Phương pháp qui nạp toán học

Một phần của tài liệu BỘ GIÁO ÁN TOÁN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 CƠ BẢN (Trang 97 - 102)

LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

I. Phương pháp qui nạp toán học

 Dựa vào KTBC, GV đặt vấn đề để dẫn đến phương pháp qui nạp toán học.

 GV giới thiệu phương pháp qui nạp toán học.

 HS theo dõi.

I. Phương pháp qui nạp toán học

Để chứng minh những mệnh đề liên quan đến số tự nhiên n N* là đúng với mọi n mà không thể thử trực tiếp được thì có thể làm nhử sau:

Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.

Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với một số tự nhiên bất kì n = k 1 (giả thiết qui nạp), chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1.

Đó là phương pháp qui nạp toán học.

Hoạt động 2: Áp dụng II. Ví dụ áp dụng

16'

phương pháp qui nạp toán học

 GV hướng dẫn HS thực hiện theo các bước của pp.

H1. Xeựt tớnh ẹ–S cuỷa (*) khi n = 1 ?

H2. Nêu giả thiết qui nạp ? và điều cần chứng minh ?

H3. Xeựt tớnh ẹ–S cuỷa (*) khi n = 1 ?

H4. Nêu giả thiết qui nạp ? và điều cần chứng minh ?

ẹ1. VT = 1, VP = 12 = 1

 (*) đúng với n = 1 ẹ2.

+ Giải thiết qui nạp: Với k1 1 + 3 + 5 + … + (2k – 1) = k2 + Điều cần chứng minh:

1 + 3 + 5 + … + (2k – 1) + [2(k + 1) – 1] = (k + 1)2 Đ3. A1 = 0 3  Đúng.

ẹ4.

+ Giả thiết: Với k  1 Ak = k3 – k 3

+ Điều cần chứng minh:

Ak+1 = (k + 1)3 – (k + 1) 3

VD1: Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có:

1 + 3 + 5 + … + (2n – 1) = n2 (*)

VD2: Chứng minh rằng với n  N* thì An = n3 – n chia heát cho 3.

10'

Hoạt động 3: Mở rộng phương pháp qui nạp

 GV nêu chú ý và đưa ra VD minh hoạ.

H1. Lập bảng tính giá trị và so sánh ?

H2. Dự đoán kết quả ?

ẹ1.

n 1 2 3 4 5

3n 3 9 27 81 243 8n 8 16 24 32 40

Đ2. 3n > 8n với n  3.

Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề là đúng với mọi số tự nhieân n p (p N) thì:

Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = p.

Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với số tự nhiên bất kì n = k p, chứng minh mệnh đề đúng với n

= k + 1.

VD3: Cho hai số 3n và 8n, n  N*

a) So sánh hai số đó với n = 1, 2, 3, 4, 5.

b) Dự đoán kết quả tổng quát và chứng minh bằng phương pháp qui nạp.

3' Hoạt động 4: Củng cố

 Nhấn mạnh:

– Các bước chứng minh bằng phương pháp qui nạp.

HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ

– Các bước chứng minh bằng phương pháp qui nạp.

4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Về nhà học bài và làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK.

IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:

Ngày soạn: 12/11/2015

Tiết dạy: 38 Bàứi 1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC (tt) I. MUẽC TIEÂU:

1.Kiến thức:

- Hiểu nội dung của phương pháp qui nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự nhất định.

2.Kó naêng:

- Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp qui nạp toán học để giải toán các bài toán một cách hợp lí.

3.Thái độ:

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.Sử dụng phương pháp gợi mở,vấn đáp…

2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học về số tự nhiên.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: không

3. Giảng bài mới:

+Giới thiệu bài mới (1’) Để củng cố lý thuyết đã học tiết hôm nay ta luyện tập.

+Tiến trình tiết dạy

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

20’

Hoạt động 1: Vận dụng PPQN vào bài toán chứng minh hệ thức

H1. Xeựt tớnh ẹ–S khi n = 1 ?

H2. Nêu giả thiết qui nạp và điều ea chứng minh ?

H3. Xeựt tớnh ẹ–S khi n = 2 ?

H4. Nêu giả thiết qui nạp và điều ea chứng minh ?

