Thống kê về nhân khẩu học

Một phần của tài liệu nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ cấp nước sạch tại công ty cổ phần cấp nước di linh (Trang 49 - 53)

CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4.1 THÔNG TIN CHUNG VỀ MẪU NGHIÊN CỨU

4.1.1 Thống kê về nhân khẩu học

 Giới tính:Có 189 đáp viên là nam,chiếm 65.2% và 101 đáp viên là nữ,chiếm 34.8%.

 Độ tuổi :Có 8 đáp viên độ tuổi từ 18 đến 25 tuổi,chiếm 2.8%,44 đáp viên có độ tuổi từ 26 đến 34 tuổi chiếm 15.2%,có 32 đáp viên độ tuổi từ 35 đến 45 tuổi chiếm 11%,có 112 đáp viên có độ tuổi từ 45 đến 55 tuổi,chiếm 38.6% và cuối cùng,có 94 đáp viên có độ tuổi trên 55 tuổi,chiếm 32.4%.Vậy đa phần các đáp viên là chủ hộ có độ tuổi từ 45 trở lên.

 Nghề nghiệp:Có 52 người về hưu tham gia trả lời bảng câu hỏi của nghiên cứu chiếm 17.9%,50 người là CBCNV chiếm17.2%,68 người là công nhân lao động phổ thông chiếm 23.4%,Có 31 người nội trợ chiếm 10.7%,71 người buôn bán chiếm 24.5%,và khác là 18 người chiếm 6.2%.

 Thu nhập :Đáp viên trả lời bảng câu hỏi của nghiên cứu thì có 70 người thu nhập đến 3 triệu đồng/tháng chiếm 24.1%, có 133 người thu nhập 3- 5triệu đồng/tháng chiếm 45.9%,có 73 người thu nhập đến 5-10 triệu đồng/tháng chiếm 25.2%,có 14 người thu nhập trên 10triệu đồng/tháng

39

chiếm 4.8%.Vậy mẫu khảo sát có phần lớn đáp viên có thu nhập từ 3 đến 10 triệu đồng/tháng.

 Hôn nhân:có 21 người độc thân trả lời bảng câu hỏi nghiên cứu chiếm 7.2%,77 người kết hôn và có con nhỏ chiếm 26.6%,14 người đã kết hôn nhưng chưa có con chiếm 4.8%,178 người kết hôn và có con trưởng thành chiếm 61.4%.Vậy khảo sát này đáp viên đã có gia đình và là chủ hộ của gia đình sử dụng DVCCNS tại Di Linh.

BẢNG 4.8 Thống kê nhân khẩu học

ĐẶC ĐIỂM

Mẫu n= 290 TẦN

SUẤT % TỶ LỆ % TÍCH LŨY

GIỚI TÍNH

Nam 189 65,2 65,2

Nữ 101 34,8 100,0

Cộng 290 100,0

TUỔI

Từ 18 - 25 tuổi 8 2,8 2,8

Từ 26 - 34 tuổi 44 15,2 17,9

Từ 35 - 45 tuổi 32 11,0 29,0

Từ 45 - 55 tuổi 112 38,6 67,6

Trên 55 tuổi 94 32,4 100,0

Cộng 290 100,0

ĐẶC ĐIỂM

Mẫu n= 290 TẦN

SUẤT % TỶ LỆ % TÍCH LŨY

NGHỀ NGHIỆP

Người về hưu 52 17,9 17,9

CBCNV 50 17,2 35,2

Công nhân, lao động, phổ thông

68 23,4 58,6

Nội trợ 31 10,7 69,3

Buôn bán 71 24,5 93,8

Khác 18 6,2 100,0

CỘNG 290 100,0

THU NHẬP /THÁNG

Dưới 3 triệu 70 24,1 24,1

40

Từ 3 - dưới 5 triệu 133 45,9 70,0

Từ 5 - dưới 10 triệu 73 25,2 95,2

Trên 10 triệu 14 4,8 100,0

CỘNG 290 100,0

HÔN NHÂN

Độc thân 21 7,2 7,2

Đã kết hôn và có con nhỏ

77 26,6 33,8

Đã kết hôn chưa có con

14 4,8 38,6

Đã kết hôn có con trưởng thành

178 61,4 100,0

CỘNG 290 100,0

Nguồn : Kết quả phân tích từ phần mềm SPSS Số khẩu dùng DVCCNS trong hộ:Có 18 người chiếm tỷ lệ 6.2% hộ gia đình có 1 khẩu dùng nước máy,Từ 2 khẩu đến 5 khẩu có 198 người chiếm tỷ lệ 68.3%,từ 6 đến 10 khẩu có 62 người chiếm 21.4% và trên 10 khẩu có 12 người chiếm 4.1%.Như vậy, số người dùng nước máy trong hộ gia đình đa phần là từ 2 khẩu đến 5 khẩu.

