I.1 KHÁI NIỆM VỀ TRẮC ĐỊA Trắc địa là khoa học về Trái đất mà nội dung cơ bản của nó là thông qua các phép đo đạc nhằm xác định vị trí tương đối của các đối tượng trên bề mặt đất và bi
Trang 1BÀI GIẢNG TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
2014
Trang 2TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
1) KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Trang 3TÀI LIỆU HỌC TẬP
1) Trắc địa đại cương, GS TS Võ Chí Mỹ
2) Hướng dẫn thực tập TĐĐC, TS Vương Trọng Kha 3) Giáo trình điện tử TĐĐC
4) Trắc địa cơ sở I, II
?
Trang 4CHƯƠNG I NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TRẮC ĐỊA
BÀI GIẢNG TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
Trang 5CHƯƠNG I NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TRẮC ĐỊA
I.1 KHÁI NIỆM VỀ TRẮC ĐỊA
I.2 CÁC HỆ TỌA ĐỘ DÙNG TRONG TRẮC ĐỊA
I.3 KHÁI NIỆM VỀ BẢN ĐỒ
I.4 ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG THẲNG, GÓC PHƯƠNG VỊ VÀ GÓC HAI PHƯƠNG
1.5 CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN TRONG TRẮC ĐỊA
Trang 6TRẮC ĐỊA LÀ GÌ?
Trang 7I.1 KHÁI NIỆM VỀ TRẮC ĐỊA
Trắc địa là khoa học về Trái
đất mà nội dung cơ bản của nó là thông qua các phép đo đạc nhằm xác định vị trí tương đối của các
đối tượng trên bề mặt đất và biểu diễn chúng trên các loại bản đồ, bản vẽ.
Trang 8Trắc địa được chia làm hia hướng chính:
Trắc địa địa hình trắc địa cao cấp
Trắc địa cao cấp: Tiến hành trên khu vực rộng
Các yếu tố hình học đo được trên bề mặt trái đất, được hiệu chỉnh độ cong của Trái đất Trắc địa cao cấp nghiên cứu hình dạng và kích thước trái đất, sự biến động vỏ trái đất, xây dựng mạng lưới khống chế mặt bằng và độ cao có độ chính xác cao trên toàn bộ lãnh thổ quốc gia.
Trang 10TRẮC ĐỊA ĐỊA HèNH
Đư ợc tiến hành trên khu vực nhỏ Bề mặt Trái đất đư ợc coi là mặt phẳng; các yếu tố hình học: đ ường, hư ớng đ ược coi là thẳng Các đư ờng dây dọi tại các các điểm bất kỳ đư ợc coi là song song với nhau Góc giữa 2 hướng bất kỳ đ ược coi là góc phẳng
Trang 11* Diện tích phơi theo ranh giớ i thiết kế: S = 6ha
40m 35 30 25 20 15 10
0 5 10m 5 0
Hệ độ c ao: Nhà n ớ c
Hệ t oạ độ: Nhà n ớ c VN2000 k inh t uy ến t r ục 107 45 mú i c hiếu 3
c hê nh c ao đ ờng đồng mức 0.5m 1c m t r ê n bản v ẽ bằng 5m t hực địa
Nhà bị hỏngSông suốiKhe suối
Cầu bê tôngBình độ, độ cao
Ao Cỏ thấp, cỏ cao
Đ ờng mòn
Đ ờng bê tông
Đ ờng sắtMái dốc
Mộ độc lập
M ơng, kênh dẫn n ớ cTrạ m biến thế trên cột
Đ ờng dây điện hạ thế
Cây dừa, cọCây họ tre, nứaRừng cây độc lậpCây bụiLúa
E:\l o go v m.jpg
k ý hiệu bản v ẽ
dự á n đầu t x ây dựng c ông t r ình nhà má y sàng - t uy ển t han Kh e Thần
Viện tr ởng P.Viện tr ởng
TP Đ ịa cơ mỏ Chủ nhiệm Thực hiện chính Thực hiện
Nguyễn Anh Tuấn
L u Văn Thực Nguyễn Tam Sơn Nguyễn Tam Sơn Phạm Văn Chung Chu Thế Văn
42.278 DC2-12
57.868 DC2-11
