1 ẽ D. A. Skoog, D. M. West, F. J. Holler Analytical Chemistry. A n in tro d u c tio n , 6 th e d itio n , S a u n d e rs C o lle g e P u b lis h in g , 1994.
2 ệ J. H. Kennedy: A nalytical Chem istry Principles.
2 nd e d itio n S a u n d e rs C o lle g e P u b lis h in g , N e w Y o rk , 1990.
3. J. D. Ingle, Jr & s. R. Grouch: Specưochem ical Analysis.
Nj. G ra w - H ill, N e w Y o rk , 1990.
4 ẵ Hổ Viết Quỷ: C ơ sở hoá học phân tích hiện đại T ậ p 1: C á c phư ơng p h á p p h â n tích h o á h ọ c
T ậ p 2: C á c phư ơng p h á p phâ n tích lí - hoá , N X B Đ ạ i h ọ c Sư p h ạ m , 2 0 0 2 .
5. Hồ Viết Quỷ: Phân tích l í - hoá. N X B G iá o D ụ c, 2 0 0 0 . T á i b ả n lầ n th ứ n h ấ t, 2001.
6 . Hô Viết Quý: Các phương pháp phân tích hiện dại ứng dụng trong hoá học. N X B Đ ạ i h ọ c Q u ố c G ia Hà N ội, 1998.
7. Hô Viết Quý: Các phương pháp phân tích quang học trong H oá học. N X B Đ ạ i học Q u ố c G ia Hà N ội, 1999.
8. Hồ Viết Quỷ: Phức chất trong hoá học. N X B K h o a h ọ c và K ĩ th u ậ t, 1 99 9 .
9. Hổ Viết Quỷ: Chiết tách, phân chia, xác định chất bằng dung m ôi hữu cơ. T 1. N X B K h o a h ọ c v à K ĩ th u ậ t, 2001.
10. Hổ Viết Quỷ, Nguyễn Tinh Dung: Các phương pháp phân tích ì í - h o á . Đ ạ i h ọ c Sư p h ạ m Hà N ội, 1991.
11. Hổ Viết Quý: x ử lí sô liệu thực nghiệm bằng phương pháp toán học thông kê. Đ H S P Q u y N hơn, 1994.
12. Hồ Viết Quý: Phức chất, phương pháp nghiên cứu và ứng dụng trong H oá học hiện đại. Đ H S P Q u y N hơn, 1995.
13. Hồ Viết Quỷ, Đặng Trần Phách (d ịc h từ tiế n g P h á p ):
Hoá học phân tích các dung dịch và tin học (G S , T S N g u y ễ n T in h D u n g hiệu đính). N X B Đ ạ i h ọ c Q u ố c gia Ha N ội, 1996.
14. Nguyễn Đình Triệu: Các phương pháp phân tích vật lí và h o á lí. Tập 1, NXB Khoa học và Kĩ thuật, 2001.
15. Douglas A. Skoog, James J. Leary: Principles o f Instrum ental Analysis. S a u n d e rs C o lle g e . P u b lis h in g , 1991.
16. H obart H. Willard, Lynne L. Merritt Jr. John A. Dean, From k A.
Settle Jr: Instrum ental Methods o f Analysis. W a d s w o rth P u b lis h in g C o m p a n y , 7 th E d ition , 1988.
17. R. M. Silverstein, G. Clayton Basler, Terence c. Morrill:
Spectrom etric identification o f organic compounds.
J o h n W ille y & S o n c . Inc, 1991.
18. Colthup, N. B, Daly, L. H, Wiberley, s, E: Introduction to Infrared and Ram an spectroscopy. 3rd E d itio n , A c a d e m ic P re ss, L o n d o n , 1990.
19. Jon Schram l, Jon M, Bellarm a: T w o d im e n tio n a l N M R S p e c tro s c o p y . John Willey & Sonc, 1988.
20. Gurdeep Chatwal, Shorn Anand: Spectroscopy (Atom ic and Molecular). H im a la y a P u b lis h in g H o u s e , B o m b a y , N a g p u r, D e h li, 1989.
