1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Bài giảng quản trị chiến lược ( combo full slides 8 chương )

322 3 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Giảng Quản Trị Chiến Lược (Combo Full Slides 8 Chương)
Tác giả GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân, GS.TS Nguyễn Bách Khoa, Fred R. David, A. Rowe, R. Mason, K. Dickel, R. Mann, R. Mockler, J. David Hunger, Thomas L. Wheelen
Trường học Trường Đại Học
Chuyên ngành Quản Trị Chiến Lược
Thể loại Giáo Trình
Thành phố Tp.HCM
Định dạng
Số trang 322
Dung lượng 3,33 MB
File đính kèm slides.zip (5 MB)

Nội dung

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH SỨ MỆNH VÀ MỤC TIÊU CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KD VÀ BỘ PHẬN CHỨC NĂNG CHƯƠNG 7: THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CHƯƠNG 8: KIỂM TRA CHIẾN LƯỢC XEM THÊM - HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ XEM THÊM - XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

Trang 1

MÔN HỌC:

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 2

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH SỨ MỆNH VÀ MỤC TIÊU

CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KD VÀ BỘ PHẬN

CHỨC NĂNG CHƯƠNG 7: THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

CHƯƠNG 8: KIỂM TRA CHIẾN LƯỢC

XEM THÊM - HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ

XEM THÊM - XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

Trang 3

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Giáo trình Quản Trị Chiến Lược – GS.TS Đoàn Thị

Hồng Vân – NXB Tổng hợp Tp.HCM

 Giáo trình“Chiến lược kinh doanh quốc tế”– GS.TS

Nguyễn Bách Khoa –NXB Thốngkê Sách tham khảo “Khái

luận về quản trị chiến lược”–Fred R.David–NXB

Thốngkê

 Sách tham khảo tiếng Anh “Strategic Management: A

methodological Approach”–A Rowe & R Mason & K

Dickel& R Mann & R Mockler–NXB Addtion-Wesley

Publishing

 Sách tham khảo tiếng Anh“Essentials of Strategic

Management”–J.DavidHunger & Thomas L Wheelen –

NXB Prentice Hall

Trang 4

NHẬP MÔN QUẢN TRỊ

CHIẾN LƯỢC

Trang 5

MỤC TIÊU CHƯƠNG 1

 Nắm các khái niệm liên quan

 Biết được mô hình tổng quát quản trị chiến lược

 Các cấp quản trị chiến lược

 Các loại chiến lược trong tổ chức

Trang 6

2 Yêu cầu và vai trò của Quản Trị Chiến Lược

2.1 Mục đích

2.2 Yêu Cầu

2.2 Vai Trò

3 Mô hình quản trị chiến lược

3.1 Giai đoạn hình thành chiến lược

3.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược

3.3 Giai đoạn đánh giá chiến lược

4 Các cấp quản trị chiến lược

4.1 Cấp công ty

4.2 Cấp đơn vị sản xuất kinh doanh

4.3 Cấp chức năng

4.4 Chiến lược toàn cầu

5 Các loại chiến lược

5.2 Chiến lược kết hợp

5.3 Chiến lược chuyên sâu

5.4 Chiến lược mở rộng

5.5 Chiến lược khác

Trang 7

1 CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN

Trang 8

Thời Alexander (năm 330 trước công nguyên)

Kỹ năng khai thác các lực lượng và tạo dựng

hệ thống thống trị toàn cục

QUÂN SỰ

Luận điểm cơ bản:

Có thể đè bẹp đối thủ - thậm chí là đối thủ mạnh hơn, đông hơn – nếu có thể dẫn dắt thế trận và đưa đối thủ vào trận địa thuận lợi cho việc triển khai các khả năng của mình

Trang 9

1.1 CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?

Trang 11

Theo Fred David: “ Chiến lược là khoa học và nghệ thuật: Soạn thảo, thực hiện và đánh giá các quyết định chức năng giúp doanh nghiệp đạt mục tiêu đề ra”

1.1 CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?

Trang 12

Chiến lược là một chương trình hành động tổng quát: xác định các mục tiêu dài hạn, cơ bản của một doanh nghiệp, lựa chọn các đường lối họat động và các chính sách điều hành việc thu thập, sử dụng và bố trí các nguồn lực, để đạt được các mục tiêu cụ thể, làm tăng sức mạnh một cách hiệu quả nhất

và giành được các lợi thế bền vững đối với các đối thủ cạnh tranh khác

Trang 13

Một quốc gia, một tổ chức không có chiến lược cũng giống như một con tàu không có bánh lái, không biết sẽ đi về đâu”

Trang 14

CHÚNG

TA

LÀ AI?