43.913
42.762 DC2-14
43.638DPDC8
45.848DPDC12
46.304DPDC14
46.086DPDC13
47.160DPDC15
50.680DPDC16
53.298DPDC17
58.221DPDC1978.310
DPDC20
63.921DPDC18 DPDC1059.141
50.605DPDC6
49.299DPDC5
47.701DPDC4
47.125DPDC1
52.056DPDC2
58.112DCDP3
sõn
b?p
b?pc.l?nc.bũb?pwc
b?p
b?p
c.bũB1
B1B1
B1wc
N
B1
DPDC945.517
48.0651.1353.4955.3853.08
56.6857.7356.17B956.583
56.7455.5154.3152.75 51.8050.1154.65
52.8351.5049.6348.9753.28
52.0054.8257.94
69.0064.00
61.50
54.00
58.120DPDC17'
41.9623
52.6452.8951.7252.6652.5150.9451.8150.9753.3454.4954.5553.0354.38
59.12 59.21 59.21
58.6959.4459.3259.8660.9062.1463.6264.7964.4962.2762.4862.6763.3465.3266.5068.5172.2272.6474.7476.3476.4778.5079.5377.9374.06 72.4670.4970.3068.5866.4166.8264.8966.6466.5764.76
69.7771.3874.4878.3878.4879.7587.0788.8187.8987.11 85.3582.1381.3083.5284.5587.2188.0486.2683.9383.1481.1979.5077.4777.1275.9876.1177.7880.2580.9479.11 75.3773.08
58.6858.9160.8661.9663.9465.5665.7965.3366.05
65.9763.4264.8866.2763.2362.0861.0561.3360.6258.9860.6061.6565.7468.1267.9070.6473.6377.1675.6271.2270.16 67.1065.3064.5061.0661.1859.7661.2162.8663.25
56.5755.6955.7158.81
54.83 56.6357.6555.6554.06
53.4155.3558.2160.8662.79
59.2855.7058.05
47.6147.4448.7049.0450.5549.5549.0949.17
51.3351.3051.3551.93
50.1749.8249.6953.67
46.3246.6147.4848.0446.5246.8047.5346.7946.6846.7846.8947.52
45.8645.1144.70
46.02 46.16 46.13
45.96 45.95 46.0946.0746.4446.3946.4146.9747.7748.5148.9248.8448.4048.4148.4548.5448.38
45.1745.9746.11 46.1146.2246.20 46.6046.0245.8445.0344.8843.9243.6543.5943.5643.4943.4543.4843.79
43.8243.8743.6144.5544.4144.4244.3543.7743.50
54.8453.4552.2456.1659.2161.2963.0665.3367.2768.6970.41
78.2874.9774.6672.1071.3569.6668.0867.3366.4066.1763.8063.6563.5762.7361.5060.5860.5160.6160.3357.7755.6452.5552.4253.4853.5455.4656.4557.93
45.7346.1346.8448.0447.06 46.8946.5745.57 45.5045.1648.99 48.77 48.60
50.5652.2252.9653.2655.2156.6858.0855.35
45.1445.2845.4245.7145.3344.97
56.4259.2661.9663.6767.0670.8272.5457.28
57.4757.4054.0851.6750.8748.3748.63
49.1549.06 49.2949.5749.5549.8250.8349.9250.4953.7556.4757.42
50.55 51.2454.7758.2461.4064.0366.6367.6172.6073.8168.2361.2257.3355.4551.5650.8551.0951.6752.1451.8052.9953.83
50.8351.0351.5851.2052.4554.3758.0958.7257.1456.2555.6455.8058.4660.2361.1463.4066.1066.2274.88
66.3963.5959.99 56.4753.0949.9150.4751.21
42.8142.21
43.2342.9442.3541.9742.55
42.68
42.91
42.3842.30
42.5040.58
41.17
42.1942.6441.6241.3441.2041.4141.3941.4841.4443.67
45.73 45.7645.7845.7145.2645.1345.1545.1345.3045.2945.3445.1345.1645.2845.3645.3445.16
46.3646.3146.3146.0345.8445.3946.2146.5846.9847.6047.8047.85 48.3249.9549.8349.9950.56 50.8448.7046.4546.1846.2346.1746.87
50.7650.8951.29 51.7954.2554.6554.6257.75
47.7749.2447.8947.3547.2846.4945.18
60.0361.76 64.42 66.1869.7972.2775.1576.8677.4073.9074.84
