TỔNG QUAN VỀ
CHẤT LƯỢNG
Trang 3Thực thể (đối tượng):
Sản phẩm (theo nghĩa rộng)
Một hoạt động, một quá trình
Một tổ chức hay cá nhân
Sản phẩm có chất lượng?
Thỏa mãn nhu cầu:
+
+
+
Trang 4SẢN PHẨM?
“Sản phẩm là kết tinh của lao động”
(K Marx)
“Sản phẩm là kết quả của các hoạt
động hoặc các quá trình” (ISO 9000)
+ Sản phẩm vật chất
+ Sảøn phẩm dịch vụ
“Sản phẩm cũng có nghĩa là dịch vụ”
(ISO 9001:2008)
Trang 5Các thuộc tính của sản phẩm
trong kinh doanh:
Nhóm thuộc tính kỹ thuật, công dụng –
Trang 6ISO 9000: 2008/2015
“Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm, hệ thống hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan”
Trang 7 Mức độ
Sản phẩm, hệ thống, quá trình
Yêu cầu:
nhu cầu, mong đợi
(đã công bố, ngầm hiểu chung, bắt buộc)
Trang 8 Các bên có liên quan:
+ Khách hàng nội bộ
+ Các bên hợp tác với tổ chức
+ Quy định của luật pháp
+
+
Trang 9CẤP SẢN PHẨM
Bao bì
Nhãn hiệu
SẢN PHẨM CỤ THỂ Cách bán và giao hàng
Bảo hành
Dịch vụ hậu mãi Chăm sóc khách hàng
Trang 102 MỘT SỐ LƯU Ý:
Khái niệm chất lượng áp dụng cho mọi
đối tượng
Chất lượng là một hệ thống chỉ tiêu
đặc trưng cho đối tượng
CL là khái niệm mang tính tương đối
Trang 11 Chất lượng = thỏa mãn nhu cầu
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn nhưng không đáp ứng nhu cầu => có chất lượng?
CẤP CHẤT LƯỢNG # CHẤT LƯỢNG
Cấp chất lượng: chủng loại hay thứ hạng
của các yêu cầu chất lượng khác nhau đối với sản phẩm, quá trình hay hệ thống có cùng chức năng sử dụng
Trang 12 Chất lượng đo bằng sự thỏa mãn nhu cầu
Định kỳ xem xét lại các yêu cầu/ tiêu chuẩn chất lượng
Cải tiến liên tục
Thỏa mãn NC phải trên nhiều phương diện:
Trang 13THỎA MÃN NHU CẦU
An toàn
=> Chất lượng tổng hợp
(Total Quality)
Trang 15Qui tắc 3P
P1
+ Performance: Hiệu năng
+ Perfectibility: Khả năng hoàn thiện
P2 Price: Giá thỏa mãn nhu cầu
P3 Punctuality: Cung cấp đúng
thời điểm
Trang 163 CHẤT LƯỢNG TỐI ƯU
KHÁI NIỆM
Chất lượng tối ưu biểu thị khả năng thỏa mãn toàn diện nhu cầu của thị trường trong những điều kiện xác định với chi phí thỏa mãn nhu cầu thấp nhất
§ Thỏa mãn nhu cầu thị trường
§ Đem lại lợi nhuận cho DN
Trang 18II QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
CHẤT LƯỢNG
1 Triết lýù “Làm đúng ngay từ đầu” – DRFT (Do it Right The First Time)
Trang 192 Hai quan điểm về quản lý :
MBO – MBP
MBO (Management By Objetives) – Quản lý theo mục tiêu
MBP (Management By Process) – Quản lý theo quá trình
Trang 20Nghiên cứu
Sản xuất
Sản xuất
Kiểm tra
Thiết kế
Dịch vụ sau bán Marketing
Marketing
Thẩm định
Hoạch định
Tổ chức dịch vụ
Trang 21THIẾT KẾ – SẢN XUẤT – SỬ DỤNG
Thiết kế:
Sản xuất:
Tiêu dùng:
Trang 22CHU TRÌNH CHẤT LƯỢNG (ISO 9004: 1)
Thiết kế/ xây dựng các qui định kỹ thuật và nghiên cứu triển khai SP
Cung cấp vật tư kỹ thuật
Chuẩn bị và triển khai
