tại gia lâm – hà nội (Trang 89 - 92)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(138 trang)