77.1873.5972.2772.3669.0566.0563.87 67.4867.8468.7768.7265.2062.5061.8759.5959.0859.7660.9464.7767.6271.4374.8977.1974.1678.2378.1377.6076.1673.2373.9173.7873.0869.6070.2670.2970.1366.1366.2164.1960.04
58.1158.7861.4057.0555.37
58.40
58.9258.4755.8255.1456.3656.07
59.2459.9861.2462.4164.7966.37
50.4046.51 47.07 47.17
48.0049.6150.95
50.5853.07 53.79 53.46
55.9757.41
57.64
45.9446.6046.1446.4646.2646.6645.9345.8545.7045.52
47.14 47.24 47.9047.5448.5747.63 48.0648.9846.6749.6847.2948.6447.41
49.7349.1147.5649.3747.81
49.5549.8148.13
51.0450.55
48.44 48.78
49.61 50.4050.6050.7851.6851.4353.1351.05
52.9550.37
52.5050.04
52.3350.59
51.9951.21
52.3953.6255.2857.70 56.6859.2455.4653.7058.0753.4657.6554.2857.0255.3557.2656.8859.7956.05
59.8759.79
55.3453.8953.3453.3353.17
46.25
50.9446.7050.04
47.1047.2550.02
46.3345.7045.8351.2245.88
49.3748.1746.88
50.0751.9252.5754.3755.3855.6854.5257.1053.31
57.8455.1457.9756.8757.6657.70
41.0339.6141.7741.7242.13
42.1742.13
41.4641.3842.1542.72
43.60 43.0642.86
44.7244.56 44.8044.74 44.91
45.5345.1645.2045.0642.64
44.08
44.3143.91
43.8343.8443.8843.0843.0743.3844.04
44.58
45.0644.95
44.4544.72
44.4444.38
44.3744.4343.8244.2444.5544.6645.37
44.9645.0444.6943.13
43.40
44.0644.1044.0244.02
43.4843.4942.45
43.55 43.57
44.1244.02
44.4843.26 43.12
42.6742.7542.7543.2843.2243.3243.3843.6043.7443.6843.6444.0944.06
44.4144.02
44.3044.4044.36 44.3644.37
44.7844.8545.1445.48 45.4944.76
45.13
42.29 42.1742.2342.1742.2442.1142.1842.1042.0642.24 41.7141.7941.7941.8241.7841.8841.3441.3741.3441.3741.4441.4841.4841.3941.4841.3841.6541.2241.0941.6941.2141.01
45.10
40.73 40.6740.6240.8442.2340.3340.37
40.2340.10
40.7240.0340.1440.1440.0439.4439.3939.5039.5039.6139.5839.7239.7839.8941.66
41.5641.61
41.5341.6441.6440.57
40.6140.6440.5640.5740.6240.82
40.7740.6441.5340.72
41.6441.59 41.99 41.9642.17
41.9342.11
42.0342.35 42.0642.4042.4142.4842.5942.8443.02 42.9742.95
44.29
44.3843.97
44.2743.83 43.88
43.87
43.91
43.7643.8843.7343.70
43.4743.46
43.3943.3943.3842.93
42.90
42.9042.8143.0542.8742.2742.2842.42
42.2842.2141.8242.00
41.8041.84
42.0341.77
41.8641.76
41.74 41.8241.77 41.69
41.87
41.8541.8541.7741.8741.73
41.88 41.7741.9042.00
42.9542.9842.9042.9043.0742.87
42.9242.2842.28 42.1542.10 41.9141.9942.22
41.2040.8640.3640.2540.9839.8340.2340.2940.6240.6540.9840.99
40.9941.0041.0341.2341.1240.8141.03
40.6640.9940.7640.98
40.7740.89
41.6741.5941.4242.35
41.9241.7341.3642.1441.4542.19
42.74
43.1142.72
42.7842.80
42.7842.58
42.5742.63
42.3542.5642.3842.7342.58
42.77
44.6945.2245.0444.9445.2945.37
44.6644.5544.24 43.8244.3844.3744.3844.43
44.44
44.6144.5544.7244.4544.95
45.0645.1245.07
44.0344.0443.3843.0743.0843.03
43.4543.4343.3843.38
43.48 43.6643.88
43.84 43.8343.91
44.43 44.3144.17