Trang 15

CHÚNG

TA ĐANG Ở

ĐÂU?

1.2 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC?

Trang 16

CHÚNG

TA MUỐN

ĐI ĐẾN

ĐÂU?

Trang 17

LÀM THẾ NÀO ĐỂ

CHÚNG

TA ĐI ĐẾN ĐÓ?

1.2 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC?

Trang 19

Quản trị chiến lược doanh nghiệp là tổng hợp các hoạt động hoạch định, tổ chức thực hiện và kiểm tra, điều chỉnh chiến lược kinh doanh diễn

ra lặp đi lặp lại theo hoặc không theo chu kỳ thời gian nhằm đảm bảo rằng doanh nghiệp luôn tận dụng được mọi cơ hội, thời cơ cũng như hạn chế hoặc xoá bỏ được các đe doạ, cạm bẫy trên con đường thực hiện các mục tiêu của mình

1 3 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 20

Quản trị chiến lược vừa là khoa học, đồng thời là một nghệ thuật về hoạch định, tổ chức thực hiện và đánh giá các chiến lược Hoặc quản trị chiến lược là quá trình hoạch định, xây dựng, thực thi và đánh giá chiến lược

Trang 21

1.4 NHÀ CHIẾN LƯỢC

Những người chịu trách nhiệm cao nhất

cho sự thành công hay thất bại của DN.

Ví dụ: chủ DN, TGĐ, CEO, điều hành viên cấp cao, cố vấn, chủ sở hữu, chủ tịch hội đồng quản trị, …

Trang 22

 Là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập

hợp các ngành kinh doanh có liên quan (cặp sản phẩm/ thị trường), có đóng góp quan trọng vào sự thành công của DN Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN.

 Có 1 tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường

xác định.

 Cần phải điều chỉnh chiến lươc của SBU với các chiến

lược của các SBU khác trong DN.

Trang 23

MỘT SỐ TIÊU CHÍ QUAN TRỌNG ĐỂ XÁC ĐỊNH SBU

Trang 24

 “Tầm nhìn chiến lược là một hình ảnh, tiêu chuẩn,

hình tượng độc đáo và lý tưởng trong tương lai, là những điều DN nên đạt tới hoặc trở thành.”

 “Nhiệm vụ được hiểu là lí do tồn tại, ý nghĩa của sự

tồn tại và hoạt động của DN Sứ mạng thể hiện rõ hơn những niềm tin và những chỉ dẫn hướng tới tầm nhìn

đã được xác định và thường được thể hiện dưới dạng bản tuyên bố về sứ mạng của DN”.

Trang 25

1.6 TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU - VISION, MISSION

Trang 26

TẦM NHÌN

SỨ MỆNH

MỤC TIÊU

Trang 27

1.7 CHÍNH SÁCH - POLICIES

Chính sách bao gồm những nguyên tắc chỉ đạo, những phương pháp, qui tắc, thủ tục, hình thức và những công việc hành chính được thiết lập để hỗ trợ và thúc đẩy công việc theo những mục tiêu đã đề ra

Các CS là các công cụ cho việc thực thi chiến lược.

Chính sách là phương tiện đê đạt được các mục tiêu ngắn hạn.

CHÍNH SÁCH

Trang 28

Cơ hội/Thách thức: Khuynh hướng & sự kiện khách quan của môi trường có ảnh hưởng đến DN trong tương lai.

Cơ hội là một lĩnh vực nhu cầu của khách hàng mà doanh nghiệp

có thể thực hiện việc đáp ứng một cách có lãi ở đó.

Thách thức là một nguy cơ do một xu thế hoặc một sự phát triển không có lợi, có thể dẫn tới thiệt hại cho doanh thu hay lợi nhuận của doanh nghiệp nếu không có các biện pháp bảo vệ.

Thế mạnh và điểm yếu bên trong của DN là những hoạt động có thể kiểm soát được trong nội bộ DN Nó là các lĩnh vực mà doanh nghiệp đã và đang thực hiện tốt (thế mạnh) hoặc kém (điểm yếu).