quá trình sản xuất
Sản xuất
Kiểm tra, thử nghiệm
và xác nhận Bao gói và lưu kho
Bán và phân phối
Lắp đặt và
Khách Người hàng sản
xuất/
Người Người tiêu cung
dùng ứng
Trang 23III CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CHẤT LƯỢNG
1 Nhóm yếu tố bên ngoài
Nhu cầu của nền kinh tế
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Hiệu lực của cơ chế quản lý
2 Nhóm yếu tố bên trong
QUI TẮC 4M
Trang 24MACHINES Thieát bò, Coâng ngheä
Trang 25IV CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
KHÁI NIỆM
“Chi phí liên quan đến chất lượng (Quality related costs) là các chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn”
Trang 26CÁC YẾU TỐ CỦA CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
1 Chi phí phòng ngừa
2 Chi phí kiểm tra
3 Chi phí sai hỏng, thất bại:
+ Chi phí SH, TB bên trong
+ Chi phí SH, TB bên ngoài
+ Chi phí xã hội
(chi phí môi trường)
Trang 27Chi phí không chất lượng – COPQ (Cost of Poor Quality) hay “Thiệt hại
về chất lượng (Quality losses) là các thiệt hại do không sử dụng tốt các tiềm năng của các nguồn lực trong các quá trình và các hoạt động” => Kết quả công tác quản lý điều hành kém
Chi phí ẩn của sản xuất kinh doanh SCP (Shadow Costs of Production)
-+ Hữu hình
+ Vô hình
Trang 28Qui tắc 5R không chất lượng
(5R’s of unquality):
* REJECTS - Phế phẩm, lỡ thời cơ…
* REWORK - Sửa chữa lại, tái chế…
* RETURNS - Làm lại từ đầu…
* RECALL - Thu hồi lại…
* REGRETS - Những hối tiếc…
Trang 29Bài tập : Nhận diện chi phí chất lượng
Có một số chi phí như sau:
1 Dư luận xấu
2 Đánh giá nội bộ
3 Đào tạo nhân viên
4 Bảo hành sản phẩm
5 Sử dụng thử sản phẩm
6 Thiết kế sản phẩm mới
7 Đào tạo quản lý chất lượng
Trang 30Bài tập: Nhận diện chi phí chất lượng (tiếp theo)
8 Lập kế hoạch quản lý dự án
9 Kiểm tra chất lượng sản phẩm
10 Hội thảo giữa các bên cung ứng
11 Xác định nhu cầu của khách hàng
12 Đánh giá, phân loại nhà cung cấp
13 Xác định sự hài lòng của khách hàng
14 Bảo dưỡng định kỳ máy móc sản xuất
15 Thiết kế dịch vụ trước khi đưa ra thị
trường
Trang 31Bài tập: Nhận diện chi phí chất lượng (tiếp theo)
16 Thời gian không sản xuất vì máy móc
19 Kiểm tra lại chất lượng sản phẩm sau
khi sửa chữa
20 Phục vụ lại khách hàng do không phù
hợp với yêu cầu của khách hàng
Trang 32Bài tập: Nhận diện chi phí chất lượng (tiếp theo)
Yêu cầu: Hãy điền các chi phí trên
vào các bảng sau:
Chi phí
phòng ngừa kiểm tra Chi phí sai hỏng Chi phí
Chi phí phù hợp Chi phí không phù hợp
Trang 33Bài tập Chi phí làm lại hoá đơn
Một số thông tin như sau:
Thời gian làm lại 1 hoá đơn: 40 phút
Chi phí cho người thực hiện : 25.000 đ/giờ
Số hoá đơn làm lại trong năm : 120 hoá đơn Chi phí giấy /hoá đơn : 2.000 đ/hoá đơn
Chi phí vận chuyển : 2.500 đ/hoá đơn
Yêu cầu: Tính chi phí sai hỏng do làm lại hoá đơn.