21. Donald L. Pavia, Gary M. Lampmarì, Geuage s. Kriz:
Introduction to Spectroscopy. S a u n d e rs G o ld e n S u n b u rs t s e rie s, N e w Y o rk , L o n d o n , T o kyo , 1996.
590
2 2 . R. K ellner, J. M. M e r m e t, M. O tto, H. M. W id m er: A n a l y t i c a l C h e m i s t r y . W ille y - V C H , W e in h e im , N e w Y o rk , 1 9 9 8 .
23. Russell s. Drago: Physical methods in inorganic chemistry.
R e in h o ld . P u b lis h in g C o rp o ra tio n , N e w Y o rk, C h a p m a n and Hall. L o n d o n , 1965.
24. Jerem y K. M, Sauders, Edwin c, Constable, Briam K Hunter, Clive M, Pearce: Modern NMR Spectrocopy. O x fo rd U n iv e rs ity P re s s , N e w Y o rk, 1995.
25. Nguyễn Đình Triệu: Các phương pháp vật lí úng dụng trong Hoá học. N X B Đ ạ i h ọ c Q u ố c G ia Hà Nội, 1999.
26. Hoàng Minh Châu, Từ Vàn Mặc, Từ Vọng Nghi: C ơ s ỏ hoá học phân tích. N X B K h o a học và K ĩ th u ậ t, 2002.
27. Từ Văn Mặc: Phân tích hoá lí. Phưorig pháp phô nghiệm nghiên cúv cấu trúc phân tủ: N X B K hoa học và K ĩ thuật, 2003.
28. Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đ à: ứng dụng m ột sô phư ong p h á p p h ô n gh iên CÚI/ cấu trúc p h â n tử, N X B G iá o d ụ c, 1999.
29. K).A. 30n07t)B: ‘ OnepKU aH a/ium uvecK oủ xumuu", “Xi/IMHH ”,
M , 1 9 7 7 .
30. KD.A. aonoroB: "9KcmpaKiịUfỉ eHympuKOMnneKCbix coeởuHeHuủ", M, “ HayKa” , 1968.
31. n o fl peflaxi4nei?i aKafleMUKa n. n: AnuMapuHa, meopuH u npaKmuKa 3KcmpaKiịU0HHb\x M em oởoe. “ HayKa” , 1985.
32. Trần Tứ Hiếu: Phân tích trắc quang (Phô hấp thụ U V-VIS). N X B Đ ạ i h ọ c Q u ố c gia Hà Nội, 2003.
3 3 . D o u g la s A . S k o o g , D o n a ld M, W e s t: F u n d a m e n t a l s o f am alytical chemistry. N e w Y o rk , 1976.
34. Dennis G, Petters, John M, Hayes and Gary M, Hieftyle:
Chemical Separations and m easurem ents. Theory and Practice o f analytical Chemistry. S a u n d e rs G o ld e n s e rie s ,
1978.
35. L. S. Birks: X - Ray spectrochem ical analysis. In te rs c ie n c e p u b lis h e rs , N e w Y o rk , 1969.
36. D. Kealey & p. J. Haines. A nalytical C hem istry O a k la n d A n a ly tic a l S e rv ic e s , F a rh a m , U K T h e IN S T A N T N O T E S S e rie s, s e rie r e d ito r B. D. h a m e s . F irs t p u b lis h e d , 2 0 0 2 .
37. KD c rmriMKOB: ( p iJ 3 U K O - xuMunecKue M e m o d b i ahtanuoa
“XnMMfl”, M, 1964.
3 8 ế Chem ical analysis o f Ecological m aterial. S e c o n d E d itio n c o m p le te ly re v is e d . B la c k w e ll S c ie n tific E d in b u rg h , B o s to n M e d b o u rn e , 1989.
