Một số đánh giá về môi trường vĩ mô và môi trường ngành làm căn cứ cho hoạch định chiến l−ợc

Một phần của tài liệu Hoạch định chiến lược kinh doanh cho công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên chiếu sáng và thiết bị đô thị đến 2015 (Trang 70 - 78)

Chương III: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà n−ớc một thành viên Chiếu sáng và thiết bị đô thị đến 2015

I. Một số đánh giá về môi trường vĩ mô và môi trường ngành làm căn cứ cho hoạch định chiến l−ợc

Từ các phân tích đánh giá ở chương II làm cơ sở, để thấy một cách tổng hợp những tác động của môi trường kinh doanh ( môi trường vĩ mô, môi trường ngành, môi trường nội bộ) ta rút các bảng tổng hợp dưới đây. Dựa vào đó ta có thể thấy đ−ợc những tác động tích cực cũng nh− tiêu cực tới hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian tới. Nhờ vậy chúng ta có thể thấy đ−ợc

điểm những điểm mạnh điểm yếu cũng nh− thời cơ thách thức với công ty trong hoạt động kinh doanh sắp tới. Đó là những cơ sở đẻ xác định mục tiêu nhiệm vụ cũng nh− các chiến l−ợc cần phải áp dụng cho t−ơng lai.

1. Tổng hợp môi tr−ờng vĩ mô

Qua bảng tổng hợp sự tác động về môi trường vĩ mô ta thấy môi trường vĩ mô là tương đối thuận lợi cho sự phát triển của công ty TNHH Chiếu sáng và thiết bị đô thị. Mặc dù có 1 số yếu tố khó khăn nh− lạm phát, sự ứng dụng rộng rãi của công nghệ Led trong chiếu sáng, lãi suất ngân hàng cao, mối lo ngại về thiếu năng l−ợng nh−ng sự tác động đến công ty không lớn. Quan trọng nhất là mọi người đều cảm thấy việc chiếu sáng trong đô thị là cần thiết. Ngoài ra Chính phủ cũng rất quan tâm và ban hành nhiều nghị định thông t− nhằm qui hoạch phát triển chiếu sáng đô thị trong tương lai. Đây chính là 1 cơ hội tốt để công ty phát triển trong t−ơng lai.

Bảng 13: Bảng tổng hợp môi tr−ờng vĩ mô

TT YÕu tè

Mức độ quan trọng của yếu tố với ngành cung cấp thiết bị chiếu sáng

Mức độ quan trọng của yếu tố

đối với Hapulico

TÝnh chÊt tác

động

§iÓm

1 Kinh tÕ

-Tăng tr−ởng kinh tế 2 2 + 4

-Tỷ lệ lạm phát 2 2 - -4

- Lãi suất ngân hàng cao 2 2 - -4

2 Các yếu tố về thể chế pháp lý

-Nghị quyết điều chỉnh địa

giới hành chính Hà Nội 1 3 + 3

-Quyết định 13/2008/QĐ ban hành qui định về yêu cầu kĩ thuật đối với choá đèn chiếu

sáng đ−ờng phố 2 2 + 4

-Qui chuẩn kĩ thuật quốc gia 1 1 + 1

-Nghị định chính phủ về quản

lý chiếu sáng đô thị 2 1 + 2

KhuyÕn khÝch xuÊt khÈu 3 2 + 6

3 Các yếu tố về xã hội

-Mọi ng−ời cảm thấy chiếu

sáng là cần thiết 3 2 + 6

-Yêu cầu cao về thẩm mĩ chất

l−ợng, đòi hỏi giá thành giảm 2 1 - -2

4 Các yếu tố về môi tr−ờng

-Mối lo ngại về năng l−ợng 1 1 - -1

-Môi tr−ờng Việt Nam làm

mất an toàn vận hành 1 1 - -1

5 Các yếu tố về công nghệ

- Sử dụng nguồn sáng Sodium thay cho nguồn sáng cao áp

thuû ng©n 2 1 + 2

-Công nghệ led ứng dụng

rộng rãi 3 2 - -6

2. Tác động của môi trường tác nghiệp

Bảng 14: Bảng tổng hợp môi tr−ờng ngành.

TT YÕu tè

Mức độ quan trọng của yếu tố với ngành cung cấp thiết bị chiếu sáng

Mức độ quan trọng của yếu tố

đối với Hapulico

TÝnh chÊt tác

động

§iÓm

1 Đối thủ cạnh tranh

-Cơ cấu giá 2 2 - -4

-Chất l−ợng sản phẩm 3 2 + 6

-Khả năng đáp ứng đơn

hàng số l−ợng lớn 2 2 + 4

-Đa dạng về chủng loại

hàng hoá 3 2 - -6

-Chiến l−ợc marketing 2 2 - -4

2 Khách hàng

-Sức ép của khách hàng 2 2 - -4

3 Các nhà cung cấp

Khả năng cung ứng thiết bị

vËt t− 2 1 - -2

4 Các đối thủ tiềm ẩn

Khả năng gia nhập ngành 2 1 - -2

Nhìn vào bảng tổng hợp sự tác động về môi trường ngành ta có đánh giá

về môi trường ngành của công ty TNHH Chiếu sáng và thiết bị đô thị như sau.