Trang 34Bài tập: Chi phí chất lượng
tại công ty Superior
Công ty Superior Pte Ltd quyết định tính chi phí chất lượng cho các hoạt động chính của mình Ông Gopal - trưởng phòng chất lượng được đề nghị thu thập dữ liệu ban đầu Dưới đây là những gì ông Gopal phát hiện:
Do việc kiểm tra nguyên vật liệu nhập vào không tốt nên một số linh kiện có khuyết tật đã lẫn vào dây chuyền sản xuất khiến trung bình
Trang 35mỗi tháng có 200 sản phẩm bị thải loại, giá mỗi đơn vị sản phẩm là 250 USD Mỗi ca, một dây chuyền sản xuất cần hai người dùng toàn bộ thời gian làm việc để sửa chữa những chỗ hỏng Nhưng không phải mọi sai sót đều được phát hiện - số sản phẩm sai sót không được phát hiện này đến tay khách hàng, gây ra những vụ khiếu nại Để giải quyết những khiếu nại này, bộ phận Dịch vụ Khách hàng luôn có một kỹ sư và ba kỹ thuật viên túc trực để sẵn sàng sửa chữa tại chỗ.
Trang 36Các kho hàng cung cấp mọi nguyên vật liệu và linh kiện cho các dây chuyền sản xuất Để đề phòng tình trạng “cháy hàng”, người ta thường làm thêm 5% so với số lượng hàng đặt Tuy nhiên, do vòng đời mỗi kiểu sản phẩm ngắn, cách làm trên khiến lượng nguyên vật liệu quá hạn bị thải loại trung bình một tháng lên tới 10.000 USD Ngoài ra, phụ tùng bị thải loại mỗi tháng chiếm khoảng 2% doanh số.
BT: Chi phí chất lượng tại công ty Superior (tiếp theo)
Trang 37Thông tin bổ sung:
+ Doanh số trung bình (TB) một tháng của công
ty là 800.000 USD
+ Lương TB của kỹ sư là 1.500 USD/ tháng
+ Lương TB của kỹ thuật viên là 1.000 USD/
tháng
+ Lương TB của công nhân là 750 USD/ tháng
+ Có 3 dây chuyền sản xuất; hoạt động sản xuất
3 ca, mỗi ca 8 giờ
+ Tiền thưởng hàng năm cho mỗi người nhân
BT: Chi phí chất lượng tại công ty Superior (tiếp theo)
Trang 38Yêu cầu:
1 Anh/ Chị hãy tính chi phí chất lượng
hàng năm của công ty Superior Pte Ltd theo các số liệu trên và cho nhận xét.
2 Anh/ Chị thử đề xuất những hành
động cần thiết để có thể giảm chi phí chất lượng của công ty.
BT: Chi phí chất lượng tại công ty Superior (tiếp theo)
Trang 39BÀI TẬP CÁ NHÂN
Các chi phí liên quan đến
chất lượng tại … … …
Trang 40QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trang 41I QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN VÀ NHỮNG
BÀI HỌC KINH NGHIỆM CỦA QLCL
1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1930 SQC : Statistical Quality Control
SPC : Statistical Process Control
Trong thế chiến II: SQC ở Mỹ và ở Anh
Trang 42 Sau thế chiến II có hai xu hướng:
Đ/v các nước có nền kinh tế bao cấp
Đ/v các nước kinh tế thị trường
Năm 1946 người Mỹ áp dụng SQC ở Nhật
1950 TS W.E.Deming giảng SQC tại Nhật
1951 GTCL Quốc gia Nhật: GTCL Deming
1954 TS J.M.Juran sang Nhật hướng dẫn một số hội thảo => Chất lượng được đề cập từ góc độ quản lý toàn diện
Trang 43 Đầu những năm 1960 phong trào chất lượng ở Nhật
1970 phát triển sang các nước khác
Từ những năm 1980 đến nay, xu thế toàn cầu hóa đã làm chất lượng thành vấn đề sống còn của nhiều nước trên TG
Việt Nam: + Trước 1990
+ 1990 – 1995 + 1995
Trang 442 NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM
CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BÀI HỌC THỨ NHẤT
Quan niệm về chất lượng
“Vấn đề của chất lượng không phải ở chỗ mọi người không biết về nó, mà chính là
ở chỗ họ cứ tưởng là họ đã biết”
(P.B Crosby).
Trang 45 SP có chất lượng ?
+ Có nhiều quan điểm
+ Từ nhiều góc độ
+ Tùy đặc điểm nền kinh tế
Công việc có chất lượng ?