44.0643.66
43.5543.38
43.4443.46
43.4743.2143.1642.8242.7242.28
42.0042.0842.24
42.0642.3842.6842.89
42.7942.5842.6042.6442.2742.2242.19
42.2142.05
41.9642.1242.31
42.45
42.2542.25
44.7844.9644.5344.32 44.9044.5744.5444.80
44.9945.1345.1045.0645.20 46.8345.16 45.53
46.0446.2245.60
46.2345.9545.7645.7646.3445.6545.7845.0144.9344.9844.9144.8544.7444.8544.8044.7044.5544.52 44.5644.04
44.2144.02
43.8543.6243.61
44.88
44.72
45.1544.8844.0444.2943.6343.0642.9142.82
43.1743.3643.23
43.1442.86
42.85 43.0642.8943.1343.13 43.2243.8243.8143.8943.7943.7743.7443.67
43.6143.7143.5343.0743.1943.26 43.1242.97
42.83 42.8242.72
42.38 42.38
42.0942.0442.10
42.02 42.15
42.1342.0141.4241.4641.3841.4641.44 41.4441.4641.46
41.6041.4641.23 41.2541.21
41.36
41.2541.2341.17
42.13 42.1742.13 42.23
41.6241.72
41.7741.7041.3741.5641.3841.6141.43
41.4341.2640.9741.1741.1941.4841.6642.05
41.9641.1442.28
40.8839.40 40.8740.8641.1141.0341.13
41.0741.8241.98
42.0042.0242.14 42.05
42.1142.01 41.9741.98
52.83
53.1753.3353.34
55.34
59.7955.13
59.8756.05
59.7956.8857.2655.3557.0254.2857.6553.4658.0753.7055.4659.2456.6859.6155.2852.4753.62 52.3951.21
51.9950.59
52.3350.04
52.5050.37
52.9551.05
53.1351.43 51.6850.7850.6050.4049.6148.7848.44
50.5551.0448.13
49.8149.5547.8149.3747.5649.1149.7347.4148.6447.2949.6846.67
48.9848.0647.6348.5747.54
47.9047.2447.14
45.5845.52
45.7045.5045.5245.70
46.6646.2646.4646.1446.6045.94
45.82
51.1546.6946.7346.24
66.3764.7962.4161.2459.9859.24
56.0756.3655.1455.8258.4758.9258.40
55.3757.0561.4058.7858.1158.5660.0464.1966.2166.1366.3170.1370.2970.2669.6073.0873.7873.9173.2376.1677.6078.3378.23
74.1677.1974.8973.4167.6264.7762.2260.9459.7658.6159.5961.8762.50 65.2068.7268.7767.8467.4863.8766.0569.0572.3672.2773.5977.18
74.8473.9077.4076.8675.1572.2769.7966.1864.4261.7660.03
45.1846.49
47.2847.3547.8949.24 47.77
57.7554.6254.6554.2551.7951.2950.8950.76
46.8746.1746.2346.1846.4547.54
50.8450.5649.9949.8349.9548.3247.8547.8047.6046.9846.5846.2145.39 45.8446.03 46.31 46.31 46.3645.22
45.1645.34 45.2945.3645.28 45.1645.13 45.34 45.2945.1445.3045.1345.15 45.13 45.17
45.2845.7945.71 45.7845.7645.73
45.2145.3345.7145.4245.28 45.1444.89
53.7355.3556.8956.6855.2153.2652.9652.2250.5648.6048.7748.99
45.1645.5045.57
46.5746.8947.0648.0446.8446.1345.73
57.9356.4555.4653.5453.4852.4252.5554.4057.7760.3360.6160.5160.5861.5062.7363.5763.6563.8066.1766.40 67.33 68.0869.6671.3572.1074.6674.9778.28
70.4168.6967.2765.3065.57 65.6165.3363.0661.2959.2157.5656.1652.3654.8456.20
43.5043.7744.3544.4244.4144.5543.6143.8743.8243.79
43.4843.4543.4943.5643.9043.9244.8845.0345.8445.9646.2646.5546.7446.2246.1146.1145.9745.47
48.3848.5448.45 48.4148.3348.1648.4048.84 48.7948.5147.7746.9746.4146.3946.44 46.07
46.0945.9545.9646.3946.1646.0244.7045.1145.86