Trang 29

2 MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

về doanh nghiệp trong tương lai : Lĩnh vực kinh doanh, quy mô, vị thế, hình ảnh, sản phẩm, công nghệ, thị trường …

Trang 30

ĐÍCH

MỤC

ĐÍCH

Chiến lược xác định khung định hướng

cho các nhà quản lý tư duy và hành động thống nhất trong chỉ đạo thực hiện.

Có chiến lược doanh nghiệp sẽ có cơ hội

nhanh nhất tiếp cận với đỉnh cao của sức mạnh trên thương trường.

Trang 31

YÊU

CẦU

YÊU

CẦU

Phải giúp DN tăng vị thế cạnh tranh

Phải đảm bảo sự an toàn kinh doanh

Phải xác định phạm vi kinh doanh

Phải dự báo môi trường KD chính xác

Phải có chiến lược dự phòng

Phải xác định đúng thời cơ

2 MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 32

VAI

TRÒ

VAI

TRÒ

Xác định mục đích và hướng đi cho doanh

nghiệp ở tương lai.

Đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp với

môi trường kinh doanh.

Duy trì và tăng vị thế cạnh tranh của công

ty trên thị trường.

Đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn, tăng

doanh thu và lợi nhuận.

Trang 33

Công tác thực thi và kiểm tra chiến lược chưa

được đồng bộ và tương xứng với yêu cầu

2 MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 34

HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC

PHÁT TRIỂN CÁC ĐỊNH HƯỚNG CHUNG CỦA TỔ CHỨC

Triết lý kinh doanh Tầm nhìn chiến lược và nhiệm vụ của tổ chức

Các mục tiêu dài hạn

HOẠCH ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC

Chiến lược cấp doanh nghiệp Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh Chiến lược cấp chức năng Chiến lược cạnh tranh ở thị trường nước ngoài Chiến lược kinh doanh trong nền kinh tế Internet

TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

Xây dựng cơ cấu tổ chức hữu hiệu Hình thành các chính sách và chương trình hành động

Điều hành các quá trình hoạt động Phát triển văn hóa tổ chức bền vững

KIỂM TRA MANG TÍNH CHIẾN LƯỢC

Tiến trình kiểm tra mang tính chiến lược Tiêu chuẩn và những trọng tâm kiểm tra mang tính chiến lược

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

TS.PHẠM THỊ THU

PHƯƠNG.

“Quản trị chiến lược trong nền kinh tế toàn cầu, 2007”.

Trang 35

Đề ra các chính sách

Phân phối nguồn tài nguyên

Thực thi

Chiến lược :

Thiết lập mục

tiêu Hàng năm

Đo lường kết

quả

Thực hiện điều chỉnh

Đánh giá

Chiến lược :

Xem xét lại

các Yếu tố

Các giai đoạn và các hoạt động trong quản trị chiến lược

Trang 36

Phân tích môi trường bên ngoài nhận diện

cơ hội và nguy cơ

Phân tích môi trường nội bộ công ty nhận

diện điểm mạnh và điểm yếu

Thiết lập sứ mạng (nhiệm vụ kinh doanh)

 Đề ra các mục tiêu dài hạn

Đưa ra các phương án chiến lược và lựa

chọn chiến lược

Trang 37

 Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn hàng năm

 Điều chỉnh cơ cấu tổ chức phù hợp với chiến

lược theo đuổi.

 Đưa ra chính sách hướng dẫn các công việc

nhằm đạt được các mục tiêu.

 Xây dựng ngân quỹ để kiểm soát hiệu quả tài

chính của chiến lược.

 Điều chỉnh hệ thống động viên thúc đẩy nhân

viên thực hiện mục tiêu mới.

3 MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 38

 Xem xét lại các yếu tố bên ngoài và bên

trong làm cơ sở cho chiến lược.

 Đo lường kết quả thực hiện chiến lược của

doanh nghiệp và các bộ phận.

 Thực hiện các hoạt động điều chỉnh.

Trang 39

4 CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

CÔNG TY

SẢN XUẤT TÀI CHÍNH KINH DOANH NHÂN SỰ

CHIẾN LƯỢC CẤP

CÔNG TY Corporation strategy

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH Strategic Business Unit

CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG

Functional strategy

Trang 40

 Xác định mục đích, các mục tiêu của Cty

 Xác định các ngành nghề công ty theo đuổi

 Xác định các ngành nghề Cty cần tập trung

 Phân phối nguồn lực giữa các lĩnh vực KD

Trang 41

 Chiến lược SBU hỗ trợ cho CL cấp Cty

 Công ty có 1 SBU, chiến lược công ty là

chiến lược SBU.