+ Đối thủ cạnh tranh của công ty có khả năng cạnh trang tương đối lớn + Công ty phải chịu sức ép từ các khách hàng

+ Các nhà cung cấp nguyên liệu không có ảnh hưởng nhiều đến khả

năng sản xuất và cung ứng thiết bị cuả công ty.

+Khả năng có đối thủ gia nhập ngành là không cao.

3. Tác động của môi trường nội bộ

Bảng 15: Bảng tổng hợp môi tr−ờng nội bộ.

TT YÕu tè

Mức độ quan trọng của yếu tố với ngành cung cấp thiết bị chiếu sáng

Mức độ quan trọng của yếu tố đối víi Hapulico

TÝnh chÊt tác

động

§iÓm

1 Nguồn nhân lực

-Chất l−ợng lao động 2 3 + 6

-Khuyến khích trả công 2 2 + 4

2 Cơ cấu tổ chức

-Các xí nghiệp hạch toán

phô thuéc 3 3 - -9

3 Tài chính

Doanh thu 2 2 + 4

Lợi nhuận 3 2 + 6

4 Marketing

Chất l−ợng sản phẩm 3 3 + 9

Giá bản 2 2 - -4

Lực l−ợng nhân viên 2 3 - -4

Công tác bảo hành 2 2 + 4

5 Trang thiết bị công nghệ

Trang thiết bị 3 2 + 6

Mặt bằng nhà x−ởng 2 2 + 4

6

Quản lý chất l−ợng và

nghiên cứu phát triển

Kiểm tra chất l−ợng 2 2 + 4

Nghiên cứu phát triển 2 1 + 2

Qua bảng tổng hợp về tình hình nội bộ ta thấy −u điểm của công ty Hapulico có −u thế về năng lực sản xuất, về chất l−ợng sản phẩm. Đây là một thế mạnh to lớn trong việc cạnh tranh với các công ty khác. Ngoài ra tình hình tài chính của công ty lành mạnh, doanh thu và lợi nhuận năm sau cao hơn năm tr−íc.

Điểm yếu là về công tác marketing, việc điều tra thị hiếu nhu cầu của khách hàng ch−a đ−ợc quan tâm chú trọng. Mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển trong tình

4. Ma trận cơ hội

Các cơ hội mà công ty có thể có đ−ợc, đ−ợc đánh giá và tổng hợp theo ma trận cơ hội d−ới đây.

Bảng 16: Bảng ma trận cơ hội.

Tác động của cơ hội

Cao Trung b×nh ThÊp

Cao

Nhu cầu sử dụng thiết bị chiếu sáng

ngày càng cao

Nhà n−ớc quan tâm phát triển hệ thống

chiếu sáng đô thị

Ng−ời dân cảm thÊy sù cÇn thiÕt của chiếu sáng đô

thị

Trung b×nh

NÒn kinh tÕ h−íng ngoại và khuyến

khÝch xuÊt khÈu

Hà Tây sát nhập về Hà Nội

T¨ng d©n sè Xác suất để

công ty có thể tranh thủ

cơ hội

ThÊp

Hình thức chiếu sáng ngày càng đa

dạng phong phú

NÒn kinh tÕ t¨ng tr-

−ởng ổn định

Sự ổn định của chính phủ Việt

Nam Trong đó các cơ hội có nhóm cơ hội cao là :

+Nhu cầu sử dụng thiết bị chiếu sáng ngày càng cao +Nhà nước quan tâm phát triển hệ thống chiếu sáng đô thị +Nền kinh tế h−ớng ngoại và khuyến khích xuất khẩu Nhóm trung bình gồm có :

+Người dân cảm thấy sự cần thiết của chiếu sáng đô thị +Hà Tây sát nhập về Hà Nội

+Hình thức chiếu sáng ngày càng đa dạng phong phú Nhóm có thứ tự −u tiên thấp:

+Nền kinh tế tăng trưởng ổn định +T¨ng d©n sè

+Sự ổn định của chính phủ Việt Nam

5. Ma trận nguy cơ

Các nguy cơ mà công ty có thể có đ−ợc, đ−ợc đánh giá và tổng hợp theo ma trận nguy cơ d−ới đây.

Bảng 17: Bảng ma trận nguy cơ.