47.5246.7746.7846.6846.8647.5346.9046.5248.0447.4846.6146.32
47.6949.0949.55 50.5549.0448.7047.6847.4447.49
53.80
49.6949.8250.17
52.3151.93
51.3551.3051.3349.8649.17
58.05
55.7059.28
62.79 60.86 58.21 55.35
53.4154.06 55.6557.6556.6354.83
58.8158.1455.6956.57
63.8962.8661.2159.7661.1861.0662.37
65.3067.1070.1671.2275.6277.1673.6370.6467.9068.1265.7461.6560.6058.9860.6260.4561.0562.0863.2365.2566.2764.8863.4265.9766.0565.3365.7965.5665.8761.9660.8658.9158.68
73.0875.3779.1180.9480.2577.78 75.0475.9877.1277.4779.5081.1983.1483.9386.26
88.0487.2184.5583.5281.1982.1385.3587.1187.8988.8187.0779.7578.4878.3874.06
73.7069.77
64.7666.5766.6464.89
66.8266.4168.5870.3070.4972.4674.06
77.9379.5378.5076.4776.3474.7472.6472.2270.1466.5065.3263.3462.67 62.48 62.27
64.4964.7963.6262.1460.9059.8659.3259.4458.6959.2159.2159.1254.3853.0354.55 54.4953.3450.9751.8150.9452.5152.66 51.7252.8952.64
Trang 12Trắc địa phân chia ra các chuyên ngành:
Trang 13Trắc địa tham gia phục vụ:
Trang 16
Chụp ảnh (Photogrammetry)
Toàn đạc điện tử (Total station)
Định vị toàn cầu (Global Positioning
System)
Kỹ thuật laser (Laser technique),
Hệ thống thông tin địa lý (Geographic
Trang 17I.2 KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT
Trang 18I.2 KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT
Eratosthenes Aristotle
Pytagore
(580 - 500 TCN) (Thế kỷ thứ IV TCN) Thế kỷ thứ III TCN
40.349km 40.074km
Trang 20Trái đất
Trang 21THẠCH QUYỂN
LITHOSPHERE
Vỏ Trái Đất
• Sâu trung bình: 40-60 km
• Vùng núi: 50-60 km
• Đồng bằng: 35-40 km
Trang 22
Bề mặt đất bao gồm lục địa, hải
đảo và các đại dương
Sâu nhất ở đáy đại dương (Vũng
Trang 239 km
Everes t
11 km Moren
a
Trang 24
Kết quả nghiên cứu cho thấy:
độ lồi lõm trung bình trên bề mặt trái đất gần trùng với mặt nư -
ớc đại d ương trung bình, yên tĩnh xuyên qua các lục địa và hải
đảo, làm thành mặt cong khép kín được gọi là mặt thủy chuẩn gốc quả đất (Geoid)
Trang 26
Đặc điểm bề mặt geoid :
• Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ
trên mặt đất đều vuông góc với phư
-ơng của dây dọi
• Ph ương dây dọi tại các điểm thay
đổi do phân bố vật chất không
đồng đều
• Không thể biểu diễn bề mặt geoid
bằng mô hình toán học
Trang 29• Trùng mặt phẳng xích đạo trái đất
• Pháp tuyến tại mọi điểm bất kỳ trên
mặt đất đều vuông góc với mặt
elipsoid
• Tổng bình ph ương chênh lệch
khoảng cách giữa hai bề mặt geoid
và elipsoid là nhỏ nhất
Trang 30
a.H×nh chiÕu lªn mÆt cÇu
• ¦u ®iÓm: H×nh chiÕu kh«ng bÞ biÕn
d¹ng
• Như îc ®iÓm: Kh«ng thuËn tiÖn khi vÏ,
b¶o qu¶n vµ sö dông
I.3 HÌNH CHIẾU MẶT ĐẤT LÊN MẶT PHẲNG VÀ MẶT CẦU
Trang 34UTM (Universal Transverse Mercactor)
Trang 36Vĩ tuyến : là giao tuyến giữa mặt phẳng
vuông góc với trục quay NS với mặt thuỷ chuẩn gốc quả đất
Vĩ tuyến lớn nhất có tâm trùng với tâm
quả đất gọi là xích đạo.
HỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA Lí
Trang 37Đường kinh
tuyến gốc qua
điểm G
Trang 38Kinh tuyến Greenwich
Trang 40HỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÝ
Kinh độ địa lý (λ) : Kinh độ địa lý của một điểm là góc nhị diện hợp bởi mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm đó và mặt phẳng kinh tuyến gốc
Vĩ độ địa lý (φ) : Vĩ độ địa lý của một điểm là góc hợp bởi đường dây dọi đi qua điểm đó với mặt phẳng xịch đạo
Trang 4217 0
λ = 105 0 50’ Đ
φ = 21 0 02’ B
Trang 43
Theo Gauss, trái đất đư ợc chia làm
60 múi dọc theo kinh tuyến, mỗi múi có giá trị 60 o , đánh số thứ tự 1, 2, 3,
đến 60 từ kinh tuyến gốc sang phía
đông, qua tây bán cầu rồi trở về kinh tuyến gốc
Trong mỗi múi, kinh tuyến giữa chia múi thành hai phần bằng nhau,
đối xứng
Đặt quả cầu nội tiếp một hình trụ nằm ngang sao cho kinh tuyến giữa của mỗi múi tiếp xúc với mặt trong của hình trụ
Hệ toạ độ vuông góc
Gauss-Kruger
Trang 44
Dùng tâm Trái đất làm tâm chiếu, tịnh tiến và xoay Trái đất, lần lượt chiếu các múi lên mặt trụ rồi khai triển
mặt trụ thành mặt phẳng.
Đặc điểm của hình chiếu mỗi múi:
Xích đạo trở thành trục hoành oy.
Kinh tuyến giữa thành trục tung ox, vuông
Trang 45
Hệ toạ độ vuông góc Phẳng
Gauss
S
O N
X
Y
Xích đạo 0
Trang 46Y
Xích đạo 0
- Ứng với mỗi múi ta có một hệ toạ độ
vuông góc, hợp bởi đ ờng xích đạo và kinh tuyến giữa của múi đó.
- Hệ toạ độ này gọi là hệ toạ độ phẳng Gauss
Trang 48KM x
A
A
658
Biểu diễn vị trí một điểm bất kỳ A trong
hệ tọa độ Gauss- Kruger
Trang 49HỆ TOẠ ĐỘ PHẲNG UTM
- Sử dụng hình trụ có bán kính nhỏ hơn bán kính trái đất.
- Hình trụ cắt Elipsoid tại hai cát tuyến đối xứng và cách
kinh tuyến giữa 180km
- Lấy tâm Trái đất làm tâm chiếu
Hai cát tuyến cắt mặt trụ
có chiều dài không đổi (biến dạng m=1); kinh tuyến giữa biến dạng chiều dài m=0,9996 UTM là phép chiếu giữ góc, độ biến dạng được phân bố đều trong múi 6 0