Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Lương Ngọc Chi (2011), Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Stephania SP.1, Menispermaceae, Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ, Đại học Dược Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Stephania SP.1 |
Tác giả: |
Lương Ngọc Chi |
Nhà XB: |
Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
3. Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Phương, Nguyễn Thị Phượng, Nguyễn Minh Khởi (2012), “Triển khai mô hình gây suy giảm khả năng học tập do thiếu máu não cục bộ tạm thời trên chuột nhắt trắng để đánh giá tác dụng cải thiện nhận thức”, Tạp chí Dược liệu, Tập 17, tr. 82 - 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triển khai mô hình gây suy giảm khả năng học tập do thiếu máu não cục bộ tạm thời trên chuột nhắt trắng để đánh giá tác dụng cải thiện nhận thức”, "Tạp chí Dược liệu |
Tác giả: |
Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Phương, Nguyễn Thị Phượng, Nguyễn Minh Khởi |
Năm: |
2012 |
|
4. Trần Thị Thu Hằng (2014), Dược lực học, tái bản lần thứ 18, Nhà xuất bản Phương Đông, tr. 256-261 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược lực học |
Tác giả: |
Trần Thị Thu Hằng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Phương Đông |
Năm: |
2014 |
|
5. Trần Thị Dịu Hương, Đỗ Quyên, Phan Tuấn Nghĩa (2010), “Nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase bằng phương pháp đo quang và sắc ký lớp mỏng sử dụng chất hiện màu sinh học”, Tạp chí nghiên cứu y học, phụ trương 68 (3) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase bằng phương pháp đo quang và sắc ký lớp mỏng sử dụng chất hiện màu sinh học |
Tác giả: |
Trần Thị Dịu Hương, Đỗ Quyên, Phan Tuấn Nghĩa |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu y học |
Năm: |
2010 |
|
6. Nguyễn Hồng Khánh (2012), Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Stephania Lour., thu hái ở Hòa Bình, Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ, Đại học Dược Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Stephania Lour., thu hái ở Hòa Bình |
Tác giả: |
Nguyễn Hồng Khánh |
Nhà XB: |
Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
8. Nguyễn Thị Hải Linh (2011), Nghiên cứu sàng lọc một số loài thuộc chi Stephania Lour. ở Việt Nam có tác dụng ức chế Acetylcholinesterase, Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ, Đại học Dược Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sàng lọc một số loài thuộc chi Stephania Lour. ở Việt Nam có tác dụng ức chế Acetylcholinesterase |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hải Linh |
Nhà XB: |
Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
9. Phạm Duy Mai, Phan Đức Thuận (1986), Tác dụng dược lý của bình vôi, Công trình nghiên cứu khoa học Viện Dược liệu 1972-1986, Nhà xuất bản Y học, tr. 55-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác dụng dược lý của bình vôi |
Tác giả: |
Phạm Duy Mai, Phan Đức Thuận |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1986 |
|
11. Đỗ Quyên, Đỗ Thị Hà (2015), “Phân lập và xác định cấu trúc hợp chất alcaloid ức chế acetylcholinesterase của loài Stephania dielsiana Y.C.Wu.bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng sử dụng chất hiện màu hoạt tính sinh học”, Tạp chí Dược liệu, tập 20, số 2, tr. 100-106 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập và xác định cấu trúc hợp chất alcaloid ức chế acetylcholinesterase của loài Stephania dielsiana Y.C.Wu.bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng sử dụng chất hiện màu hoạt tính sinh học |
Tác giả: |
Đỗ Quyên, Đỗ Thị Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí Dược liệu |
Năm: |
2015 |
|
12. Đỗ Quyên, Nguyễn Quốc Huy (2015), “Nghiên cứu tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Stephania Lour., họ Menispermaceae thu hái ở Việt Nam”, Tạp chí Dược học, số 468, tr 27-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Stephania Lour., họ Menispermaceae thu hái ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Quyên, Nguyễn Quốc Huy |
Nhà XB: |
Tạp chí Dược học |
Năm: |
2015 |
|
14. Tierney, Mcphee, Papadakis (2013), Chẩn đoán và điều trị y học hiện đại, Nhà xuất bản Y học, tr. 57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chẩn đoán và điều trị y học hiện đại |
Tác giả: |