Hai quan điểm: MBO – MBP
Quản lý chất lượng:
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng công việc
Chất lượng hệ thống quản lý
Trang 46BÀI HỌC THỨ HAI
Chất lượng không đo được,
không nắm bắt được Có thể đo chất lượng thông qua:
thành công
thất bại
Các hệ số mức chất lượng
Chi phí không chất lượng (SCP):
20, 25 – 40%
Trang 47BÀI HỌC THỨ BA
Chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn
QUAN NIỆM CỔ ĐIỂN
Chất lượng Chất lượng
Chi
phí
Chi phí
QUAN NIỆM HIỆN NAY
SX
Trang 48 "… Đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ, thiết bị …”
+ Phần cứng : 10, 20 40%
+ Phần mềm : 60 80, 90%
Phối hợp hợp lý các cách làm
DRFT > < “Sai đâu sửa đó”
Chi phí quan trọng nhất cho chất lượng là chi phí cho giáo dục, đào tạo, huấn luyện
Trang 49Q 1
Kiểm tra
CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
Trang 50BÀI HỌC THỨ TƯ
Qui lỗi về chất lượng kém
cho người thừa hành
Quá trình hình thành chất lượng:
THIẾT KẾ - SẢN XUẤT - LƯU THÔNG - SỬ DỤNG
MỸ: “80% tổn thất về chất lượng thường bắt nguồn từ đầu bút chì và đầu dây điện thoại”
PHÁP: 50% lãnh đạo, 25% giáo dục, 25% người thừa hành
Trang 51GS Mỹ (1995): 90%
DEMING: 94%thuộc về hệ thống, 6%do người lao động
Qui tắc Pareto 80 - 20:
Trong các vấn đề liên quan đến chất lượng:
20% lỗi phát sinh từ người trực tiếp
thừa hành và công nhân
80% do hệ thống quản lý không hoàn hảo,
trách nhiệm vận hành thuộc lãnh đạo
=> Biện pháp giải quyết vấn đề chất lượng (?)
Trang 52BÀI HỌC THỨ NĂM
Chất lượng được đảm bảo
do kiểm tra chặt chẽ
Chất lượng không thể đảm bảo nếu chỉ dựa trên sự kiểm tra mà cần nhập thân vào sản phẩm/ dịch vụ ngay từ bước nghiên cứu thiết kế
Trang 53II CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
KHÁI NIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TCVN ISO 8402: 1999 “Quản lý chất
lượng là những hoạt động của chức năng quản lý chung nhằm xác định chính sách chất lượng và thực hiện thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong hệ thống chất lượng”
Trang 54TCVN ISO 9000: 2007
“Quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau để điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng”
Các hoạt động đó là:
+ Lập kế hoạch chất lượng + Kiểm soát chất lượng
+ Đảm bảo chất lượng + Cải tiến chất lượng
Trang 55CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
QUẢN LÝ CL TOÀN DIỆN (TQM)
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
TOÀN DIỆN (TQC) ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
Trang 58KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (KCS)
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
Trang 59KCS và KSCL:
ĐBCL:
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (KCS)
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
Trang 60QLCL TOÀN DIỆN (TQM) KIỂM SOÁT C.LƯỢNG TOÀN DIỆN (TQC)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (KCS)
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Trang 61 Kiểm soát chất lượng toàn diện – TQC
(Total Quality Control)
Quản lý chất lượng toàn diện – TQM
(Total Quality Management)
Nhật: Company wide Quality Control – CWQC
Chất lượng sản phẩm
Thời gian
NHẬT
MỸ
Trang 62Những điểm cơ bản của TQM –
“TOÀN DIỆN”ø:
Quản lý từ thiết kế tới mỗi quá trình
Giải quyết tất cả các yếu tố ảnh hưởng
Huy động tất cả các nhân viên
Chất lượng gồm cả dịch vụ với khách hàng
Khách hàng bao gồm cả khách hàng nội bộ
Đặc biệt nhấn mạnh đến vấn đề con người: Con người phải được đào tạo,
Trang 633 Một số triết lý quản lý chất lượng
Triết lý DEMING
Triết lý JURAN
Triết lý CROSBY
Trang 64HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trang 65I KHÁI NIỆM HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG (HTQLCL)
TCVN ISO 8402: 1999
Hệ thống chất lượng (Quality System)
bao gồm cơ cấu tổ chức, trách nhiệm, thủ
tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện quản lý chất lượng
Trang 66 Hệ thống quản lý chất lượng là một hệ thống quản lý để định hướng và kiểm
soát một tổ chức về chất lượng
Hệ thống quản lý là một hệ thống để
thiết lập chính sách, mục tiêu và để đạt được các mục tiêu đó
Hệ thống quản lý chất lượng là
một hệ thống lập chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng và đạt được nó
ISO 9000: 2008/2015
Trang 67 Chính sách chất lượng là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức về chất lượng
do lãnh đạo cao nhất chính thức đề ra
Mục tiêu chất lượng là những điều mong muốn đạt được hoặc mục tiêu hướng tới, liên quan đến chất lượng
Hệ thống là tập hợp các yếu tố có liên quan, vận hành tương tác với nhau để thực hiện một mục tiêu chung
Quá trình là tập hợp các nguồn lực và hoạt động có liên quan với nhau để biến đổi đầu vào thành đầu ra
Trang 68Thông tin phản hồi
MÔI
TRƯỜNG
Đầu ra
Trang 69Xem xét tính hiệu lực và hiệu quả
của một hệ thống:
+ Các quá trình đã được xác định rõ và
có các thủ tục dạng văn bản để điều hành, quản lý các quá trình đó?