4 CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 42

 Là chiến lược của các phòng ban chức

năng trong công ty như marketing, tài chính, R&D, nhân sự, sản xuất.

 Hỗ trợ cho chiến lược cấp công ty và chiến

lược cấp đơn vị kinh doanh.

Trang 43

 Chiến lược đa quốc gia

 Chiến lược quốc tế

 Chiến lược toàn cầu

 Chiến lược xuyên quốc gia.

4 CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Trang 44

Theo Fred R David có 14 loại chiến lược

cơ bản cấp công ty chia thành 4 nhóm

như sau:

 Chiến lược kết hợp

 Nhóm chiến lược chuyên sâu

 Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động

 Nhóm chiến lược khác

Trang 45

Là Chiến lược tập trung mọi nổ lực và cơ hội để phát triển các sản phẩm hiện có trên những thị trường để cải thiện vị thế cạnh tranh của công ty bằng cách tăng cường chuyên môn hoá, phát triển thị phần và gia tăng doanh số, lợi nhuận…

5.1 NHÓM CHIẾN LƯỢC CHUYÊN SÂU

Trang 46

 Xâm nhập thị trường: đẩy mạnh tiêu thụ

cho các sản phẩm hiện có ở thị trường hiện tại.

 Phát triển thị trường : đưa sản phẩm hiện

có vào tiêu thụ ở khu vực địa lý mới.

 Phát triển sản phẩm : cải tiến các sản

phẩm hiện có về chức năng, kiểu dáng.

Trang 47

Là chiến lược phát triển doanh nghiệp trên cơ sở thiết lập và mở rộng mối quan hệ liên kết với các trung gian và đối thủ cạnh tranh trong một số lĩnh vực nhất định, kiểm soát đối với các nhà phân phối, nhà cung cấp

5.1 NHÓM CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP

Trang 48

 Kết hợp về phía trước hay còn gọi là kết

hợp dọc thuận chiều : tăng sự kiểm soát đối với hoạt động phân phối, nhượng quyền

thương mại là phương pháp hiệu quả giúp thành công chiến lược này

 Kết hợp về phía sau hay còn gọi là kết hợp

dọc ngược chiếu: tăng sự kiểm soát đối với nguồn cung cấp nguyên liệu.

 Hội nhập theo chiều ngang : mua lại đối

thủ cùng ngành để tăng trưởng.

Trang 49

Là Chiến lược tăng trưởng dựa trên

sự thay đổi một cách cơ bản về công nghệ, sản phẩm, lĩnh vực kinh doanh nhằm tạo lập những cặp sản phẩm – thị trường mới cho doanh nghiệp

5.3 NHÓM CHIẾN MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG

Trang 50

 Đa dạng hoá hoạt động đồng tâm : đa dạng

thêm các sản phẩm có liên hệ về công nghệ.

 Đa dạng hoá hoạt động theo chiều ngang :

đa dạng thêm các sản phẩm không có liên

hệ về công nghệ nhưng có liên hệ về marketing.

 Đa dạng hoá hoạt động hỗn hợp/kết nối :

đa dạng thêm các sản phẩm không có liên

hệ về công nghệ lẫn marketing.

Trang 51

 Liên doanh: hai hay nhiều đối tác góp vốn lập ra một

công ty mới khai thác cơ hội KD

 Thuê ngoài: thuê ngoài các hoạt động phụ để tập trung

nguồn lực phát triển năng lực lõi

 Mua lại: mua lại một doanh nghiệp ở 1 lĩnh vực khác để

đa dạng ngành nghề

 Sát nhập: hai doanh nghiệp sát nhập với nhau thành một

công ty duy nhất có nguồn lực mạnh hơn

 Nhượng quyền: cho phép 1 tổ chức tiêu thụ sản phẩm

mang thương hiệu của doanh nghiệp ở 1 khu vực địa lý

5.4 NHÓM CHIẾN LƯỢC KHÁC

Trang 52

 Cắt giảm: thu nhỏ quy mô kinh doanh, loại

bỏ bớt các sản phẩm, tài sản và nhân viên kém hiệu quả

 Loại bỏ: loại bỏ bớt các ngành nghề kinh

doanh kém hiệu quả, thu hồi vốn đầu tư cho các lĩnh vực tiềm năng

 Thu hoạch: tập trung thu hồi tiền mặt, tập

trung bán hàng, giảm hàng tồn kho, công nợ, các tài sản dư thừa

 Thanh lý: giải thể doanh nghiệp bằng cách

bán DN hoặc bán tài sản để thu hồi vốn

Trang 53

1 Chiến lược là gì? Trình bày hiểu biết của anh/chị về vấn đề này và các khái niệm có liên quan.

2 Vì sao kinh doanh trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp phải

có chiến lược kinh doanh ?