SỐ KHẨU DÙNG NƯỚC MÁY TẦN SUẤT % TỶ LỆ % TÍCH LŨY

1 khẩu 18 6,2 6,2

Từ 2 khẩu đến 5 khẩu 198 68,3 74,5

Từ 6 đến 10 khẩu 62 21,4 95,9

Trên 10 khẩu 12 4,1 100,0

CỘNG 290 100,0

Nguồn : Kết quả phân tích từ phần mềm SPSS Trình độ chủ hộ:Khảo sát cho thấy 152 người có trình độ phổ thông chiếm 52.4%,trình độ trung cấp có 46 người chiếm 15.9%,trình độ Cao đẳng&Đại học có 64 người chiếm 22.1% và sau Đại học có 28 người chiếm 9.7%.Phần lớn người sử dụng nước máy là lao động phổ thông,chiếm tỷ lệ cao.

TRÌNH ĐỘ CHỦ HỘ TẦN SUẤT % TỶ LỆ % TÍCH LŨY

Phổ thông 152 52,4 52,4

Trung cấp 46 15,9 68,3

Cao đẳng & Đại học 64 22,1 90,3

Sau đại học 28 9,7 100,0

CỘNG 290 100,0

THỜI GIAN DÙNG NƯỚC MÁY CỦA HỘ GIA ĐÌNH

41

Dưới 1 năm 22 7,6 7,6

Từ 1 - dưới 2 năm 18 6,2 13,8

Từ 2 - dưới 3 năm 34 11,7 25,5

Trên 3 năm 216 74,5 100,0

CỘNG 290 100,0

KHỐI LƯỢNG NƯỚC MÁY DÙNG HÀNG THÁNG

4 m3 trở xuống 22 7,6 7,6

Từ 5 - 10 m3 103 35,5 43,1

Từ 11 - 20 m3 103 35,5 78,6

Trên 20 m3 62 21,4 100,0

CỘNG 290 100,0

SỐ TIỀN TRẢ CHO DVCCNS HÀNG THÁNG

Từ 20 - 30 ngàn 20 6,9 6,9

Từ 40 - 90 ngàn 104 35,9 42,8

Từ 100 - 200 ngàn 94 32,4 75,2

Trên 200 ngàn 72 24,8 100,0

CỘNG 290 100,0

Nguồn : Kết quả phân tích từ phần mềm SPSS

 Thời gian dùng nước máy của gia đình:là thời gian từ lúc gia đình dùng DVCCNS của công ty Cấp nước đến thời điểm khảo sát.Phần lớn các hộ gia đình dùng DVCCNS của Công ty.Qua khảo sát có 216 người chiếm 74.5%

dùng DVCCNS của Công ty trên 3 năm.Từ 1 đến dưới 3 năm có 34 người chiếm 11.7%.Từ 1 đến dưới 2 năm có 18 người chiếm 6.2% và có 22 người dùng DVCCNS duới 1 năm chiếm 7.6%.Như vậy,phần lớn khách hàng là hộ gia đình sử dụng DVCCNS của cấp nước Di Linh từ 3 năm trở lên.Do đó, hộ gia đình có cảm nhận tốt về chất lượng dịch vụ CCNS của Công ty.

 Khối lượng nước máy sử dụng hàng tháng:Đa số hộ gia đình sử dụng nước máy từ 5m3 đến 20m3.Khảo sát có 206 người dùng nước máy từ 5m3 đến 20m3 chiếm 71%,Trên 20m3 có 62 người chiếm 21.4% và dưới 4m3 có22 người chiếm7.6%.

 Số tiền chi trả cho DVCCNS hàng tháng:Chi trả 20-30 ngàn có 20 người chiếm 6.9%,chi trả 40-90 ngàn cho DVCCNS có 104 người chiếm 35.9%,chi trả 100-200 ngàn cho DVCCNS có 94 người chiếm 32.4%,chi trả trên 200 ngàn cho DVCCNS có 72 người chiếm 24.8%.Như vậy chi phí của hộ gia đình chi

42

trả cho DVCCNS khoảng 40-200 ngàn đồng chiếm tỷ lệ 68.3% là phần lớn trong mẫu nghiên cứu.

ĐẶC ĐIỂM Mẫu n= 290

TẦN SUẤT

% TỶ LỆ % TÍCH LŨY

Ý THỨC TIẾT KIỆM TÀI NGUYÊN NƯỚC

Có 88 30,3 30,3

Không 202 69,7 100,0

CỘNG 290 100,0

Ý THỨC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Có 81 27,9 27,9

Không 209 72,1 100,0

CỘNG 290 100,0

Nguồn : Kết quả phân tích từ phần mềm SPSS

 Ý thức tiết kiệm bảo vệ môi trường tài nguyên nước.

Phần lớn các hộ gia đình không có ý thức tiết kiệm tài nguyên nước,có 202 người chiếm 69.7% là không có ý thức tiết kiệm tài nguyên nước.Trong khi đó có 88 người chiếm 30.3% là có ý thức tiết kiệm nước sạch.Có 209 người chiếm 69.7% là không có ý thức bảo vệ môi trường và chỉ có 81 người chiếm 21.9% là có ý thức bảo vệ môi trường tài nguyên nước.Như vậy,phần lớn những hộ gia đình chưa ý thức tiết kiệm nước sạch và bảo vệ môi trường tài nguyên nước.

Một phần của tài liệu nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ cấp nước sạch tại công ty cổ phần cấp nước di linh (Trang 49 - 53)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(107 trang)