+ Các quá trình có được triển khai đầy
đủ và được thực hiện như đã nêu trong văn bản?
+ Các quá trình này có đem lại kết quả
như mong đợi?
Trang 70II MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC BIỆN PHÁP
CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1 MỤC TIÊU CỦA HTQLCL:
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng thiết kế
Đảm bảo chất lượng tuân thủ thiết kế
Hoàn thiện chất lượng – ZD
(Zero Defects)
Cải tiến liên tục
Trang 712 NHIỆM VỤ CỦA HTQLCL
Thiết kế/ xây dựng các qui định kỹ thuật và nghiên cứu triển khai SP
Cung cấp vật tư kỹ thuật
Chuẩn bị và triển khai
quá trình sản xuất
Sản xuất
Kiểm tra, thử nghiệm
và xác nhận Bao gói và lưu kho
Bán và phân phối
Lắp đặt và
Khách Người hàng sản
xuất/
Người Người tiêu cung
dùng ứng
Trang 722.3 CÁC BIỆN PHÁP CỦA HTQLCL
+ Hành chính
+ Xã hội
+ Kinh tế
+ Kỹ thuật
+ Các qui định cụ thể
Định hướng chất lượng
Phòng ngừa sai sót
Tạo điều kiện cho mọi
người tham gia
Trang 73III CHU TRÌNH QUẢN LÝ TRONG HTQLCLCHU TRÌNH DEMING PDCA
Act Plan
Check Do
Plan : Hoạch định
Do : Thực hiện Check: Kiểm tra Act : Điều chỉnh
Trang 76IV CÁC NGUYÊN TẮC CỦA HTQLCL
1) Định hướng khách hàng: chất lượng là sự
thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng
2) Sự lãnh đạo: bắt đầu từ lãnh đạo cấp
cao của tổ chức
3) Sự tham gia của tất cả các thành viên:
+ Giao quyền cho nhân viên
+ Hoạt động nhóm
Trang 774) Chú trọng quản lý quá trình: cách tiếp
cận theo quá trình
5) Quyết định dựa trên sự kiện, dữ liệu thực
tế; Hiểu biết và sử dụng các công cụ
6) Cải tiến liên tục
7) Phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi
với người cung ứng; Đảm bảo hài hòa lợi ích của các bên liên quan
Trang 78V CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HTQLCL
1 Hoạch định chất lượng
là một phần của QLCL, tập trung vào
việc lập mục tiêu chất lượng và qui định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực có liên quan để thực hiện các mục tiêu chất lượng (ISO 9000)
Trang 79Nội dung chủ yếu của hoạch định CL:
Xác lập những mục tiêu chất lượng tổng quát và
chính sách chất lượng
Xác định khách hàng
Xác định nhu cầu và đặc điểm nhu cầu của
khách hàng
Hoạch định các đặc tính của sản phẩm thỏa
mãn nhu cầu của khách hàng
Hoạch định quá trình có khả năng tạo ra những
đặc tính của sản phẩm
Chuyển giao kết quả hoạch định cho các bộ
phận tác nghiệp