Tác động của nguy cơ

Hiểm nghèo Nguy kịch Nghiêm trọng Nhẹ

Cao

Đối thủ cạnh tranh nhiều và

mạnh

Các qui định chính phủ về chất l−ợng sản

phÈm chiÕu sáng

Việc không sử dông bãng cao

áp thuỷ ngân trong thiết bị chiếu sáng

Lãi suất ngân hàng cao

Trung b×nh

Công nghệ Led ngày càng đ−ợc ứng dụng rộng

rãi

Yêu cầu ngày càng tăng khách hàng

Lạm phát về giá cả

An toàn của thiết bị trong khi vận hành Xác

suÊt xảy ra nguy cơ

ThÊp

Có đối thủ cạnh tranh gia nhËp ngành

áp lực của các nhà cung cấp

Sù khan hiÕm năng l−ợng và

tăng giá điện

Vấn đề ô nhiễm ánh

sáng

Trong đó

Nhóm khẩn cấp bao gồm :

+Đối thủ cạnh tranh nhiều và mạnh

+Công nghệ Led ngày càng đ−ợc ứng dụng rộng rãi

+Các qui định chính phủ về chất l−ợng sản phẩm chiếu sáng Nhóm nguy cơ cao bao gồm:

+Việc không sử dụng bóng cao áp thuỷ ngân trong thiết bị chiếu sáng

+Có đối thủ cạnh tranh gia nhập ngành Nhóm nguy cơ trung bình bao gồm:

+Lãi suất ngân hàng cao.

+Lạm phát về giá cả.

+Áp lực của các nhà cung cấp.

Nhóm nguy cơ thấp bao gồm:

+An toàn của thiết bị trong khi vận hành.

+Sự khan hiếm năng l−ợng và tăng giá điện.

+Vấn đề ô nhiễm ánh sáng

6. Phân tích mặt mạnh yếu cơ hội nguy cơ làm căn cứ lựa chọn chiến l−ợc.

Từ các thứ tự −u tiên của các cơ hội và các nguy cơ mà công ty có thể bắt gặp. Để phát huy tốt các cơ hội quan trọng và tránh đ−ợc các hậu quả

nghiêm trọng do nguy cơ hiểm nghèo gây ra công ty phải từng b−ớc phát huy thế mạnh của mình đồng thời phải từng bước khắc phục mặt yếu để né tránh các nguy cơ hoặc phát huy các cơ hội.

Để thấy rõ hơn sự phối hợp do đó tạo tiền đề cho chiến l−ợc dài hạn cũng nh− ngắn hạn ta xét thấy sự phối hợp các mặt mạnh, yếu, các cơ hội và nguy cơ của công ty theo mô hình SWOT rút gọn( ta chỉ xét các nhân tố có nhóm cơ hội cao và nguy cơ khẩn cấp).

Bảng 18: Bảng ma trận SWOT

SWOT

Cơ hội

1)Nhu cầu sử dụng thiết bị chiếu sáng ngày càng cao.

2)Nhà n−ớc quan tâm phát triển hệ thống chiếu sáng đô

thị

3)Nhà n−ớc tạo điều kiện và khuyến khích xuất khẩu. Công ty đã có mối quan hệ thân thiết với 1 số n−ớc ở Nam Mỹ

Nguy cơ

1)Đối thủ cạnh tranh nhiều và mạnh

2)Các qui định chính phủ về chất l−ợng sản phẩm chiếu sáng

3)Công nghệ Led đ−ợc ứng dụng rộng rãi

Điểm Mạnh

1)Sản phẩm có chất l−ợng 2)Đội ngũ công nhân lành nghề .Công nghệ sản xuất tiên tiến.

3)Tài chính lành mạnh.

Phối hợp S/o

- Chiến l−ợc tập trung tăng tr−ởng thâm nhập thị tr−ờng trên cả n−ớc.

Phối hợp S/T

-Chiến l−ợc tập trung nâng cao các sản phẩm thế mạnh

-Chiến l−ợc phát triển sản phÈm míi

§iÓm YÕu

1)Hoạt động marketing ch-

−a nhạy bén nắm bắt nhu cầu thị trường và đối thủ cạnh tranh

2)Công tác lập kế hoạch tổ chức sản xuất thiếu đồng bộ, cha phối hợp nhuần nhuyÔn.

3)Các xí nghiệp còn hạch toán phụ thuộc nên không phát huy hết tính tự chịu trách nhiệm trong công việc

Phối hợp W/o

-Chiến l−ợc phát triển sản phẩm ra n−ớc ngoài

Phối hợp W/T

- Chiến l−ợc tái cơ cấu về cÊu tróc

- Chiến l−ợc liên kết với các công ty sản xuất Led.

Một phần của tài liệu Hoạch định chiến lược kinh doanh cho công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên chiếu sáng và thiết bị đô thị đến 2015 (Trang 70 - 78)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(93 trang)