39. Trần Thành Huế, Nguyễn Đình Huề, Nguyễn Đức Chuy, Nguyễn Văn Tòng: Tạp chí Hoá học, 1985, T.23, N.21, 1 1 - 1 5 .
40. David Harvey. Modern Analytical Chemistry, D e p a u w U nivercity, 2000.
592
MỘT SỐ Kí HIỆU VIẾT TẮT TIẾNG ANH DÙNG TRONG GIÁO TRÌNH
1. In stru m e n ta l M ethods of A nalysis (IMA): Các phương pháp p h â n tích công cụ.
2. F ourier T ransform (FT): Biến đối Fourier.
3. Infrared/s(IR /S): Phô hồng ngoại; FT/IR/S.
4. R am an/S (Ram an/S): Phố R am an; FT/R am an/S.
5. M ass Spectroscopy (MS): Phố khối lượng.
6. N uclear M agnetic Resonance (NMR): Phố cộng hưởng từ h ạ t n h ân.
7. U ltrav io let Visble S pectrophotom etry (UV - Vis/S): Phố tử ngoại - K hả kiến.
8. M olecular Fluoi’eseence Spectl’om etry (MFS): Phô h u ỳnh q u an g p h ân tử.
9. P hosphorescence S pectrom etry (PS): Phô lân quang.
10. Atomic Em ission S pectrom etry (AES): Phô p h á t xạ nguyên tử.
1 1. Atomic A bsorption Spectrom etry (AAS): Phô hấp th ụ nguvên tử.
12. Atomic F luorescene S p ectro m etry (AFS): Phô h u ỳnh q u ang nguyên tử.
13. Electron Spin Resonance (ESR) = Electron p aram ag n etic R esonance (EPR) = Electron M agnetic R esnance (EMR):
Phô cộng hưởng Spin electron.
14. X-Rav A bsorption Spectroscopy (XAS): Phổ hấp th ụ tia X.
15. X-Rav Fluorescence Spectroscopy (XFS): Phổ h u ỳnh q u an g tia X.
16. X-Ray D iffration Spectroscopy (XDS): Phổ n h iêu xạ tia X.
17. X-Ray Em ission Spectrocopy (XES): Phổ p h á t xạ tia X.
18. R adioactivation A nalysis (RAA): P h ân tích kích h o ạ t phóng xạ.
19. In d u ctiv ely Coupled P lasm a S pectrom etry (ICP/S): Phô P la sm a cảm ứng tổ hợp; (ICP — MS).
20. Com bined T echniques (CT): Các kĩ th u ậ t tổ hợp.
2 1. G as ch ro m ato g rap h y (Gc): s ắ c ký khí; (Gc — IR; Gc — MS).
2 2. Liquiq chrom atography (Lc): sắ c kí lỏng; (Lc - IR; Lc - MS).
23. E x trac tio n M ethod (EM): Phương p h áp chiết.
24. E x tra tio n — S pectrophotom entic M ethod (ESM): Phương pháp chiết — trắc quang.
25. E x tra c tio n — Atomic A bsorption Spectrophotom etry (EAAS): C hiết h ấp th ụ nguyên tử.
26. E x tractio n — Atomic Fluorescence S pectrophotom etry (EFS): C hiết — h uỳnh q u ang nguyên tử.
27. E x tractio n - Atomic Em ission S p ectro m etry (EAES):
C h iết — p h á t xạ nguyên tử.
28. E x tractio n - polarography (EP): C hiết - cực phổ.
29. T h e rm o g rav im etry (TG): N h iệt khôi lượng.
30. D ifferential T herm al A nalysis (DTA): P h ân tích n h iệ t vi p h ân.
31ể D ifferential S canning C alorim etry (DSC): P h â n tích n h iệ t q u é t vi phân.
32. Therm om echanical A nalysis (TMA): P h ân tích n h iệ t cơ học.
33. Evolved Gac A nalysis (EGA): P h ân tích k hí th o á t ra.
34. Flow Injection A nalysis (FIA): Phương pháp tiêm m ẫu vào tr o n g dò n g chảy.
594