Tierney, Mcphee, Papadakis |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2013 |
|
15. Lê Doãn Trí (2014), Đánh giá tác dụng giải lo âu thực nghiệm và một số tác dụng hướng thần kinh của l-tetrahydropalmatin, Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ, Đại học Dược Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tác dụng giải lo âu thực nghiệm và một số tác dụng hướng thần kinh của l-tetrahydropalmatin |
Tác giả: |
Lê Doãn Trí |
Năm: |
2014 |
|
16. Lê Doãn Trí, Đỗ Văn Quân, Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Hoàng Anh, “Đánh giá tác dụng giải lo âu trên động vật thực nghiệm của l- tetrahydropalmatin”, Tạp chí Dược học, số 464, tr. 64 – 68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tác dụng giải lo âu trên động vật thực nghiệm của l-tetrahydropalmatin”, "Tạp chí Dược học |
|
17. Trường Đại học Y Hà Nội (2012), Bệnh học nội khoa, tập 1, Nhà xuất bản Y học, tr. 457 - 461 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh học nội khoa, tập 1 |
Tác giả: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2012 |
|
18. Trần Văn Tuấn, A. J. M. Loonen, F. M. van Hasselt (2012), “Bệnh Alzheimer”, trong cuốn “Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị”, chủ biên Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J.Brouwers, chương 27, tập 2, Nhà xuất bản Y học, tr. 387-413 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị |
Tác giả: |
Trần Văn Tuấn, A. J. M. Loonen, F. M. van Hasselt, Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J.Brouwers |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2012 |
|
19. Nguyễn Tiến Vững (2000), Nghiên cứu về thực vật, hóa học và tác dụng sinh học của một số loài thuộc chi Stephania Lour. ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Dược học, Đại học Dược Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về thực vật, hóa học và tác dụng sinh học của một số loài thuộc chi Stephania Lour. ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Vững |
Nhà XB: |
Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
20. Phạm Văn Vượng, Nguyễn Thị Bích Luyện (2007), Tác dụng dược lý của siro Laroxen lên một số chức năng thần kinh trung ương trên thực nghiệm, Tạp chí Y Dược học Quân sự. 1, tr. 4 - 7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác dụng dược lý của siro Laroxen lên một số chức năng thần kinh trung ương trên thực nghiệm |
Tác giả: |
Phạm Văn Vượng, Nguyễn Thị Bích Luyện |
Nhà XB: |
Tạp chí Y Dược học Quân sự |
Năm: |
2007 |
|
21. Trần Phi Hoàng Yến, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Minh Quang (1013), “Khảo sát tác động chống suy giảm trí nhớ của NL197 và cao chiết nấm linh chi đỏ (Ganodema lucidum) áp dụng mô hình trimethyltin trên chuột nhắt trắng”, Tạp chí Dược học, số 451 năm 53, tr.2-6.TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát tác động chống suy giảm trí nhớ của NL197 và cao chiết nấm linh chi đỏ (Ganodema lucidum) áp dụng mô hình trimethyltin trên chuột nhắt trắng |
Tác giả: |
Trần Phi Hoàng Yến, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Minh Quang |
Nhà XB: |
Tạp chí Dược học |
Năm: |
1013 |
|
22. Alvin V., Terry Jr. (2009), “Spatial Navigation (Water Maze) Tasks”, Methods of Behavior Analysis in Neuroscience, 2nd edition, Chapter 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Spatial Navigation (Water Maze) Tasks”, "Methods of Behavior Analysis in Neuroscience |
Tác giả: |
Alvin V., Terry Jr |
Năm: |
2009 |
|
23. Andersson C., Bergarp E., Hedman G. (1992), “Sick-listed but active”, Lakartidningen. 89(5), pp. 281 - 283 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sick-listed but active"”, Lakartidningen |
Tác giả: |
Andersson C., Bergarp E., Hedman G |
Năm: |
1992 |
|
24. Bombi Lee, Bongjun Sur, Insop Shim, Hyejung, and Dae - Huyn Halm (2012),“Phellođenron amurense and Its Major Alkaloid Compound, Berberin Ameliorates Scopolamine-Induced Neuronal Impairment and memory Dysfunction in Rats”, Korean J Physiol Pharmacol, Vol 16:79-89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phellođenron amurense and Its Major Alkaloid Compound, Berberin Ameliorates Scopolamine-Induced Neuronal Impairment and memory Dysfunction in Rats |
Tác giả: |
Bombi Lee, Bongjun Sur, Insop Shim, Hyejung, Dae - Huyn Halm |
Nhà XB: |
Korean J Physiol Pharmacol |
Năm: |
2012 |
|