ẹ1.

a) VT = 1

2= VP  Đúng b) VT = 1 = 1(1 1)(2 1)

6

  =VP

 Đúng ẹ2.

+ Giả thiết:

1 1 1 ... 1 2 1

2 4 8 2 2

k

k k

      + Điều ea chứng minh:

1

1 1

1 1 1 ... 1 2 1

2 4 8 2 2

k

k k

 

      ẹ3.

a) VT = 9 > 7 = VP b) VT = 8 > 7 = VP ẹ4.

a) + Giả thiết: 3k > 3k + 1

1. Chứng minh với n  N*, ta có:

a) 1 1 1 ... 1 2 1

2 4 8 2 2

n

n n

      b)

2 2 2 2 ( 1)(2 1)

1 2 3 ...

6 n n n

n  

    

2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2, ta có:

a) 3n > 3n + 1 b) 2n+1 > 2n + 3

+ Điều ea chứng minh:

3k+1 > 3(k + 1) + 1

10’

Hoạt động 2: Vận dụng PPQN vào bài toán chia hết H1. Xeựt tớnh ẹ–S khi n = 1 ?

H2. Nêu giả thiết qui nạp và điều ea chứng minh ?

ẹ1.

Đặt An = n33n25n

 A1 = 9 3 b) B1 = 18 9 c) C1 = 12 6 ẹ2.

+ Giả thiết:

Ak = k33k25k 3 + Điều ea chứng minh:

3 2

( 1) 3( 1) 5( 1)k  k  k 3

3. Chứng minh rằng với n  N*: a) n33n25n chia eat cho 3 b) 4 15 1nn chia eat cho 9 c) n311n chia eat cho 6

10’

Hoạt động 3: Luyện tập dự đoán kết quả và chứng minh baèng PPQN H1. Tính S1, S2, S3?

H2. Dự đoán công thức tính Sn ?

 Yêu cầu HS tự chứng minh

ẹ1. S1 = 1

2, S2 = 2

3, S3 = 3 4 ẹ2. Sn =

1 n n

 HS thực hiện yêu cầu.

Cho toồng

Sn = 1 1 ... 1

1.2 2.3  n n( 1)

 với nN*

a) Tính S1, S2, S3.

b) Dự đoán công thức tính Sn và chứng minh bằng qui nạp.

2’ Hoạt động 4: Củng cố

 Nhấn mạnh:

– Các bước chứng minh bằng phương pháp qui nạp.

– Cách sử dụng phép qui nạp không hoàn toàn để dự đoán kết quả.

HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ

– Các bước chứng minh bằng phương pháp qui nạp.

– Cách sử dụng phép qui nạp không hoàn toàn để dự đoán kết quả.

4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)

- Làm một số bài tập cịn lại trong SGK và SBT ,đọc trước bài “Dãy số”.

IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:

Ngày soạn:14/11/2015

Tiết dạy: 39 Bàứi 2: DÃY SỐ I. MUẽC TIEÂU:

1.Kiến thức:

- Biết khái niệm dãy số, cách cho dãy số, các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số.

- Biết cách biểu diễn hình học của dãy số.

2.Kó naêng:

- Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.

3.Thái độ:

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án. Đồ dùng dạy học,phương pháp thuyết trình,gợi mở,vấn đáp.

2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học về dãy số.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Câu hỏi. Cho hàm số f(n) = 1

2n1, nN*. Tính f(1), f(2), f(3), f(4), f(5) ? So sánh các kết quả ? Trả lời. f(1) = 1 > f(2) = 1

3 > f(3) = 1

5 > f(4) = 1

7 > f(5) = 1 9. 3. Giảng bài mới:

+Giới thiệu bài mới (1’) Hàm số cho ở KTBC là dãy số ,vậy dãy số là gì và tính chất của nó ra sao tiết hôm nay ta tìm hiểu điều đó.

+Tiến trình tiết dạy

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

10'

Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm dãy số

 Từ KTBC, GV giới thiệu và nêu định nghĩa dãy số.

H1. Xác định u1 và un ?

HS chuù yù

ẹ1.

a) u1 = 1, un = 2n – 1 b) u1 = 1, un = n2

Một phần của tài liệu BỘ GIÁO ÁN TOÁN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 CƠ BẢN (Trang 97 - 102)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(201 trang)