3 Các cấp chiến lược? Chiến lược cấp công ty? Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh? Chiến lược cấp chức năng? Chiến lược toàn cầu?

4 Các loại chiến lược? Trình bày hiểu biết của anh/chị về 14 loại chiến lược cơ bản ở cấp công ty theo quan điểm của Fred R.David, cho ví dụ cụ thể cho từng loại chiến lược.

5 Quản trị chiến lược là gì ?

6 Tóm tắt những nội dung cơ bản của quá trình quản trị chiến lược ? Trình bày sâu hơn về từng gia đoạn: Hoạch định chiến lược, thực hiện chiến lược và đánh giá chiến lược.

7 Ý nghĩa của quản trị chiến lược?

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP

Trang 54

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

NGOẠI VI

Trang 55

 Hiểu môi trường ngoại vi của doanh nghiệp

 Mục tiêu của phân tích môi trường ngoại vi

 Phương pháp phân tích môi trường ngoại vi

 Ma trận các yếu tố bên ngoài và ma trận hình

ảnh cạnh tranh

MỤC TIÊU CHƯƠNG 2

Trang 56

2 Ý nghĩa và mục đích

2.1 Ý nghĩa

2.2 Mục đích

3 Nội dung phân tích môi trường vĩ mô

3.1 Giới thiệu STEEPLE

3.2 Tác động của môi trường vĩ mô

5 Các công cụ, phương pháp nghiên cứu môi trường bên ngoài

5.1 Thu thập và xử lý thông tin

5.2 Các phương pháp dự báo môi trường kinh doanh

5.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài

5.4 Ma trận hình ảnh canh tranh

Trang 57

Gồm các lực lượng và thể chế bên ngoài doanh nghiệp nhưng tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Môi trường bên ngoài bao gồm:

 Môi trường vĩ mô (môi trường tổng

quát).

 Môi trường vi mô (môi trường ngành/

môi trường cạnh tranh).

1 KHÁI NIỆM LIÊN QUAN

Trang 58

Môi Trường Nội Bộ

SP Thay Thế

Nhà Cung cấp

Đối Thủ Cạnh Tranh

Đối Thủ Tiềm Ẩn

Trang 59

1 KHÁI NIỆM LIÊN QUAN

Trang 60

 Ảnh hưởng lâu dài đến doanh nghiệp

 Môi trường vĩ mô thay đổi sẽ kéo theo sự thay đỏi

của môi trường vi mô/ môi trường ngành và môi trường bên trong của doanh nghiệp

 mức độ và tính chất tác động của các yếu tố môi

trường vĩ mô không giống nhau

 Mỗi yếu tố của môi trường vĩ mô có thể độc lập ảnh

hưởng đến doanh nghiệp, nhưng cũng có thể gây ảnh hưởng cho doanh nghiệp trong mối liên kết với các yếu tố khác

Trang 61

1 2 Các Khái niệm liên quan

Môi trường này gồm 5 nhân tố tác động:

Mối đe dọa của những người gia nhập ngành

Sức mạnh đàm phán của nhà cung cấp

Sức mạnh đàm phán của người mua

 Mối đe dạo của sản phẩm thay thế

cường độ cạnh tranhgiữa các DN hiện hữu trong ngành

1 KHÁI NIỆM LIÊN QUAN

Trang 62

 XĐ được các cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh và điểm yếu

 Có ảnh hưởng rất lớn đến tất cả các sản phẩm, dịch

vụ, thị trường và tổ chức trên thế giới Sự thay đổi

của những yếu tố môi trường bên ngoài sẽ kéo theo

sự thay đổi nhu cầu của người tiêu dùng đối với

những sản phẩm, dịch vụ…

 Cho phép doanh nghiêp xác định được chính xác, rõ

ràng sứ mạng/ nhiệm vụ của mình, xây dựng chiến

lược để đạt được các mục tiêu dài hạn và các chính

sách nhằm đạt được các mục tiêu hàng năm

Ngày đăng: 06/02/2025, 20:59

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN